Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 633/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ” NĂM 2016

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP, ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBDT ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2016 và Quyết định số 102/QĐ-UBDT ngày 18/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 138/QĐ-UBDT ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án và Quyết định số 229/QĐ-UBDT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm về việc phê duyệt dự toán kinh phí triển khai thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số năm 2016”;

Căn cứ Quyết định 376/QĐ-UBDT ngày 08/7/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thực hiện Đề án; Quyết định 382/QĐ-UBDT ngày 13/7/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí triển khai thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số năm 2016”;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số năm 2016” (có Kế hoạch kèm theo).

Điều 2. Giao Vụ Dân tộc thiểu số chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo Kế hoạch được phê duyệt.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT, PCN Hà Hùng (để biết);
- Vụ KHTC, VPUB;
- Website UBDT;
- Lưu VT, DTTS (5b).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Đỗ Văn Chiến

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2016”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBDT, ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

I. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2016

1. Bổ sung nhiệm vụ vào điểm d, khoản 4, Mục II:

Hoạt động biên soạn, thiết kế và in ấn 02 tờ rơi/tờ gấp tuyên truyền về hậu quả, tác hại của tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống đã phối hợp với Báo Sức khỏe Cộng đồng thực hiện ra chữ các dân tộc: Mông, Dao, Thái, Ja rai và Ba Na cấp cho Ban Dân tộc tỉnh làm tài liệu tuyên truyền.

- Nội dung: Cung cấp các nội dung liên quan đến tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống.

- Hình thức: In 4 màu, trên giấy Couches 120 - 150g/m2, kích thước 12 cm x 20.5 cm, gấp 5.

- Số lượng phát hành:

Số lượng in: từ 25.000 - 35.000 tờ

Địa chỉ phát hành: Các Vụ, đơn vị liên quan trực thuộc Ủy ban Dân tộc; Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh và lưu chiểu theo quy định.

2. Điều chỉnh nhiệm vụ tại khoản 6, Mục II kiểm tra thực hiện Đề án và Mô hình điểm tại địa phương như sau:

- Tổ chức 03 Đoàn kiểm tra tại các khu vực: Đông Bắc, Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.

Đoàn 1: Dự kiến đi kiểm tra tại tỉnh Tuyên Quang trong 04 ngày. Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Dân tộc thiểu số, Vụ Địa phương I (04 người), do đ/c Lãnh đạo Vụ Dân tộc thiểu số làm Trưởng đoàn.

Đoàn 2: Dự kiến đi kiểm tra tại tỉnh Quảng Nam trong 04 ngày. Thành phần Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Dân tộc thiểu số; Lãnh đạo đơn vị một số Bộ, ngành: Văn phòng Chính phủ (Vụ III và Vụ Khoa giáo Văn xã), Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách Nhà nước), Hội đồng Dân tộc Quốc hội (Vụ Dân tộc): Lãnh đạo Vụ Dân tộc thiểu số làm trưởng đoàn (khoảng 06 người).

Đoàn 3: Dự kiến đi kiểm tra tại tỉnh Kon Tum trong 04 ngày. Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Dân tộc thiểu số (02 người), do Đ/c Lãnh đạo Vụ Dân tộc thiểu số làm Trưởng đoàn.

- Thời gian thực hiện: Tháng 11, 12 năm 2016.

II. KINH PHÍ THỰC HIỆN

Kinh phí thực hiện được điều chuyển sử dụng từ số kinh phí đã bố trí cho các nội dung hoạt động theo Quyết định số 138/QĐ-UBDT ngày 30/3/2016 và Quyết định 376/QĐ-UBDT ngày 08/7/2016 nhưng không chi hết sang các hoạt động tại khoản 1, Mục I của Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này (có dự toán chi tiết kèm theo).

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Giao Vụ Dân tộc thiểu số chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện.

2. Văn phòng Ủy ban chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ Dân tộc thiểu số thẩm định dự toán kinh phí thực hiện và hướng dẫn việc quyết toán kinh phí.

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ

CHỈNH, BỔ SUNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2015 - 2020” NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

Đ/vị tính

Mức chi

Số lượng

DT ban đầu theo QĐ 382/QĐ-UBDT

DT sau chỉnh

Chênh lệch điều chỉnh

I

KHẢO SÁT THỰC TẾ TẠI ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

19.970.000

15.140.000

-4.830.000

1

Thu thập thông tin và báo cáo xử lý số liệu

 

 

 

19.970.000

15.140.000

-4.830.000

1.1

Xây dựng đề cương

 

 

 

2.500.000

2.500.000

0

-

Xây dựng đề cương chi tiết

đề cương

2.500.000

1

2.500.000

2.500.000

0

1.2

Lập 02 phiếu khảo sát trên 40 chỉ tiêu

đ/phiếu

1.500.000

2

3.000.000

3.000.000

0

1.3

Tổ chức Hội thảo xin ý kiến góp ý phiếu khảo sát tại Hà Nội (01 ngày/cuộc x 01 cuộc)

02 buổi/cuộc

 

1

6.420.000

6.420.000

0

-

Chủ trì Hội thảo (1 người x 2 buổi x 200,000 đ/buổi)

đ/người/buổi

200.000

2

400.000

400.000

0

-

Thư ký (1 người x 2 buổi x 150,000 đ/buổi)

đ/người/buổi

150.000

2

300.000

300.000

 0

-

Đại biểu tham dự (28 người x 2 buổi x 100.000 đ/buổi)

đ/người/buổi

100.000

56

5.600.000

5.600.000

0

-

Phô tô tài liệu

đ/bộ/người

10.000

30

120.000

120.000

0

1.4

Xây dựng tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ khảo sát: 70.000đ/trang * 46 trang

đ/trang

115.000

60

3.220.000

3.220.000

0

1.5

Phô tô tài liệu nghiệp vụ khảo sát (300đồng/trang x 60 trang 5,000 đóng quyển x 210 bộ)

quyển

23.000

210

4.830.000

0

-4.830.000

2

Chi xử lý kết quả khảo sát, tổng hợp kết quả khảo sát

 

 

 

0

0

0

2.1

Xửkết quả khảo sát

 

 

 

0

0

0

-

Kiểm tra, đánh mã, làm sạch phiếu khảo sát

phiếu

2.500

7.500

0

 

0

-

Nhập dữ liệu khảo sát khảo sát (250 đồng/1 trường x 100 trường/phiếu; Tạm tính 100 trường/phiếu)

phiếu

25.000

7.500

0

0

0

2.2

Xây dựng bộ công cụ theo dõi, đánh giá thực hiện Đề án

đ/báo cáo

8.000.000

1

0

0

0

2.3

Báo cáo phân tích theo chuyên đề

đ/báo cáo

8.000.000

5

0

0

0

2.4

Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát

đ/báo cáo

12.000.000

1

0

0

0

2.5

Tổ chức Hội thảo xin ý kiến góp ý Báo cáo kết quả khảo sát (02 buổi/cuộc)

02 buổi/cuộc

 

1

0

0

0

-

Chủ trì Hội thảo (1 người x 2 buổi x 200,000 đ/buổi)

đ/người/buổi

900.000

2

0

0

0

-

Thư ký (1 người x 2 buổi x 150,000 đ/buổi)

đ/người/buổi

300.000

2

0

0

0

-

Đại biểu tham dự (28 người x 2 buổi x 100,000 đ/buổi)

đ/người/buổi

100.000

56

0

0

0

-

Báo cáo tham luận

đ/báo cáo

1.000.000

5

0

0

0

-

Nước uống

đ/buổi/người

15.000

60

0

0

0

-

Phô tô tài liệu (tạm tính)

đ/bộ/người

10.000

30

0

0

0

3

Phô tô tài liệu; Chuyển phát tài liệu địa phương

 

 

 

0

0

0

II

CÁC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG

 

 

 

2.540.322.000

2.540.322.000

0

1

Tuyên truyền trên đài truyền hình Trung ương và địa phương

 

 

 

1.843.800.000

1.843.800.000

0

1.1

Phóng sự

 

 

 

496.100.000

496.100.000

0

-

Xây dựng phóng sự 5-10 phút phát trên VTV1 (Bao gồm phát sóng 01 lần/ phóng sự)

Phóng sự

27.000.000

4

108.000.000

108.000.000

0

-

In đĩa phóng sự phát trên VTV1 (60 đĩa/phóng sự)

đĩa

95.000

240

22.800.000

22.800.000

0

-

Xây dựng phóng sự chuyên đề 10-15 phút phát trên VTV2 (phát sóng 01 lần/phóng sự)

Phóng sự

27.000.000

5

135.000.000

135.000.000

0

-

Chi phí phát sóng phóng sự trên 15 đài truyền hình địa phương có tỷ lệ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao (lựa chọn 03 phóng sự đã xây dựng ở VTV2)

lần phát sóng

2.000.000

45

90.000.000

90.000.000

0

-

In đĩa phóng sự phát trên VTV2 (60 đĩa/ phóng sự)

đĩa

95.000

300

28.500.000

28.500.000

0

-

Xây dựng phóng sự đặc thù ở DTTS có tỷ lệ tảo hôn cao phát trên đài truyền hình địa phương

Phóng sự

23.000.000

4

92.000.000

92.000.000

0

-

Chi phí phát sóng phóng sự đặc thù trên 04 đài địa phương (phát sóng 02 lần/ đài)

lần phát sóng

2.000.000

8

16.000.000

16.000.000

0

-

In đĩa của phóng sự đặc thù phát trên 04 đài địa phương (10 đĩa/phóng sự)

đĩa

95.000

40

3.800.000

3.800.000

0

1.2

Sản xuất tọa đàm và clip cổ động (TraiIer hoặc TVC cổ động)

 

 

 

368.500.000

368.500.000

0

-

Xây dựng tọa đàm phát trên 02 đài truyền hình địa phương (phát sóng 01 lần/đài)

Tọa đàm

35.000.000

2

70.000.000

70.000.000

0

 

Xây dựng tọa đàm phát trên VTV1 (Phát sóng 01 lần/tọa đàm)

Tọa đàm

35.000.000

3

105.000.000

105.000.000

0

-

Xây dựng Clip cổ động 45-50 giây phát trên VTV1, VTV2, VTV5 và 15 đài địa phương

Trailer cổ động

60.000.000

3

180.000.000

180.000.000

0

-

In đĩa Trailer cổ động (60 đĩa/ 1 trailer)

đĩa

75.000

180

13.500.000

13.500.000

0

1.3

Phát sóng trailer hoặc TVC cổ động trên các kênh VTV1, VTV2, VTV5:

 

 

 

499.200.000

499.200.000

0

-

Chi phí phát sóng Trailer cổ động 1: Tuyên truyền về Đề án

 

 

 

166.400.000

166.400.000

0

Chi phí phát sóng trên VTV 1(18 lần/2 tháng)

lần phát sóng

5.000.000

18

90.000.000

90.000.000

0

Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng)

lần phát sóng

3.600.000

14

50.400.000

50.400.000

0

Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng)

lần phát sóng

2.000.000

13

26.000.000

26.000.000

0

-

Chi phí phát sóng Trailer cổ động 2: Tuyên truyền hậu quả của tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

 

 

 

166.400.000

166.400.000

0

Chi phí phát sóng trên VTV1 (18 lần/2 tháng)

lần phát sóng

5.000.000

18

90.000.000

90.000.000

0

Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng)

lần phát sóng

3.600.000

14

50.400.000

50.400.000

0

Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng)

lần phát sóng

2.000.000

13

26.000.000

26.000.000

0

-

Chi phí phát sóng Trailer cổ động 3: Tuyên truyền thông điệp chung tay để trẻ em gái DTTS được đi học

 

 

 

166.400.000

166.400.000

0

Chi phí phát sóng trên VTV1 (18 lần/2 tháng)

lần phát sóng

5.000.000

18

90.000.000

90.000.000

0

Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng)

lần phát sóng

3.600.000

14

50.400.000

50.400.000

0

Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng)

lần phát sóng

2.000.000

13

26.000.000

26.000.000

0

1.4

Chi phí phát sóng 3 Trailer cổ động trên 15 đài địa phương có tỷ lệ tảo hôn & hôn nhân cận huyết thống cao (phát sóng 16 lần/đài)

 

 

 

480.000.000

480.000.000

0

Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Yên Bái, Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn

lần phát sóng

2.000.000

80

160.000.000

160.000.000

0

Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai

lần phát sóng

2.000.000

80

160.000.000

160.000.000

0

Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Ninh Thuận

lần phát sóng

2.000.000

80

160.000.000

160.000.000

0

2

Phối hợp với Đài tiếng nói Việt Nam (chi phí sản xuất chương trình trên hệ phát thanh về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống)

 

 

 

398.222.000

398.222.000

0

2.1

Sản xuất 13 chương trình tiếng việt

 

 

 

159.187.600

159.187.600

0

-

Bài phóng sự

bài

3.289.000

13

42.757.000

42.757.000

0

-

Bài bình luận

bài

3.617.900

13

47.032.700

47.032.700

0

-

Câu chuyện quản lý

bài

2.302.300

13

29.929.900

29.929.900

0

-

Biên tập chương trình

CT

253.000

13

3.289.000

3.289.000

0

-

Đạo diễn, thu thanh

CT

253.000

13

3.289.000

3.289.000

0

-

Pha âm, nền nhạc

CT

253.000

13

3.289.000

3.289.000

0

-

Thể hiện

CT

2.277.000

13

29.601.000

29.601.000

0

2.2

Dịch 5 bài sang 12 thứ tiếng DTTS

 

 

 

159.390.000

159.390.000

0

-

Dịch tiếng dân tộc

bài

1.644.500

60

98.670.000

98.670.000

0

-

Hiệu đính tiếng dân tộc

bài

253.000

60

15.180.000

15.180.000

0

-

Thể hiện tiếng dân tộc

bài

759.000

60

45.540.000

45.540.000

0

2.3

Quản lý, kiểm duyệt, tổ chức sản xuất hành chính

 

 

 

79.644.400

79.644.400

0

-

Chỉ đạo sản xuất

 

 

 

19.911.100

19.911.100

0

-

Phụ trách nội dung

 

 

 

19.911.100

19.911.100

0

-

Kiểm duyệt phát sóng

 

 

 

15.928.880

15.928.880

0

-

Hành chính hậu cần

 

 

 

15.928.880

15.928.880

0

-

USB lưu âm thanh 12 thứ tiếng (32G)

 

290.000

12

3.480.000

3.480.000

0

-

Văn phòng phẩm, chi phí khác

 

 

 

4.484.440

4.484.440

0

3

Chi Trung tâm Thông tin (Xây dựng chuyên trang truyền thông về giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng DTTS năm 2016)

 

 

 

98.500.000

98.500.000

0

3.1

Chức năng quản trị tài khoản biên tập tin bài

 

 

 

14.000.000

14.000.000

0

3.2

Tạo lập quy trình và phân quyền cập nhật tin bài

 

 

 

14.000.000

14.000.000

0

3.3

Quản lý các chuyên mục bài viết

 

 

 

14.500.000

14.500.000

0

3.4

Quản lý văn bản và tài liệu

 

 

 

14.000.000

14.000.000

0

3.5

Quản lý banner liên kết đến các website

 

 

 

14.000.000

14.000.000

0

3.6

Chức năng biên tập bài viết

 

 

 

14.000.000

14.000.000

0

3.7

Hiển thị chi tiết thông tin của một bài viết

 

 

 

14.000.000

14.000.000

0

4

Chi Báo Dân tộc & Phát triển để tuyên truyền về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

 

 

 

199.800.000

199.800.000

0

4.1

Nhuận bút

 

 

 

98.500.000

98.500.000

0

-

Bài (4 bài/kỳ x 10 kỳ)

 

1.300.000

40

52.000.000

52.000.000

0

-

Tin (5 tin/kỳ x 10 kỳ)

 

530.000

50

26.500.000

26.500.000

0

-

Ảnh (5 ảnh/kỳ x 10 kỳ)

 

400.000

50

20.000.000

20.000.000

0

4.2

Thù lao BT 0,05 quỹ NB

 

 

 

4.942.500

4.942.500

0

-

Bài

 

68.000

40

2.720.000

2.720.000

0

-

Tin

 

26.000

50

1.300.000

1.300.000

0

-

Ảnh

 

18.450

50

922.500

922.500

0

4.3

Cộng tiền in, PH

 

 

 

96.155.150

96.155.150

0

-

Tiền giấy công in 2 trang (Tạm tính)

tờ

577

141.000

81.357.000

81.357.000

0

-

Phí phát hành 2 trang (CPXB 631,5 đ/tờ/12tr x 2tr)

tờ

105,25

140.600

14.798.150

14.798.150

0

4.4

Các khoản chi khác

 

 

 

202.350

202.350

0

-

VPP, lệ phí …..

 

 

 

202.350

202.350

0

III

TẬP HUẤN

 

 

 

467.060.000

436.626.000

-30.434.000

1

Tập huấn khu vực phía Tây Bắc, dự kiến tổ chức 02 ngày tại Điện Biên (khoảng 70 đại biểu tham dự, trong đó có 45 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh: Sơn La, Hòa Bình, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu). Ban tổ chức 5 người

 

 

 

116.375.000

114.879.000

-1.496.000

1.1

Phần chi cho BTC lớp tập huấn

 

 

 

99.625.000

98.129.500

-1.495.500

-

Thù lao Giảng viên (4 buổi)

đ/buổi

600.000

4

2.400.000

2.200.000

-200.000

-

Thuê hội trường (2 ngày)

đ/ngày

5.000.000

2

10.000.000

6.000.000

-4.000.000

-

Market

cái

1.000.000

1

1.000.000

1.000.000

0

-

Hoa tươi

lẵng

500.000

1

500.000

500.000

0

-

Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)

đ/máy/ngày

1.000.000

2

2.000.000

2.000.000

0

-

Nước uống (75 người x 4 buổi) 70 đại biểu 5 BTC

đ/buổi

15.000

300

3.600.000

4.500.000

900.000

-

Văn phòng phẩm, đóng quyển, phô tô tài liệu.... (tạm tính)

lần

45.000

75

3.375.000

4.687.500

1.312.500

-

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)

đ/ngày

100.000

180

18.000.000

18.000.000

0

-

Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)

đ/ngày

250.000

135

33.750.000

33.750.000

0

-

Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (45 người x 2 lượt x 250km x 1.000đ/km)

đ/km

1.000

22.500

22.500.000

22.992.000

492.000

-

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (25 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)

đ/ngày

50.000

50

2.500.000

2.500.000

0

1.2

Phần chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên

 

 

 

16.750.000

16.750.000

0

-

Tiền công tác phí UBDT và giảng viên người (5 người x 4 ngày)

đ/ngày

150.000

20

3.000.000

3.000.000

0

-

Tiền ngủ (5 người x 3 đêm)

đ/đêm

250.000

15

3.750.000

3.750.000

0

-

Thuê xe Hà Nội đi Điện Biên và ngược lại

đ/ngày

2.500.000

4

10.000.000

10.000.000

0

2

Tập huấn khu vực phía Đông Bắc: tổ chức 02 ngày tại tỉnh Yên Bái (khoảng 70 đại biểu tham dự, trong đó có 45 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Yên Bái). Ban tổ chức 5 người

 

 

 

115.675.000

111.805.000

-3.870.000

2.1

Phần chi cho BTC lớp tập huấn

 

 

 

100.925.000

99.755.000

-1.170.000

-

Thù lao Giảng viên (4 buổi)

đ/buổi

600.000

4

2.400.000

2.200.000

-200.000

-

Thuê hội trường (2 ngày)

đ/ngày

5.000.000

2

10.000.000

6.000.000

-4.000.000

-

Market

cái

1.000.000

1

1.000.000

1.000.000

0

-

Hoa tươi

lẵng

500.000

1

500.000

500.000

0

-

Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)

đ/máy/ngày

1.000.000

2

2.000.000

2.000.000

0

-

Nước uống (75 người x 4 buổi) 70 đại biểu 5 BTC

đ/buổi

15.000

300

4.500.000

4.200.000

-300.000

-

Phô tô tài liệu (300đồng/trang x 100 trang x 75 bộ)

trang

30.000

75

2.250.000

3.430.000

1.180.000

-

Đóng quyển

đ/quyển

5.000

75

375.000

350.000

-25.000

-

Văn phòng phẩm (giấy, bút, túi clear... tạm tính)

đ/người

10.000

75

750.000

700.000

-50.000

 

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)

đ/ngày

100.000

180

18.000.000

17.200.000

-800.000

-

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương tỉnh Cao Bằng (7 người x 2 ngày x 100.000đ/ngày) vì phải đi từ xã lên TP Cao Bằng hôm sau đi Yên Bái và ngược lại.

đ/ngày

100.000

14

1.400.000

1.400.000

0

-

Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)

đ/ngày

250.000

135

33.750.000

32.250.000

-1.500.000

-

Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (7 người x 2 đêm x 250.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Cao Bằng và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Yên Bái và ngược lại

đ/ngày

250.000

14

3.500.000

3.500.000

0

-

Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (45 người x 2 lượt x 200km x 1.000đ/km)

đ/km

1.000

18.000

18.000.000

22.825.000

4.825.000

-

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (25 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)

đ/ngày

50.000

50

2.500.000

2.200.000

-300.000

2.2

Phần chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên

 

 

 

14.750.000

12.050.000

-2.700.000

-

Tiền công tác phí UBDT và giảng viên người (5 người x 4 ngày)

đ/ngày

150.000

20

3.000.000

1.800.000

-1.200.000

-

Tiền ngủ (5 người x 3 đêm)

đ/đêm

250.000

15

3.750.000

2.250.000

-1.500.000

-

Thuê xe Hà Nội đi Yên Bái và ngược lại

đ/ngày

2.000.000

4

8.000.000

8.000.000

0

3

Tập huấn khu vực Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên: tổ chức 02 ngày tại tỉnh Gia Lai (khoảng 76 đại biểu tham dự, trong đó có 49 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Kon Tum, Ninh Thuận, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Gia Lai, Bình Định). Ban tổ chức 4 người

 

 

 

144.750.000

145.046.000

296.000

3.1

Chi lớp tập huấn

 

 

 

119.750.000

121.496.000

1.746.000

-

Thù lao Giảng viên (4 buổi)

đ/buổi

600.000

4

2.400.000

2.300.000

-100.000

-

Thuê hội trường (2 ngày)

đ/ngày

5.000.000

2

10.000.000

10.000.000

0

-

Market

cái

1.000.000

1

1.000.000

1.000.000

0

-

Hoa tươi

lẵng

500.000

1

500.000

500.000

0

-

Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)

đ/máy/ngày

1.000.000

2

2.000.000

2.000.000

0

-

Nước uống (80 người x 4 buổi) 76 đại biểu 4 BTC

đ/buổi

15.000

320

4.800.000

4.800.000

0

-

Phô tô tài liệu, đóng quyển, văn phòng phẩm

trang

30.000

80

3.600.000

4.602.000

1.002.000

-

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (49 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)

đ/ngày

100.000

196

19.600.000

19.600.000

0

-

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (10 người x 2 đêm x 100.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Phan Rang - Tháp Chàm và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Gia Lai và ngược lại

đ/ngày

100.000

20

2.000.000

2.000.000

0

-

Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (49 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)

đ/ngày

250.000

147

36.750.000

36.750.000

0

-

Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (10 người x 2 đêm x 250.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Phan Rang - Tháp Chàm và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Gia Lai và ngược lại

đ/ngày

250.000

20

5.000.000

5.000.000

0

-

Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (49 người x 2 lượt x 300km x 1.000đ/km)

đ/km

1.000

29.400

29.400.000

30.194.000

794.000

-

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (27 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)

đ/ngày

50.000

54

2.700.000

2.750.000

50.000

3.2

Chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên

 

 

 

25.000.000

23.550.000

-1.450.000

-

Tiền công tác phí Vụ DTTS 02 người, Vụ ĐP II 01 người và Văn phòng 01 người (4 người x 4 ngày)

đ/ngày

150.000

16

2.400.000

2.250.000

-150.000

-

Tiền ngủ (4 người x 3 đêm)

đ/đêm

250.000

12

3.000.000

2.750.000

-250.000

-

Vé máy bay khứ hồi 3 vé (cả vé giảng viên)

đ/vé

6.000.000

3

18.000.000

17.250.000

-750.000

-

Vé xé khách chuyên viên Vụ ĐP II đi Gia Lai và ngược lại

đ/vé

150.000

2

300.000

300.000

0

-

Taxi chuyên viên Vụ ĐP II đi từ cơ quan ra bến xe và bến xe đến nơi tập huấn ngược lại

đ/vé

100.000

2

200.000

0

-200.000

-

Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại

đ/lượt

350.000

2

700.000

1.000.000

300.000

-

Taxi đi từ Sân bay Pleiku - TP. Pleiku và ngược lại

 

200.000

2

400.000

0

-400.000

 

Tiền quá cân chuyển tài liệu tại sân bay

 

 

 

 

704.000

704.000

4

Tập huấn khu vực Tây Nam Bộ: tổ chức 02 ngày tại TP. Cần Thơ (khoảng 48 đại biểu tham dự, trong đó có 24 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, An Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Cần Thơ). Ban tổ chức 4 người

 

 

 

90.260.000

64.896.000

-25.364.000

4.1

Chi lớp tập huấn

 

 

 

58.560.000

34.568.000

-23.992.000

-

Thù lao Giảng viên (4 buổi)

đ/buổi

600.000

4

2.400.000

1.700.000

-700.000

-

Thuê hội trường (2 ngày)

đ/ngày

5.000.000

2

10.000.000

3.000.000

-7.000.000

-

Market

cái

1.000.000

1

1.000.000

1.000.000

0

-

Hoa tươi

lẵng

500.000

1

500.000

500.000

0

-

Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)

đ/máy/ngày

1.000.000

2

2.000.000

2.000.000

0

-

Nước uống (52 người x 4 buổi) 48 đại biểu 4 BTC

đ/buổi

15.000

208

3.120.000

1.560.000

-1.560.000

-

Phô tô tài liệu (300đồng/trang x 100 trang x 52 bộ)

trang

30.000

52

1.560.000

1.560.000

0

-

Đóng quyển

đ/quyển

5.000

52

260.000

260.000

0

-

Văn phòng phẩm (giấy, bút, túi clear... tạm tính)

đ/người

10.000

52

520.000

520.000

0

-

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (24 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)

đ/ngày

100.000

96

9.600.000

6.900.000

-2.700.000

-

Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (24 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)

đ/ngày

250.000

72

18.000.000

11.000.000

-7.000.000

-

Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (24 người x 2 lượt x 150km x 1.000đ/km)

đ/km

1.000

7.200

7.200.000

3.368.000

-3.832.000

-

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (24 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)

đ/ngày

50.000

48

2.400.000

1.200.000

-1.200.000

4.2

Chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên

 

 

 

31.700.000

30.328.000

-1.372.000

-

Vụ DTTS 03 người, Giảng viên 01 người (4 người x 4 ngày)

đ/ngày

150.000

16

2.400.000

1.800.000

-600.000

-

Tiền ngủ (4 người x 3 đêm)

đ/đêm

300.000

12

3.600.000

3.900.000

300.000

-

Vé máy bay khứ hồi 04 vé (cả vé giảng viên)

đ/vé

6.150.000

4

24.600.000

23.608.000

-992.000

-

Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại

đ/lượt

350.000

2

700.000

700.000

0

-

Taxi đi từ Sân bay Cần Thơ - TP Cần Thơ và ngược lại

đ/lượt

200.000

2

400.000

320.000

-80.000

IV

BIÊN SOẠN, IN ẤN TÀI LIỆU TRUYỀN THÔNG

 

 

 

772.825.000

919.235.000

146.410.000

1

Sổ tay “Tuyên truyền viên”

Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 100 trang; Số lượng phát hành: 1.500 cuốn

 

 

 

67.600.000

67.600.000

0

1.1

Chi phí bản thảo

 

 

 

14.550.000

14.550.000

0

-

Xây dựng đề cương Sổ tay

Đề cương

2.000.000

1

2.000.000

2.000.000

0

-

Họp hội đồng thẩm định đề cương, nội dung bản thảo

Người

150.000

7

1.050.000

1.050.000

0

-

Nhuận bút biên soạn: Mức lương tối thiểu x 10% x Mức hệ số nhuận bút (Đối với nhuận bút bài viết hệ số nhuận bút = 10)

Trang

115.000

100

11.500.000

11.500.000

0

1.2

Thiết kế bìa trình bày ruột sách

 

 

 

5.000.000

5.000.000

0

-

Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách

Trang

35.000

100

3.500.000

3.500.000

0

-

Thiết kế bìa

Bìa

1.500.000

1

1.500.000

1.500.000

0

1.3

Biên tập nội dung

Trang

32.500

100

3.250.000

3.250.000

0

1.4

Giấy phép xuất bản

TB

4.000.000

1

4.000.000

4.000.000

0

1.5

Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2

Bìa

3.000

1.500

4.500.000

4.500.000

0

1.6

Tiền giấy, công in, gia công ruột (100 trang x 1500 cuốn)

Trang

200

150.000

30.000.000

30.000.000

0

1.7

Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)

TB

4.200

1.500

6.300.000

6.300.000

0

2

Dịch sổ say “Hỏi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngữ

 

 

 

255.545.000

255.545.000

0

2.1

Sổ tay “Hỏi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Ê Đê, Ja rai, Ba na.

- Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 156 trang/cuốn; số lượng phát hành: 5x350 cuốn.

 

 

 

161.690.000

161.690.000

0

 

Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Ê Đê, Ja rai, Ba Na (78 trang/cuốn x 5 thứ tiếng)

Trang

60.000

390

23.400.000

23.400.000

0

 

Hiệu đính tài liệu

Trang

20.000

390

7.800.000

7.800.000

0

 

Thiết kế bìa trình bày ruột sách

 

 

 

-

0

0

-

Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách (156 trang/cuốn x 5) 5 thứ tiếng dân tộc 1 thứ tiếng việt = 6 * 78 trang

Trang

35.000

468

16.380.000

16.380.000

0

-

Thiết kế bia

Bìa

1.500.000

5

7.500.000

7.500.000

0

 

Biên tập nội dung (156 trang/cuốn x 5)

5 thứ tiếng dân tộc 1 thứ tiếng việt =6 * 78 trang

Trang

32.500

468

15.210.000

15.210.000

0

 

Giấy phép xuất bản

TB

4.000.000

5

20.000.000

20.000.000

0

 

Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2

Bìa

3.000

1.750

5.250.000

5.250.000

0

 

Tiền giấy, công in, gia công ruột (156 trang/cuốn x 350 cuốn x 5)

Trang

200

273.000

54.600.000

54.600.000

0

 

Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)

TB

6.600

1.750

11.550.000

11.550.000

0

2.2

Sổ tay “Hỏi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngữ ra thêm 3 thứ tiếng: Thái, Chăm, Khmer

- Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 156 trang/cuốn; số lượng phát hành: 5x350 cuốn.

 

 

 

93.855.000

93.855.000

0

 

Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 3 thứ tiếng: Thái, Chăm, Khơmer (78 trang/cuốn x 3 thứ tiếng)

Trang

60.000

234

14.040.000

14.040.000

0

 

Hiệu đính tài liệu

Trang

20.000

234

4.680.000

4.680.000

0

 

Thiết kế bìa trình bày ruột sách

 

 

 

-

-

0

-

Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách (78 trang/cuốn x 3)

Trang

35.000

234

8.190.000

8.190.000

0

-

Thiết kế bìa

Bìa

1.500.000

3

4.500.000

4.500.000

0

 

Biên tập nội dung 78 trang/cuốn x 3 tiếng dân tộc

Trang

32.500

234

7.605.000

7.605.000

0

 

Giấy phép xuất bản

TB

4.000.000

3

12.000.000

12.000.000

0

 

Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2

Bìa

3.000

1.050

3.150.000

3.150.000

0

 

Tiền giấy, công in, gia công ruột (156 trang/cuốn x 350 cuốn x 5)

Trang

200

163.800

32.760.000

32.760.000

0

 

Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)

TB

6.600

1.050

6.930.000

6.930.000

0

3

In tờ rơi

 

 

 

54.000.000

200.410.000

146.410.000

3.1

In tờ rơi (2 tờ rơi)

- Khuôn khổ 12*20,5 cm; Giấy couche 150g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang: 10 trang gấp 5; số lượng phát hành: 12.000 tờ

 

 

 

54.000.000

54.000.000

0

 

Chi phí bản thảo

 

 

 

-

 

0

 

Xây dựng đề cương tờ rơi

Đề cương

500.000

2

1.000.000

1.000.000

0

 

Họp hội đồng thẩm định đề cương, nội dung bản thảo

Người

150.000

7

1.050.000

1.050.000

0

 

Nhuận bút biên soạn

Bài

500.000

2

1.000.000

1.000.000

0

-

Thiết kế bìa trình bày

 

 

 

-

-

0

 

Chế bản, thiết kế, dàn trang

Trang

35.000

20

700.000

700.000

0

-

Biên tập nội dung

Trang

32.500

20

650.000

650.000

0

-

Giấy phép xuất bản

TB

2.000.000

2

4.000.000

4.000.000

0

-

Tiền giấy, công in bìa couche 150g/m2

Tờ

3.000

12.000

36.000.000

36.000.000

0

-

Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)

TB

800

12.000

9.600.000

9.600.000

0

3.2

Dịch ra chữ dân tộc: Mông, Dao, Thái, Ja rai và Ba Na và in tờ rơi (2 tờ rơi)

- Khuôn khổ 12*20,5 cm; Giấy couche 150g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang: 10 trang gấp 5; Số lượng phát hành: 12.000 tờ

 

 

 

 

146.410.000

146.410.000

 

Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Thái, Ja rai và Ba Na

Trang

25.000

100

 

2.500.000

 

 

Hiệu đính tài liệu

Trang

10.000

100

 

1.000.000

 

 

Thiết kế, chế bản, dàn trang

Trang

35.000

100

 

3.500.000

 

 

Biên tập nội dung

Trang

32.500

100

 

3.250.000

 

 

Giấy phép xuất bản

TB

2.000.000

5

 

10.000.000

 

 

Tiền giấy, in, cán, gia công thành phẩm

Tờ

3.000

33.200

 

99.600.000

 

 

Đóng gói và vận chuyển đến nơi sử dụng

TB

800

33.200

 

26.560.000

 

4

Sổ tay công tác

 

 

 

57.640.000

57.640.000

0

4.1

Sổ tay tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

Khuôn khổ: 165x230 mm; Số trang ruột: 200 trang, trong đó có 4 trang màu in giấy coucher 150gm2. Nội dung còn lại in 01 màu xanh tím trên giấy offset 80g/m2; Bìa da cao cấp.

Quyển

66.000

800

57.640.000

57.640.000

0

5

In đĩa truyền thông

 

 

 

338.040.000

338.040.000

0

5.1

In đĩa DVD (02 sản phẩm truyền hình)

 

 

 

140.000.000

140.000.000

0

-

Xử lý lại âm thanh

người

2.000.000

12

24.000.000

24.000.000

0

-

Xử lý lại hình ảnh

người

2.000.000

12

24.000.000

24.000.000

0

-

Biên tập lại nội dung

người

2.000.000

12

24.000.000

24.000.000

0

-

Sao đĩa DVD

chiếc

25.000

1000

25.000.000

25.000.000

0

-

Đĩa trắng

chiếc

10.000

1000

10.000.000

10.000.000

0

-

Vỏ đĩa loại tốt

chiếc

10.000

1000

10.000.000

10.000.000

0

-

Thiết kế bìa đĩa

chiếc

6.500.000

2

13.000.000

13.000.000

0

-

In màu bìa đĩa

chiếc

10.000

1000

10.000.000

10.000.000

0

5.2

In đĩa CD (04 sản phẩm phát thanh)

 

 

 

198.040.000

198.040.000

0

-

Dựng lại nội dung

người

2.000.000

36

72.000.000

72.000.000

0

-

Biên tập lại nội dung

người

2.000.000

24

48.000.000

48.000.000

0

-

Đup âm

người

2.000.000

8

16.000.000

16.000.000

0

-

Sao đĩa CD

chiếc

25.000

680

17.000.000

17.000.000

0

-

Đĩa trắng

chiếc

8.000

680

5.440.000

5.440.000

0

-

Vỏ đĩa loại tốt

chiếc

10.000

680

6.800.000

6.800.000

0

-

Thiết kế bìa đĩa

chiếc

6.500.000

4

26.000.000

26.000.000

0

-

In màu bì đĩa

chiếc

10.000

680

6.800.000

6.800.000

0

V

KIỂM TRA

 

 

 

118.000.000

88.500.000

-29.500.000

1

Đi tỉnh Lào Cai và Lai Châu

 

 

 

23.600.000

0

-23.600.000

-

Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 4 người x 6 ngày x 150.000 đ/ngày

Người/ngày

150.000

24

3.600.000

0

-3.600.000

-

Tiền ngủ: 4 người x 5 đêm x 250,000 đ

đ/người/đêm

250.000

20

5.000.000

0

-5.000.000

-

Thuê xe Đoàn kiểm tra Hà Nội đi tỉnh, huyện, xã và ngược lại

đ/ngày

2.500.000

6

15.000.000

0

-15.000.000

2

Đi tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

23.600.000

15.200.000

-8.400.000

-

Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 4 người x 4 ngày x 150.000 đ/ngày

người/ngày

150.000

16

3.600.000

2.400.000

-1.200.000

-

Tiền ngủ ở tỉnh: 4 người x 2 đêm x 250,000 đ

đ/người/đêm

250.000

8

5.000.000

2.000.000

-3.000.000

 

Tiền ngủ ở huyện: 4 người x 1 đêm x 200,000 đ

đ/người/đêm

200.000

4

 

800.000

800.000

-

Thuê xe Đoàn kiểm tra Hà Nội đi tỉnh, huyện, xã và ngược lại

đ/ngày

2.500.000

4

15.000.000

10.000.000

-5.000.000

3

Đi tỉnh Quảng Nam

 

 

 

38.100.000

52.500.000

14.400.000

-

Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc và các Bộ, ngành liên quan: 6 người x 4 ngày

người/ngày

150.000

24

2.400.000

3.600.000

1.200.000

-

Tiền ngủ thành phố: 6 người x 2 đêm x 250,000 đ

đ/người/đêm

250.000

12

3.000.000

3.000.000

0

 

Tiền ngủ ở huyện: 6 người x 1 đêm x 200,000 đ

đ/người/đêm

200.000

6

 

1.200.000

1.200.000

-

Thuê xe đón đoàn Sân bay Đà Nẵng đi Quảng Nam, huyện xã và ngược lại

đ/ngày

2.000.000

4

8.000.000

8.000.000

0

-

Vé máy bay khứ hồi HN-Đà Nẵng: 04 vé

đ/vé

6.000.000

6

24.000.000

36.000.000

12.000.000

-

Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại

đ/lượt

350.000

2

700.000

700.000

0

4

Đi tỉnh Kon Tum

 

 

 

32.700.000

20.800.000

-11.900.000

-

Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 2 người x 4 ngày x 150.000 đ/ngày

người/ngày

150.000

8

2.400.000

1.200.000

-1.200.000

-

Chi tiền xe cho 01 đại diện Vụ ĐPII (tạm tính)

đ/lượt

200.000

2

400.000

0

-400.000

-

Taxi cán bộ Vụ ĐP II đi từ cơ quan ra bến xe và bến xe đến nơi kiểm tra ngược lại (tạm tính)

đ/vé

100.000

2

200.000

0

-200.000

-

Tiền ngủ: 2 người x 1 đêm x 200,000 đ

đ/người/đêm

200.000

2

3.000.000

400.000

-2.600.000

 

Tiền ngủ: 2 người x 2 đêm x 250,000 d

đ/người/đêm

250.000

4

 

1.000.000

1.000.000

-

Thuế xe đi huyện xã và ngược lại

đ/ngày

2.000.000

2

8.000.000

4.000.000

-4.000.000

 

Taxi đón đoàn từ Sân bay Pleiku đi Kon Tum: 750.000đ * 2 chiều

Chuyến

750.000

2

 

1.500.000

1.500.000

-

Vé máy bay khứ hồi HN - Pleiku: 02 vé

đ/vé

6.000.000

2

18.000.000

12.000.000

-6.000.000

-

Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại

đ/lượt

350.000

2

700.000

700.000

0

VI

CHI PHÍ KHÁC, DỰ PHÒNG (VPP, chuyển phát tài liệu, làm thêm giờ,... )

 

 

 

81.823.000

177.000

-81.646.000

TỔNG CỘNG (I II III IV V VI)

4.000.000.000

4.000.000.000

0

(Bằng chữ: Bốn tỷ đồng chẵn./.)