Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 627/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ CHƯƠNG TRÌNH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƯỜI TÂM THẦN, TRẺ EM TỰ KỶ VÀ NGƯỜI RỐI NHIỄU TÂM TRÍ.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 4171/BTC-HCSN ngày 11 tháng 5 năm 2022 về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2021 và Quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung 512 tỷ đồng (Năm trăm mười hai tỷ đồng) từ nguồn chi sự nghiệp đảm bảo xã hội của ngân sách trung ương năm 2022 để thực hiện các Quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2020, Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2021, Quyết định số 2096/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ cho các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản 4171/BTC-HCSN ngày 11 tháng 5 năm 2022, cụ thể:

1. Bổ sung 67,4 tỷ đồng cho các Bộ, cơ quan Trung ương, gồm:

- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 59,4 tỷ đồng;

- Bộ Y tế: 2 tỷ đồng;

- Bộ Giáo dục và Đào tạo: 1 tỷ đồng;

- Bộ Tư pháp: 1. tỷ đồng;

- Bộ Công an: 1 tỷ đồng;

- Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 1 tỷ đồng;

- Trung ương Hội Nông dân Việt Nam: 1 tỷ đồng;

- Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam: 1 tỷ đồng.

2. Bổ sung 444,6 tỷ đồng cho các địa phương.

(Phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác của nội dung và số liệu báo cáo, đề xuất. Bộ Tài chính thông báo bổ sung dự toán năm 2022 cho các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương liên quan thực hiện theo quy định. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương triển khai thực hiện nhiệm vụ, nội dung hoạt động của Chương trình năm 2022 đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương căn cứ kinh phí được bổ sung nêu trên để thực hiện nhiệm vụ của Chương trình. Việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán số kinh phí được bổ sung bảo đảm đúng quy định, hiệu quả, tiết kiệm, công khai, minh bạch.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Bộ trưởng Bộ Tài chính, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan Trung ương nêu tại Điều 1, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TTgCP, các PTTg;

- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, Các Vụ: TH, TGĐ Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KTTH (3). M.G

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ CHƯƠNG TRÌNH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƯỜI TÂM THẦN, TRẺ EM TỰ KỶ NGƯỜI RỐI NHIỄU TÂM TRÍ
(Kèm theo Quyết định số 627/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Địa phương

Số tiền

A

B

 

 

Cộng

444.600

I

Miền núi phía Bắc

105.300

1

Hà Giang

19.200

2

Tuyên Quang

200

3

Cao Bằng

200

4

Lạng Sơn

19.200

5

Lào Cai

200

6

Yên Bái

200

7

Thái Nguyên

18.200

8

Bắc Kạn

700

9

Phú Thọ

19.200

10

Bắc Giang

5.200

11

Hòa Bình

200

12

Sơn La

5.200

13

Lai Châu

200

14

Điện Biên

17.200

II

Đồng bằng sông Hồng

73.700

15

Hà Nội

19.200

16

Hải Phòng

200

17

Quảng Ninh

200

18

Hải Dương

700

19

Hưng Yên

19.200

20

Vĩnh Phúc

200

21

Bắc Ninh

200

22

Hà Nam

19.200

23

Nam Định

200

24

Ninh Bình

200

25

Thái Bình

14.200

III

Miền Trung

97.800

26

Thanh Hoá

18.200

27

Nghệ An

19.200

28

Hà Tĩnh

8.200

29

Quảng Bình

200

30

Quảng Trị

19.200

31

Thừa Thiên Huế

200

32

Đà Nẵng

200

33

Quảng Nam

200

34

Quảng Ngãi

200

35

Bình Định

19.200

36

Phú Yên

200

37

Khánh Hòa

12.200

38

Ninh Thuận

200

39

Bình Thuận

200

IV

Tây Nguyên

44.000

40

Đăk Lắc

19.200

41

Đăk Nông

200

42

Gia Lai

9.200

43

Kon Tum

200

44

Lâm Đồng

15.200

V

Đông Nam Bộ

19.700

45

TP. Hồ Chí Minh

200

46

Đồng Nai

200

47

Bình Dương

200

48

Bình Phước

18.700

49

Tây Ninh

200

50

Bà Rịa - V.Tàu

200

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

104.100

51

Long An

700

52

Tiền Giang

19.200

53

Bến Tre

200

54

Trà Vinh

19.200

55

Vĩnh Long

200

56

Cần Thơ

200

57

Hậu Giang

200

58

Sóc Trăng

19.200

59

An Giang

6.200

60

Đồng Tháp

200

61

Kiên Giang

200

62

Bạc Liêu

19.200

63

Cà Mau

19.200