ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2007/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 02 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của các cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 94/2006/TT-BTC ngày 09/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của các cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4589/LSTC-XD ngày 31/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ QUY CÁCH, CHẤT LIỆU, CHỦNG LOẠI PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC CỦA CƠ QUAN VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63 /2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Bình Thuận).
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
1. Tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc ban hành theo Quy định này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, bao gồm:
a) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
b) Văn phòng Hội đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các các huyện, thị xã, thành phố;
c) Văn phòng Hội đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
2. Trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức theo quy định này bao gồm: bàn ghế ngồi làm việc, tủ đựng tài liệu, tủ trưng bày, giá đựng công văn, giá đựng tài liệu, bộ bàn ghế họp, tiếp khách; thiết bị văn phòng: máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy fax, máy photocopy, điện thoại cố định; trang thiết bị cho phòng họp, phòng hội trường cơ quan: bàn ghế, thiết bị âm thanh, máy chiếu và các trang thiết bị khác.
Đối với hệ thống mạng vi tính của các cơ quan (máy chủ và các thiết bị kèm theo), trang thiết bị điện (điều hòa, quạt, đèn thắp sáng và các thiết bị điện khác có liên quan) không thuộc tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị theo quy định này.
3. Các cơ quan của Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội quyết định việc áp dụng Quy định này đối với cơ quan, tổ chức mình.
4. Các đơn vị sự nghiệp công lập, các doanh nghiệp nhà nước, các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được vận dụng theo Quy định này để xây dựng tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị, phương tiện làm việc của cơ quan, đơn vị.
1. Đáp ứng nhu cầu làm việc cần thiết theo chức năng, nhiệm vụ được giao; có chất lượng tốt, sử dụng lâu, bền, tiết kiệm, có hiệu quả, đảm bảo yêu cầu từng bước hiện đại hóa công sở.
2. Mức kinh phí mua sắm, số lượng trang thiết bị và phương tiện làm việc được căn cứ vào định mức, tiêu chuẩn quy định tại các phụ lục 1,2,3 kèm theo của Quy định này, là mức kinh phí tối đa mua sắm áp dụng cho việc trang bị mới; các cơ quan chỉ thực hiện mua sắm mới những trang thiết bị và phương tiện làm việc còn thiếu so với tiêu chuẩn, định mức quy định hoặc trang thiết bị, phương tiện làm việc không còn sử dụng được phải thay thế do hư hỏng, thanh lý.
3. Đối với những trang thiết bị, phương tiện làm việc hiện đã được trang bị đủ tiêu chuẩn theo quy định; có số lượng nhiều hơn; có giá trị cao hơn hoặc thấp hơn tiêu chuẩn, định mức quy định tại các phụ lục 1,2,3 ban hành kèm theo của Quy định này thì các cơ quan, đơn vị phải tiếp tục sử dụng cho đến khi hư hỏng, thanh lý, không được điều chuyển cho cấp dưới, cơ quan khác để mua sắm mới.
4. Trường hợp các cơ quan có trụ sở mới được thiết kế tủ đựng tài liệu gắn liền với nội thất phòng làm việc thì không được trang bị tủ đựng tài liệu.
Điều 3. Quản lý, sử dụng trang thiết bị và phương tiện làm việc
1. Trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước phải được quản lý, sử dụng theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và theo đúng tiêu chuẩn, định mức tại các phụ lục kèm theo Quy định này.
2. Nghiêm cấm việc trao đổi, tặng, biếu, cho, đối với tổ chức và cá nhân; trang bị tại nhà riêng cho cá nhân (trừ điện thoại công vụ); cho thuê, cho mượn, điều chuyển giữa các cơ quan khi chưa được phép của cấp có thẩm quyền.
3. Cán bộ, công chức, viên chức được giao quản lý, sử dụng trang thiết bị và phương tiện làm việc phải có trách nhiệm bảo quản, giữ gìn bảo đảm sử dụng lâu bền, tiết kiệm, hiệu quả.
4. Việc mua sắm, thanh lý trang thiết bị và phương tiện làm việc thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Kinh phí mua sắm trang thiết bị và phương tiện làm việc sử dụng trong phạm vi dự toán ngân sách nhà nước hàng năm được cấp có thẩm quyền giao theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành và từ các nguồn kinh phí khác theo quy định của pháp luật.
QUY CÁCH, CHẤT LIỆU, CHỦNG LOẠI VÀ MỨC KINH PHÍ TỐI ĐA MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC ĐỂ TRANG BỊ CHO VĂN PHÒNG UBND TỈNH, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63 /2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Bình Thuận).
TT | Danh mục trang thiết bị | Số lượng tối đa | Kinh phí tối đa (triệu đồng) |
A | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức (tính cho 01 người) |
|
|
I | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách, Chủ tịch UBND tỉnh và chức danh khác tương đương |
| 70 |
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1)m Ghế ngồi làm việc: - Ghế nệm xoay loại lớn, chất liệu vải nỉ hoặc chất liệu khác tương đương | 1 bộ | 16 |
2 | Tủ đựng tài liệu, trưng bày - Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m | 2 chiếc | 12 |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 bộ | 14 |
4 | Máy vi tính xách tay | 1 bộ | 22 |
5 | Máy in | 1 chiếc | 5 |
6 | Điện thoại bàn cố định ( bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
II | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho Phó Chủ tịch HĐND tỉnh, Phó Trưởng đoàn Đoàn đaị biểu Quốc hội chuyên trách, Phó Chủ tịch ỦBND tỉnh, Ủy viên thường trực HĐND tỉnh và các chức danh khác tương đương |
| 40 |
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1)m Ghế ngồi làm việc : - Ghế nệm xoay: loại lớn. - Chất liệu: vải nỉ cao cấp hoặc chất liệu khác tương đương | 1 bộ | 10 |
2 | Tủ đựng tài liệu, trưng bày - Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m | 2 chiếc | 10 |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 bộ | 14 |
4 | Máy in | 1 chiếc | 5 |
5 | Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
III | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho Các Chánh Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu Quốc hội, UBND tỉnh; Giám đốc Sở và các chức danh khác tương đương |
| 25 |
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1)m Ghế ngồi làm việc: - Ghế nệm xoay: loại lớn - Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu khác tương đương | 1 bộ | 6 |
2 | Tủ đựng tài liệu - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m | 2 chiếc | 8 |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | 10 |
4 | Điện thoại cố định ( bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
IV | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho Các Phó Chánh Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu Quốc hội, UBND tỉnh; Phó giám đốc Sở và các chức danh khác tương đương |
| 22 |
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1 )m Ghế ngồi làm việc : - Ghế nệm xoay: loại lớn - Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liêu khác tương đương | 1 bộ | 6 |
2 | Tủ đựng tài liệu - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m | 1 chiếc | 6 |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | 10 |
V | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho Trưởng, phó phòng, ban HĐND, Đoàn đại biểu Quốc hội, UBND tỉnh, cơ quan Sở và tương đương |
| 20
|
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,7 x 1,4 x 1) m hoặc (0,8 x 1,6 x 1)m Ghế ngồi làm việc: - Ghế nệm xoay: loại trung - Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu khác tương đương | 1 bộ | 5 |
2 | Tủ đựng tài liệu - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m | 1 chiếc | 5 |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | 10 |
VI | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho Cán bộ, công chức của Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Sở và cấp tương đương |
| 18 |
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4 x 0,9)m Ghế ngồi làm việc: ghế gỗ hoặc ghế nệm xoay loại nhỏ - Chất liệu ghế gỗ: gỗ loại thường - Chất liệu ghế nệm xoay : vải nỉ loại thường hoặc chất liêu khác tương đương - Quy cách ghế ngồi làm việc bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 4 |
2 | Tủ đựng tài liệu - Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m | 1 chiếc | 4 |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | 10 |
VII | Trang bị phương tiện làm việc cho nhân viên của ỦBND tỉnh, cơ quan cấp Sở và tương đương |
| 2 |
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc - Chất liệu:gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách:(0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4 x 0,9)m - Quy cách ghế ngồi làm việc bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 2 |
B | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho 01 phòng làm việc |
|
|
I | Phòng làm việc của Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách, Chủ tịch UBND tỉnh và tương đương |
| 35 |
1 | Bộ bàn ghế họp - Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,6 x 2 x 1) m - Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1)m | 1 bộ | 10 |
2 | Bộ salon tiếp khách - Chất liệu: gỗ cao cấp hoặc chất liệu khác tương đương | 1 bộ | 22 |
3 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
| 3 |
II | Phòng làm việc của Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó Trưởng đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và tương đương |
| 23 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách - Chất liệu: gỗ sấy cao cấp hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,6 x 2 x 1 ) m - Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 20 |
2 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
| 3 |
III | Phòng làm việc của Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở và tương đương |
| 18 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1) m - Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 12 |
2 | Máy in | 1 chiếc | 5 |
3 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
| 1 |
IV | Phòng làm việc của Phó Văn phòng Hội đồng nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội, Ủy ban nhân dân tỉnh; Phó giám đốc Sở và tương đương |
| 16 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1) m - Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1) m | 1 bộ | 9 |
2 | Máy in Lazer | 1 chiếc | 5 |
3 | Điện thoại cố định ( bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
4 | Các trang thiết bị khác (nếu có) |
| 1 |
V | Phòng làm việc của Trưởng, Phó phòng, ban của Văn phòng Hội đồng nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Sở và tương đương |
| 14 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1 ) m - Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1 ) m | 1 bộ | 7 |
2 | Máy in | 1 chiếc | 5 |
3 | Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
4 | Các trang thiết bị khác (nếu có) |
| 1 |
| * Tiêu chuẩn, định mức trên tính cho 01 phòng làm việc (hoặc 01 tổ chuyên viên đối với cơ quan tổ chức theo mô hình chuyên viên) có từ 10 người trở xuống; đối với phòng (tổ chuyên viên) có từ 1 đến 3 người hoặc chỉ có trưởng phòng, phó trưởng phòng, chức danh tương đương ngồi riêng thì không trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách. * Trường hợp phòng làm việc hoặc tổ chuyên viên có trên 10 người thì ngoài tiêu chuẩn trang thiết bị nêu trên, căn cứ nhu cầu công việc của từng phòng, từng tổ, Thủ trưởng cơ quan quyết định trang bị thêm các trang thiết bị: máy in, máy điện thoại cố định; bộ bàn ghế họp, tiếp khách. * Ngoài tiêu chuẩn trên, một người còn được trang bị thêm 01 ghế tiếp khách. |
|
|
VI | Phòng hành chánh văn thư của Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân tỉnh, cơ quan Sở và tương đương |
| 40 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1) m - Quy cách ghế ngồi bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1) m | 1 bộ | 10 |
2 | Tủ đựng tài liệu - Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m | 3 chiếc | 9 |
3 | Giá đựng công văn đi, đến | 1 bộ | 3 |
4 | Máy vi tính để bàn | 1 chiếc | 10 |
5 | Máy in | 1 chiếc | 5 |
6 | Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
7 | Các trang thiết bị khác (nếu có) |
| 2 |
| * Trường hợp phòng có từ 1 đến 3 người thì không trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách, chỉ trang bị ghế tiếp khách. |
|
|
VII | Tiêu chuẩn trang thiết bị tính chung cho 01 cơ quan |
| 125 |
| (Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh,Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Sở và tương đương) |
|
|
1 | Máy photocopy | 2 chiếc | 115 |
2 | Máy fax | 2 chiếc | 10 |
| * Căn cứ tính chất công việc của từng phòng, ban, Thủ trưởng cơ quan xem xét, quyết định trang bị máy photocopy, máy fax cho phù hợp. |
|
|
QUY CÁCH, CHẤT LIỆU, CHỦNG LOẠI VÀ MỨC KINH PHÍ TỐI ĐA MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC ĐỂ TRANG BỊ CHO VĂN PHÒNG HĐND, VĂN PHÒNG UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LA GI, THÀNH PHỐ PHAN THIẾT, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63 /2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Bình Thuận).
TT | Danh mục trang thiết bị | Số lượng tối đa | Kinh phí tối đa (triệu đồng ) |
A | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức (tính cho 01 người) |
|
|
I | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và chức danh khác tương đương |
| 35 |
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1)m Ghế ngồi làm việc: - Ghế nệm xoay: loại lớn - Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu khác tương đương | 1 bộ | 11 |
2 | Tủ đựng tài liệu, trưng bày - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m | 2 chiếc | 8 |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | 10 |
4 | Máy in | 1 chiếc | 5 |
5 | Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
II | Phó Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và các chức danh khác tương đương |
| 30 |
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn: (0,9 x 1,8 x 1 )m Ghế ngồi làm việc : - Ghế nệm xoay: loại lớn - Chất liệu : vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu khác tương đương | 1 bộ | 6 |
2 | Tủ đựng tài liệu, trưng bày -Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương -Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2 )m | 2 chiếc | 8 |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | 10 |
4 | Máy in | 1 chiếc | 5 |
5 | Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
III | Chánh, Phó Văn phòng HĐND, UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết; Trưởng, Phó phòng cơ quan chuyên môn thuộc HĐND, UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và các chức danh khác tương đương |
| 20 |
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,7 x 1,4 x 1) m hoặc (0,8 x 1,6 x 1)m Ghế ngồi làm việc: - Ghế nệm xoay: loại trung - Chất liệu: vải nỉ loại tốt hoặc chất liệu khác tương đương | 1 bộ | 5 |
2 | Tủ đựng tài liệu -Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương -Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2 ) m | 1 chiếc | 5 |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | 10 |
IV | Cán bộ, công chức của HĐND,UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và tương đương |
| 4 |
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc -Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4 x 0,9)m Ghế ngồi làm việc: ghế gỗ hoặc ghế nệm xoay loại nhỏ - Chất liệu ghế gỗ: gỗ loại thường - Chất liệu ghế nệm xoay: vải nỉ loại thường hoặc chất liệu khác tương đương - Quy cách ghế ngồi làm việc bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 2 |
2 | Tủ đựng tài liệu -Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương đương -Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2 ) m | 1 chiếc | 2 |
V | Nhân viên của HĐND, UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và cơ quan khác tương đương |
| 2 |
1 | Bàn làm việc -Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4 x 0,9)m Ghế ngồi làm việc: ghế gỗ - Chất liệu: gỗ loại thường - Quy cách: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 2 |
B | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho cơ quan (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
|
I | Phòng làm việc của Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và tương đương |
| 10 |
1 | Bộ bàn ghế họp - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m - Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 8 |
2 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
| 2 |
II | Phòng làm việc của Phó Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và tương đương |
| 8 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách - Chất liệu: gỗ loại tốt hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m - Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 6 |
2 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
| 2 |
III | Phòng làm việc của Chánh, Phó Văn phòng HĐND, UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết; Trưởng, Phó phòng cơ quan chuyên môn thuộc HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố và tương đương |
| 6 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách - Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m - Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 4 |
2 | Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
3 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
| 1 |
| * Ngoài tiêu chuẩn trên, phòng làm việc của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện được trang bị thêm 01 máy in với kinh phí tối đa 7 triệu đồng. * Trường hợp Trưởng hoặc Phó phòng cơ quan chuyên môn ngồi phòng riêng thì không tính trang bị bộ bàn ghế tiếp khách riêng; Thủ trưởng cơ quan xem xét để trang bị ghế tiếp khách. |
|
|
IV | Phòng làm việc cán bộ, công chức, viên chức của HĐND, UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan thiết và tương đương |
| 45 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách - Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m - Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 ) m | 1 bộ | 6 |
2 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 2 chiếc | 20 |
3 | Máy in | 1 chiếc | 5 |
4 | Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
5 | Các trang thiết bị khác (nếu có) |
| 13 |
| * Tiêu chuẩn, định mức trên tính cho 01 phòng làm việc (hoặc 01 tổ chuyên viên đối với cơ quan tổ chức theo mô hình chuyên viên) có từ 10 người trở xuống; đối với phòng (tổ chuyên viên) có từ 1 đến 3 người hoặc chỉ có Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, chức danh khác tương đương ngồi riêng thì không trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách. * Trường hợp phòng làm việc hoặc tổ chuyên viên có trên 10 người thì ngoài tiêu chuẩn trang thiết bị nêu trên, căn cứ nhu cầu công việc của từng phòng, từng tổ, Thủ trưởng cơ quan quyết định trang bị thêm các trang thiết bị: bàn ghế họp, tiếp khách, máy vi tính, máy in, điện thoại cố định. * Ngoài tiêu chuẩn trên, một người còn được trang bị thêm 01 ghế tiếp khách. |
|
|
V | Phòng hành chính văn thư của HĐND, UBND huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và tương đương |
| 35 |
1 | Bộ bàn ghế họp -Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 1)m - Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 6 |
2 | Tủ đựng tài liệu - Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2 ) m | 2 chiếc | 6 |
3 | Giá đựng công văn đi, đến - Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu khác tương đương | 1 bộ | 3 |
4 | Máy vi tính để bàn | 1 chiếc | 10 |
5 | Máy in | 1 chiếc | 5 |
6 | Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
7 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) | 1 bộ | 4 |
| * Trường hợp phòng có 1 đến 3 người thì chỉ tính trang bị ghế tiếp khách, không tính trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách riêng. |
|
|
VI | Tiêu chuẩn trang thiết bị tính chung cho 01 cơ quan |
| 70 |
| Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và khối cơ quan chuyên môn trực thuộc. |
|
|
1 | Máy photocopy | 1 chiếc | 60 |
2 | Máy fax | 2 chiếc | 10 |
| * Căn cứ tính chất công việc của từng phòng, ban, Thủ trưởng cơ quan xem xét, quyết định trang bị máy photocopy, máy fax khác cho phù hợp. |
|
|
QUY ĐỊNH QUY CÁCH, CHẤT LIỆU, CHỦNG LOẠI VÀ MỨC KINH PHÍ TỐI ĐA MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC ĐỂ TRANG BỊ CHO VĂN PHÒNG HĐND, VĂN PHÒNG UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63 /2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Bình Thuận).
TT | Danh mục trang thiết bị | Số lượng tối đa | Kinh phí tối đa (triệu đồng) |
A | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức (tính cho 01 người) |
|
|
I | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
| 5 |
1 | Bàn làm việc - Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4 x 0,9)m Ghế ngồi làm việc: ghế gỗ hoặc ghế nệm xoay loại nhỏ - Chất liệu ghế gỗ: gỗ loại thường - Chất liệu ghế nệm xoay : vải nỉ loại thường hoặc chất liêu khác tương đương - Quy cách ghế ngồi làm việc bằng gỗ: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 2 |
2 | Tủ đựng tài liệu - Chất liệu: gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2) m | 1 chiếc | 2 |
3 | Điện thoại cố định (bao gồm máy và chi phí lắp đặt số thuê bao) | 1 máy | 1 |
II | Cán bộ, công chức, viên chức của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
| 2 |
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc - Chất liệu gỗ thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn: (0,6 x 1,2 x 0,9)m hoặc (0,7 x 1,4 x 0,9)m - Quy cách ghế: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 2 |
B | Trang thiết bị và phương tiện làm việc trang bị cho HĐND, UBND xã, phường, thị trấn (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
|
I | Phòng làm việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
| 8 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 1 bộ | 6 |
2 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
| 2 |
II | Phòng làm việc cán bộ, công chức, viên chức xã, phường, thị trấn |
| 10 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách - Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách bàn họp: (1,5 x 1,8 x 0,9)m - Quy cách ghế ngồi: (0,45 x 0,45 x 1,1 )m | 1 bộ | 5 |
2 | Tủ đựng tài liệu - Chất liệu: gỗ loại thường hoặc các chất liệu khác tương đương - Quy cách: (0,5 x 1,8 x 2)m | 2 chiếc | 3 |
3 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
| 2 |
| * Bộ bàn ghế tiếp khách chỉ tính cho phòng có từ 4 người trở lên * Ngoài tiêu chuẩn trên, mỗi người được trang bị thêm 01 ghế tiếp khách |
|
|
III | Tiêu chuẩn trang thiết bị tính chung cho 01 xã, phường, thị trấn. |
| 110 |
1 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 4 chiếc | 40 |
2 | Máy in | 2 chiếc | 10 |
3 | Máy photocopy | 1 chiếc | 52 |
4 | Máy fax | 1 chiếc | 5 |
5 | Điện thọai cố định | 3 máy | 3 |
| * Căn cứ tính chất công việc của từng phòng, Chủ tịch xã xem xét, quyết định trang bị máy vi tính, máy in, máy photocopy, máy fax, điện thoại cố định cho phù hợp |
|
|
- 1 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 2 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1 Quyết định 37/2009/QĐ-UBND về chế độ chính sách, trang bị phương tiện, điều kiện làm việc và kinh phí đảm bảo cho hoạt động của bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 70/2008/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp và kinh phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp và kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 238/2008/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng nghiệp vụ, trang bị phương tiện làm việc cho lực lượng Bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5 Thông tư 94/2006/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 170/2006/QĐ-TTg ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 170/2006/QĐ-TTg về tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 37/2009/QĐ-UBND về chế độ chính sách, trang bị phương tiện, điều kiện làm việc và kinh phí đảm bảo cho hoạt động của bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 70/2008/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp và kinh phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp và kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 238/2008/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng nghiệp vụ, trang bị phương tiện làm việc cho lực lượng Bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành