- 1 Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3 Thông tư 23/2023/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xuất bản do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 11 Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13 Thông tư 23/2023/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xuất bản do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1466/TTr-STTTT, ngày 29 /5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Xuất bản | |||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
II. Lĩnh vực In | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -như trên- |
| -như trên- |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -như trên- | Không có | -như trên- |
3 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -như trên- | Không có | -như trên- |
4 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -như trên- | Không có | -như trên- |
III. Lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm | |||||
1 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -như trên- | 50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
|
2 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -như trên- | Không có | -như trên- |
3 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -như trên- | Không có | -như trên- |
4 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -như trên- | Không có | -như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cấp giấy xuất bản tài liệu không kinh doanh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh trình lãnh đạo Phòng | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
1. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
3. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
4. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài trình lãnh đạo Phòng | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
1. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh trình Lãnh đạo Phòng | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
2. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
3. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét thông qua dự thảo Giấy xác nhận | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
4. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét thông qua dự thảo Giấy xác nhận | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính theo hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng