ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 138/TTr-SNNPTNT ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết TTHC số thứ tự 83, 84, 85, 86, 87, 88, 91, 92, 94, 96, 97, 98, 101 lĩnh vực Thủy sản và TTHC số thứ tự 55 lĩnh vực Thú y thuộc Phần A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh; TTHC số thứ tự 12 lĩnh vực Thủy sản, Phần B. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC THÚ Y | |
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (thực hiện tại đơn vị) | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | LĨNH VỰC THỦY SẢN | |
1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | -Như trên- |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | -Như trên- |
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | -Như trên- |
5 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | -Như trên- |
6 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | -Như trên- |
7 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | -Như trên- |
8 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | -Như trên- |
9 | Công bố mở cảng cá loại 2 | -Như trên- |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | -Như trên- |
11 | Xóa đăng ký tàu cá | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | -Như trên- |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | -Như trên- |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. Trường hợp Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch | |||
1. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc | |||
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 1 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 3,5 ngày |
Bước 3 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc | |||
II. Trường hợp Kiểm dịch viên không được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch | |||
1. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,25 ngày |
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc | |||
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
9 ngày 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
02 ngày 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
1,5 ngày 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
6 ngày 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
2 ngày 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
1,5 ngày 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại. |
3. Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 7 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 2 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
4. Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
40 ngày 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
03 ngày 1,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
01 ngày 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc đối với cấp mới; 15 ngày làm việc đối với cấp lại. |
7. Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
4 ngày 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC Đối với cấp mới Đối với cấp lại |
1 ngày 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc (đối với cấp mới); 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) |
8. Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
10. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
11. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
12. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: 2,25 ngày | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Ban Quản lý khai thác các cảng cá | 0,25 ngày |
Bước 2 | Ban Quản lý khai thác các cảng cá | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo BQL khai thác các cảng cá | Xem xét, thông qua trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 2,25 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tổng hợp | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp nếu hồ sơ hợp lệ; Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp có văn bản hướng dẫn, trả lời cho đơn vị trình hồ sơ. | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng phê duyệt | 0,25 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,25 ngày |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: 4,5 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho phòng Nông nghiệp và PTNT xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn phòng Nông nghiệp và PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | 3 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận chuyên môn phòng Nông nghiệp và PTNT | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc |