Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 626/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Xét đơn đề nghị rút số đăng ký thuốc của Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm và Công ty Cổ phần Korea United Pharm. Int’l;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc (có danh mục kèm theo) ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị kinh doanh thuốc và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VP, QLKDD, QLCLT, TTrD-MP, ĐKT(12).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 626/QĐ-QLD ngày 03 tháng 11 năm 2014)

1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 4, đường 30/4, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp).

1.1. Nhà sản xuất: Robinson Pharma INC. (đ/c: 2632-2638 S.Croddy Way, Santa Ana CA 92704, USA).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

1

Calcium from milk

Calcium 350mg, phosphorous 150mg, Vitamin D 100IU

Viên nén bao phim

VN-5057-10

2

Coenzyme Q10 30mg

Coenzym Q10 30mg

Viên nang mềm

VN-5058-10

3

Geriton

Ginseng extract, hỗn hợp vitamin và khoáng chất

Viên nang mềm

VN-5059-10

4

Heart care

Coenzym Q10, L-Carnitine Fumarate, Vitamin C, E

Viên nang mềm

VN-5060-10

5

Robinson pharma Vitamin 3B Caplet

Vitamin B1, B6, B12

Viên nén bao phim

VN-5061-10

6

Super Vitamin BC Complex

Hỗn hợp vitamin

Viên nang cứng

VN-5062-10

7

Vitamin B1 250mg

Vitamin B1 250mg

Viên nén bao phim

VN-5064-10

8

Vitamin B1-B6-B12 Softgel

Vitamin B1, B6, B12

Viên nang mềm

VN-5065-10

9

Vitamin C 500mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

VN-5066-10

10

Coenzyme Q10 50mg

Coenzym Q10 50mg

Viên nang mềm

VN-9480-10

11

One daily Multiple vitamins

Vitamin A, D, C, B1, B2, B6, B12, Niacin, Pantothenic acid

Viên nén bao phim

VN-9481-10

12

Calcium + D

500mg Calci, Vitamin D 200IU

Viên nén bao phim

VN-10807-10

13

Deep Blue Natural Alaska Fish oil Omega-3

EPA, DHA, Vitamin E

Viên nang mềm

VN-10808-10

14

Garlic Oil Softgel

Garlic oil 10mg

Viên nang mềm

VN-10809-10

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Korea United Pharm. Int’l (đ/c: Số 2A Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

2.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Korea United Pharm. Int’l (đ/c: Số 2A Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

15

Clovagine

Clotrimazol 1%

Thuốc kem

VD-13967-11

16

Kupfusigel

Natri fusidat 20mg/g kem

Thuốc mỡ

VD-13968-11

17

Gel Kupscarcare 10g

Heparin natri 500IU (4mg), dịch chiết hành 1000mg (tương đương spiraosid 20mcg); allatoin 100mg

Gel

VD-14811-11

18

Kuptrisone

Terbinafin hydroclorid 1%

Thuốc kem

VD-14812-11

19

Zoylin
(Nhượng quyền: Korea United Pharm. Inc, Korea)

Acyclovir 250mg

Thuốc kem

VD-18055-12

20

Kupderma (Nhượng quyền: Korea United Pharm. Inc, Korea)

Betamethason valerat 0,61 mg/g kem; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 1 mg/g kem

Thuốc kem

VD-19778-13