Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 632/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-BKHCN, ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 13/TTr-SKH&CN ngày 13/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 28 thủ tục hành chính cấp tỉnh có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật các thủ tục hành chính phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan thực hiện tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ phê duyệt tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.30b)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh


PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

I

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

 

1

2.002248.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/05/2020

2

2.002249.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/05/2020

3

2.002544.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

4

2.002548.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

5

2.002502.000.00.00.H28

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 13/6/2022

6

1.008377.000.00.00.H28

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 03/7/2020)

7

1.011820.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 2033/QĐ-UBND, ngày 07/9/2023

8

1.011818.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Quyết định số 2033/QĐ-UBND, ngày 07/9/2023

9

1.011816.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Quyết định số 2033/QĐ-UBND, ngày 07/9/2023

10

1.011814.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Quyết định số 2033/QĐ-UBND, ngày 07/9/2023

11

1.011812.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Quyết định số 2033/QĐ-UBND, ngày 07/9/2023

12

1.011815.000.00.00.H28

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Quyết định số 2033/QĐ-UBND, ngày 07/9/2023

13

2.002278.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

14

2.001525.000.00.00.H28

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

15

2.001179.000.00.00.H28

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

16

1.001786.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

17

1.001716.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ 

18

1.011937.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 13/10/2023

19

1.011938.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 13/10/2023

20

1.011939.000.00.00.H28

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 13/10/2023

III

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân

 

21

2.002385.000.00.00.H28

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 11/9/2023

22

2.002379.000.00.00.H28

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 11/9/2023

IV

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

23

2.002253.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018

24

2.001277.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

25

2.001209.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

26

2.001207.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020

27

2.000212.000.00.00.H28

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Quyết định số 111/QĐ-UBND, ngày 18/01/2021

28

1.000449.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Quyết định số 111/QĐ-UBND, ngày 18/01/2021