ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG AN TỈNH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Mã số TTHC 1.012537.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 8 giờ = 96 giờ(UBND cấp xã 05 ngày làm việc (40 giờ), Phòng LĐTBXH cấp huyện 05 ngày làm việc (40 giờ); UBND cấp huyện 02 ngày làm việc (16 giờ).
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 12 ngày làm việc x 8 giờ = 96 giờ. Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 0 giờ đạt 0%
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 96 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). | 10 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
|
|
|
| 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét |
|
|
Lãnh đạo | Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã | Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Văn thư | Văn thư | Đóng dấu, Chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phòng Lao động – TBXH huyện | Trưởng phòng LĐTBXH huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phòng LĐTBXH | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng | 32 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | - Xem xét, ký nháy văn bản; | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện | Chủ tịch hoặc PCT phụ trách | Ký duyệt văn bản | 12 giờ | Mẫu 04,05 | |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả TTHC cho phòng LĐTBXH, UBND cấp xã | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
UBND cấp xã | Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kế toán xã | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương; - Kết thúc trên phần mềm | 24 giờ | Mẫu 04,05 |
Mã số TTHC 1.012538.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 8 giờ = 96 giờ(UBND cấp xã 05 ngày làm việc (40 giờ), Phòng LĐTBXH cấp huyện 05 ngày làm việc (40 giờ); UBND cấp huyện 02 ngày làm việc (16 giờ).
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 12 ngày làm việc x 8 giờ = 96 giờ. Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 0 giờ đạt 0%
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 96 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 10 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
|
|
|
| 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét |
|
|
Lãnh đạo | Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã | Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Văn thư | Văn thư | Đóng dấu, Chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phòng Lao động – TBXH huyện | Trưởng phòng LĐTBXH huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phòng LĐTBXH | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng | 32 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | - Xem xét, ký nháy văn bản; | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện | Chủ tịch hoặc PCT phụ trách | Ký duyệt văn bản | 12 giờ | Mẫu 04,05 | |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả TTHC cho phòng LĐTBXH, UBND cấp xã | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
UBND cấp xã | Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | - Kế toán xã | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương; - Kết thúc trên phần mềm | 24 giờ | Mẫu 04,05 |