Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 631/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 07 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2008 VÀ GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước; Thông tư số 89/2003/TT-BNV ngày 24/12/2003 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 01/8/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh biên chế hành chính sự nghiệp năm 2008 và phê chuẩn tổng biên chế hành chính sự nghiệp năm 2009 của tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 409/TTr-SNV ngày 09/10/2008 về việc điều chỉnh biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2008 và giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2009 và Tờ trình số 446/TTr-SNV ngày 04/11/2008 về việc điều chỉnh biên chế huyện Yên Sơn và thị xã Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2008 và giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2009 đối với các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã (theo biểu đính kèm).

Riêng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo thực hiện từ tháng 9/2008 để phục vụ năm học 2008-2009.

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Giám đốc các sở, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế theo đúng quy định của Nhà nước và của Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Giám đốc Sở Nội vụ:

- Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã thực hiện nội dung khoản 1 nêu trên theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Thị Quang

 

ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế hành chính năm 2008

Giao biên chế hành chính năm 2009

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

40

40

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

1

Văn phòng UBND tỉnh

64

 

2

Trung tâm Công báo

 

03

3

Nhà khách Tân Trào

 

10

 

Tổng cộng

64

13

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế hành chính năm 2008

Giao biên chế hành chính năm 2009

1

Ban chỉ đạo Phòng chống tham nhũng tỉnh

06

06

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Nội vụ

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế hành chính năm 2008

Giao biên chế năm 2009

Ghi chú

biên chế hành chính

biên chế sự nghiệp

Tăng 03 biên chế: chuyên viên văn thư, lưu trữ 02; chuyên viên tôn giáo 01

1

Văn phòng Sở

38

41

 

 

2

Trung tâm Lưu trữ

 

 

07

 

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Công thương

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế năm 2008

Giao biên chế năm 2009

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

1

Văn phòng Sở

37

 

37

 

2

Chi cục Quản lý thị trường

37

 

37

 

3

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

 

8

 

8

 

Tổng cộng

74

8

74

8

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Tư pháp

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Ghi chú

1

Văn Phòng Sở

23

 

Tăng 02 biên chế; 01 cán bộ thanh tra, 01 chuyên viên phòng xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

2

Phòng Công chứng số 1

 

05

 

3

Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước

 

08

Tăng 01 biên chế để thành lập Chi nhánh trợ giúp pháp lý Yên Sơn

4

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

 

03

 

 

Tổng cộng

23

16

 

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Giao thông Vận tải

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế công chức dự bị

1

Văn Phòng Sở

30

 

01

2

Thanh tra Giao thông

20

 

 

3

Bến xe khách tuyên Quang

 

14

 

4

Trạm Đăng kiểm phương tiện Giao thông Vận tải

 

9

 

5

Trung tâm sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

 

8

 

 

Tổng cộng

50

31

01

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế năm 2008

Giao biên chế năm 2009

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

1

Văn phòng Sở

45

 

45

 

2

Trung tâm Văn hoá-Thông tin và Triển lãm

 

20

 

20

3

Bảo tàng tỉnh

 

17

 

17

4

Ban Quản lý khu Du lịch lịch sử văn hoá và sinh thái Tân Trào

 

20

 

20

5

Thư viện tỉnh

 

12

 

12

6

Đoàn Nghệ thuật tỉnh

 

56

 

56

7

Trung tâm Phát hành phim chiếu bóng

 

28

 

38

8

Trung tâm Thê dục thể thao tỉnh

 

19

 

19

 

Tổng cộng

45

172

45

172

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Ghi chú

1

Văn Phòng Sở

17

 

2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

06

 

 

Tổng cộng

23

 

 

ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Y tế

TT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế

Giao biên chế năm 2009

Ghi chú

Biên chế hành chính

Biên chế SN

Biên chế công chức dự bị

Biên chế hành chính

Biên chế SN

Biên chế công chức dự bị

1

Văn phòng Sở

27

 

1

27

 

1

 

2

Chi cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình

14

 

 

14

 

 

 

 

- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Na Hang

 

3

 

 

3

 

 

 

- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Chiêm Hoá

 

3

 

 

3

 

 

 

- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Hàm Yên

 

3

 

 

3

 

 

 

- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Yên Sơn

 

3

 

 

3

 

 

 

- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Sơn Dương

 

3

 

 

3

 

 

 

- Trung tâm Dân số-KHHGĐ TXTQ

 

3

 

 

3

 

 

3

Hội đồng Giám định Y khoa

 

7

 

 

7

 

 

4

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm và vệ sinh an toàn thực phẩm, mỹ phẩm

 

17

 

 

17

 

 

5

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

19

 

 

19

 

 

6

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

 

7

 

 

7

 

 

7

Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội

 

36

 

 

36

 

 

8

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

 

41

 

 

41

 

 

9

Trung tâm Phục hồi chức năng Hương Sen

 

30

 

 

30

 

 

10

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS

 

10

 

 

10

 

 

11

Trung tâm Y tế dự phòng thị xã Tuyên Quang

 

12

 

 

12

 

 

12

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Na Hang

 

27

 

 

27

 

 

13

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Chiêm Hoá

 

27

 

 

27

 

 

14

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Hàm Yên

 

27

 

 

27

 

 

15

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Yên Sơn

 

27

 

 

27

 

 

16

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Sơn Dương

 

27

 

 

27

 

 

17

Bệnh viện Đa khoa huyện Na Hang (bao gồm cả phòng khám đa khoa Thượng Lâm)

 

60

 

 

60

 

 

18

Bệnh viện Đa khoa khu vực Yên Hoa

 

26

 

 

26

 

 

19

Bệnh viện Đa khoa huyện Chiêm Hoá (bao gồm cả 04 phòng khám đa khoa: Minh đức, Kim Bình, Đầm Hồng, Hoà Phú)

 

113

 

 

113

 

 

20

Bệnh viện Đa khoa huyện Hàm Yên (bao gồm cả phòng khám đa khoa: Phù Lưu, Thái Hòa)

 

70

 

 

70

 

 

21

Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Sơn (bao gồm cả 03 phòng khám đa khoa: Trung Môn, Xuân Vân, Tháng Mười)

 

100

 

 

100

 

 

22

Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK-Yên Sơn

 

24

 

 

24

 

 

23

Bệnh viện Đa khoa huyện Sơn Dương (bao gồm cả 02 phòng khám đa khoa: Tân Trào, Sơn Nam)

 

77

 

 

77

 

 

24

Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên (bao gồm cả PKĐK Đông Thọ)

 

47

 

 

47

 

 

25

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

 

356

 

 

401

 

Tăng 45 biên chế: 15 bác sỹ, 10 trung cấp y, 20 biên chế khám chữa bệnh (A 10)

26

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

 

60

 

 

63

 

Tăng 03 biên chế khám, chữa bệnh (A 10)

27

Bệnh viện Y học dân tộc

 

66

 

 

83

 

Tăng 17 biên chế: 08 bác sỹ, 01 dược sỹ đại học, 1 cử nhân tin học, 4 trung cấp y, 3 biên chế khám chữa bệnh (A 10)

28

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

 

50

 

 

57

 

Tăng 07 biên chế khám chữa bệnh (A 10)

 

Tổng cộng

41

1.381

1

41

1.453

1

 

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Thanh tra tỉnh

Tổng số biên chế hành chính: 32 người

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế hành chính năm 2008

Giao biên chế sự nghiệp năm 2009

Ghi chú

1

Ban Dân tộc

07

10

Tăng 03 biên chế: chuyên viên 01; thanh tra 01, kế toán-văn thư 01

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính năm 2008

Biên chế công chức dự bị

Ghi chú

1

Sở Tài chính

69

01

 

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế công chức dự bị

Biên chế sự nghiệp

1

Văn phòng Sở

 

 

 

2

Trường Trung học phổ thông Yên Hoa

 

 

49

3

Trường Trung học phổ thông Thượng lâm

 

 

43

4

Trường Trung học phổ thông Nà Hang

 

 

53

5

Trường Trung học phổ thông Đầm Hồng

 

 

60

6

Trường Trung học phổ thông Hà Lang

 

 

53

7

Trường Trung học phổ thông Minh Quang

 

 

64

8

Trường Trung học phổ thông Kim Bình

 

 

55

9

Trường Trung học phổ thông Chiêm Hoá

 

 

89

10

Trường Trung học phổ thông Hoà Phú

 

 

41

11

Trường Trung học phổ thông Phù Lưu

 

 

68

12

Trường Trung học phổ thông Thái Hoà

 

 

73

13

Trường Trung học phổ thông Hàm Yên

 

 

95

14

Trường Trung học phổ thông Trung Sơn

 

 

47

15

Trường Trung học phổ thông Xuân Vân

 

 

62

16

Trường Trung học phổ thông Tháng 10

 

 

65

17

Trường Trung học phổ thông Sông Lô

 

 

68

18

Trường Trung học phổ thông Ng. Văn Huyên

 

 

89

19

Trường Trung học phổ thông Xuân Huy

 

 

65

20

Trường Trung học phổ thông Tân Trào

 

 

96

21

Trường Trung học phổ thông ỷ La

 

 

70

22

Trường Trung học phổ thông Chuyên

 

 

75

23

Trường Trung học phổ thông Đông Thọ

 

 

56

24

Trường Trung học phổ thông Sơn Nam

 

 

102

25

Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật

 

 

34

26

Trường Trung học phổ thông ATK - Tân Trào

 

 

55

27

Trường Trung học phổ thông Kim Xuyên

 

 

80

28

Trường Trung học phổ thông Sơn Dương

 

 

92

29

Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú

 

 

55

30

Trường Trung học cơ sở Lê Qúi Đôn

 

 

46

31

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp-Hướng nghiệp tỉnh

 

 

25

32

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

 

 

25

33

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp-Hướng nghiệp Sơn Dương

 

 

16

 

Tổng cộng

48

2

1966

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế năm 2008

Giao biên chế năm 2009

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

41

 

2

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

 

05

 

05

 

Tổng cộng

 

05

41

05

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Ghi chú

1

Văn phòng Sở

34

 

 

2

Chi cục Bảo vệ môi trường

4

 

 

3

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

 

35

 

4

Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường

 

08

 

5

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

 

15

 

6

Trung tâm Quan trắc và Bảo vê môi trường

 

8

 

 

Tổng cộng

38

66

 

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Qquyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Xây dựng

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế công chức dự bị

1

Văn phòng Sở

27

 

01

2

Thanh tra Sở

9

 

 

3

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình Xây dựng

 

13

 

4

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

 

25

 

 

Tổng cộng

36

38

01

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế công chức dự bị

1

Văn phòng Sở

44

 

 

2

Chi cục Thú y

14

40

 

3

Chi cục Bảo vệ thực vật

12

18

2

4

Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn

14

 

 

5

Chi cục Lâm nghiệp

15

 

 

6

Chi cục Thuỷ lợi

15

 

2

7

Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi Bò Tuyên Quang

 

8

 

8

Trung tâm Thuỷ sản

 

12

 

9

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường

 

7

 

10

Trung tâm Khuyến nông

 

18

 

11

Trung tâm Giống cây lâm nghiệp

 

4

 

12

Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang

 

20

 

13

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

44

 

 

14

Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Na Hang

25

 

 

15

Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Tân Trào

18

 

 

16

Hạt Kiểm lâm Na Hang

35

 

 

17

Hạt Kiểm lâm Chiêm Hoá

35

 

 

18

Hạt Kiểm lâm Hảm Yên

22

 

 

19

Hạt Kiểm lâm Yên Sơn

45

 

 

20

Hạt Kiểm lâm Sơn Dương

20

 

 

21

Hạt Kiểm lâm Thị xã Tuyên Quang

10

 

 

22

Hạt Kiểm lâm khu bảo tồn thiên nhiên Cham Chu

12

 

 

 

Tổng cộng

380

127

4

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Lao động, thương binh và Xã hội

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế năm 2008

Giao biên chế năm 2009

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

1

Văn Phòng Sở

37

 

37

 

2

Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

 

 

15

3

Trung tâm Giới thiệu việc làm

 

 

 

5

4

Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội

 

 

 

10

5

Quỹ Bảo trợ trẻ em

 

01

 

01

 

Tổng cộng

37

01

37

31

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế năm 2008

Giao biên chế năm 2009

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

1

Văn Phòng Sở

23

 

23

 

2

Trung tâm tin học

 

09

 

09

 

Tổng cộng

23

09

23

09

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang

STT

Tên Đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế công chức dự bị

Ghi chú

1

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

115

 

1

Bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo

2

Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT

 

9

 

 

3

Ban di dân tái định cư huyện

 

12

 

 

4

Trạm Khuyến nông huyện

 

20

 

 

5

Trung tâm Dạy nghề huyện

 

8

 

 

6

Sự nghiệp giáo dục

 

1.073

 

 

7

Cán bộ trạm Y tế xã

 

100

 

Tăng 17 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGD)

 

Tổng cộng

115

1.222

1

 

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hoá

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế công chức dự bị

Ghi chú

1

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

115

 

2

Bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo

2

Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT

 

10

 

 

3

Ban di dân tái định cư huyện

 

8

 

 

4

Trạm Khuyến nông huyện

 

32

 

 

5

Trung tâm Dạy nghề huyện

 

8

 

 

6

Sự nghiệp giáo dục

 

1.900

 

 

7

Cán bộ trạm Y tế xã

 

172

 

Tăng 29 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ)

 

Tổng cộng

115

2.130

2

 

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế công chức dự bị

Ghi chú

1

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

111

 

2

Bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo

2

Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT

 

10

 

 

3

Ban di dân tái định cư huyện

 

8

 

 

4

Trạm Khuyến nông huyện

 

21

 

 

5

Trung tâm Dạy nghề huyện

 

8

 

 

6

Trung tâm cây ăn quả huyện

 

5

 

 

7

Sự nghiệp giáo dục

 

1.581

 

 

8

Cán bộ trạm Y tế xã

 

106

 

Tăng 18 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ)

 

Tổng cộng

111

1.739

2

 

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương

STT

Tên đơn vị

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Ghi chú

1

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

119

 

Bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo

2

Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT

 

15

 

3

Trạm Khuyến nông huyện

 

36

 

4

Trung tâm Dạy nghề huyện

 

8

 

5

Ban đền bù giải phóng mặt bằng huyện

 

5

 

6

Sự nghiệp giáo dục

 

2.183

 

7

Cán bộ trạm Y tế xã

 

196

Tăng 33 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ)

 

Tổng cộng

119

2.443

 

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế năm 2008

Giao biên chế năm 2009

Ghi chú

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế công chức dự bị

1

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

118

 

119

 

1

Năm 2009 bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo

2

Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT

 

17

 

17

 

 

3

Ban di dân tái định cư huyện

 

12

 

12

 

 

4

Trạm Khuyến nông huyện

 

38

 

38

 

 

5

Trung tâm Dạy nghề huyện

 

8

 

8

 

 

6

Ban đền bù giải phóng mặt bằng huyện

 

10

 

10

 

 

7

Trung tâm Phát triển bò Yên Sơn (bộ phận giúp việc giải quyết những tồn tại của đơn vị khi giải thể)

 

3

 

3

 

 

8

Sự nghiệp giáo dục

 

2531

 

2.154

 

 

9

Cán bộ trạm Y tế xã

 

153

 

184

 

Tăng 31 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ)

 

Tổng cộng

118

2.772

119

2.426

1

 

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân thị xã Tuyên Quang

STT

Tên đơn vị

Điều chỉnh biên chế năm 2008

Giao biên chế năm 2009

Ghi chú

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế hành chính

Biên chế sự nghiệp

Biên chế công chức dự bị

1

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

110

 

111

 

1

Năm 2009 bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo

2

Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT

 

7

 

7

 

 

3

Trạm Khuyến nông huyện

 

9

 

9

 

 

4

Ban đền bù giải phóng mặt bằng TXTQ

 

10

 

10

 

 

5

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Tuyên Quang

 

5

 

5

 

 

6

Sự nghiệp giáo dục

 

666

 

1005

 

 

7

Cán bộ trạm Y tế xã

 

60

 

72

 

Tăng 12 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ)

 

Tổng cộng

110

757

111

1.108

1

 

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

STT

Tên đơn vị

Biên chế sự nghiệp

1

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

95

2

Đài Phát thanh và Truyền hình Na Hang

18

3

Đài Phát thanh và Truyền hình Chiêm Hoá

19

4

Đài Phát thanh và Truyền hình Hàm Yên

14

5

Đài Phát thanh và Truyền hình Sơn Dương

15

6

Đài Phát thanh và Truyền hình Yên Sơn

14

7

Đài Phát thanh và Truyền hình thị xã Tuyên Quang

15

 

Tổng cộng

190

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm

Tổng số biên chế sự nghiệp đào tạo: 144 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật

Tổng số biên chế sự nghiệp đào tạo: 99 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Trường Trung cấp nghề

Tổng số biên chế sự nghiệp đào tạo: 43 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Trường Trung học Y tế

Tổng số biên chế sự nghiệp đào tạo: 50 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Ban Di dân tái định cư Thuỷ điện Tuyên Quang

Tổng số biên chế: 22 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Ban Quản lý cụm các khu Công nghiệp-

Dịch vụ-Đô thị Long Bình An

STT

Tên đơn vị

Biên chế sự nghiệp

1

Ban Quản lý cụm khu Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Long Bình An

05

2

Công ty Phát triển hạ tầng khu Công nghiệp Tuyên Quang

05

 

Tổng cộng

10

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Ban Quản lý khu Du lịch suối khoáng Mỹ Lâm

Tổng số biên chế: 05 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Liên minh Hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang

Tổng số biên chế: 09 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Ban Quản lý khu Du lịch sinh thái Na Hang

Tổng số biên chế: 07 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng

Tổng số biên chế: 08 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Tuyên Quang

Tổng số biên chế: 08 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Hội Chữ thập đỏ tỉnh Tuyên Quang

Tổng số biên chế: 07 người

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)

Tên cơ quan, đơn vị: Hội Đông y tỉnh Tuyên Quang

Tổng số biên chế: 03 người