ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ CẤP HUYỆN
1. Quy trình số 01
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | 1 ngày | Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng Y tế | 13 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, ra quyết định thẩm định cơ sở đủ điều kiện ATTP và ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP theo quy định | Lãnh đạo Phòng Y tế | 5 ngày | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 4 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | 1 ngày | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ CẤP XÃ
1. Quy trình số 01
Thủ tục: Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | 0,5 ngày | Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ, xác minh hồ sơ nếu cần | 02 ngày | Giấy chứng sinh hoặc văn bản xác minh | |
Bước 3 | Cấp giấy chứng sinh sau khi xác minh | 02 ngày | Giấy chứng sinh | |
Bước 4 | Trả kết quả | 0,5 ngày | Giấy chứng sinh | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02
Thủ tục: (1)Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh; (2)Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | 0,5 ngày | Phiếu hẹn, kiểm soát , sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ, xác minh hồ sơ nếu cần | 01 ngày | Giấy chứng sinh hoặc văn bản xác minh | |
Bước 3 | Cấp giấy chứng sinh sau khi xác minh | 01 ngày | Giấy chứng sinh | |
Bước 4 | Trả kết quả | 0,5 ngày | Giấy chứng sinh | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
3. Quy trình số: 03
Thủ tục: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | Phiếu hẹn, kiểm soát, sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ, xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ | UBND cấp xã | 09 ngày | Quyết định hỗ trợ kinh phí |
Bước 3 | Trả kết quả | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định hỗ trợ kinh phí |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2 Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa, lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2 Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa, lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên