BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN THỦY CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CẢNG VỤ HÀNG HẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của các Cảng vụ hàng hải (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng được ban hành tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN THỦY CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CẢNG VỤ HÀNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 04 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên Cảng vụ Hàng hải | Đơn vị | Định mức | |
Số lượng | Cấp phương tiện | |||
1 | Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa |
| 3 |
|
| Tàu | Tàu | 2 | 01 tàu VRH II; 01 tàu VRH III |
| Ca nô | Ca nô | 1 | 01 ca nô VR SB |
2 | Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
| 3 |
|
| Tàu | Tàu | 2 | 01 tàu VRH II; 01 tàu VRH III |
| Ca nô | Ca nô | 1 | 01 ca nô VR SB |
3 | Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
| 3 |
|
| Tàu | Tàu | 2 | 01 tàu VRH II; 01 tàu VRH III |
| Ca nô | Ca nô | 1 | 01 ca nô VR SB |
4 | Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị |
| 2 |
|
| Tàu | Tàu | 2 | 02 tàu VRH III |
5 | Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
| 4 |
|
| Tàu | Tàu | 2 | 02 tàu VRH III |
| Ca nô | Ca nô | 2 | 02 ca nô VR SB |
6 | Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
| 5 |
|
| Tàu | Tàu | 3 | 03 tàu VRH III |
| Ca nô | Ca nô | 2 | 02 ca nô VRH III |
7 | Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
| 4 |
|
| Tàu | Tàu | 1 | 01 tàu VRH II |
| Ca nô | Ca nô | 3 | 03 ca nô VR SB |
8 | Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
| 5 |
|
| Tàu | Tàu | 1 | 01 tàu VRH III |
| Ca nô | Ca nô | 4 | 03 ca nô VR SB; 01 ca nô VR SI |
9 | Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
| 5 |
|
| Tàu | Tàu | 2 | 01 tàu VRH II; 01 tàu VRH III |
| Ca nô | Ca nô | 3 | 03 ca nô VR SB |
- 1 Quyết định 208/QĐ-BGTVT năm 2020 về định mức sử dụng phương tiện phà, ca nô tại các bến phà thuộc cụm phà Vàm Cống đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Thông tư 41/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 25/2017/TT-BGTVT quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Quyết định 1288/QĐ-TCHQ năm 2019 quy định về quản lý kỹ thuật và quản lý, sử dụng phương tiện thủy ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 15/2019/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Quyết định 2645/QĐ-NHNN năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị tại đơn vị Ngân hàng Nhà nước
- 6 Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Quyết định 1517/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 10 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 11 Nghị định 58/2017/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải
- 12 Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 1 Quyết định 208/QĐ-BGTVT năm 2020 về định mức sử dụng phương tiện phà, ca nô tại các bến phà thuộc cụm phà Vàm Cống đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Thông tư 41/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 25/2017/TT-BGTVT quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Thông tư 15/2019/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Quyết định 1288/QĐ-TCHQ năm 2019 quy định về quản lý kỹ thuật và quản lý, sử dụng phương tiện thủy ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Quyết định 2645/QĐ-NHNN năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị tại đơn vị Ngân hàng Nhà nước
- 6 Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Quyết định 1517/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội