ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 09 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm công bố công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
2 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
3 | Đăng ký khai thác tuyến |
4 | Cấp phù hiệu xe buýt. |
5 | Cấp phù hiệu xe công -ten- nơ. |
6 | Cấp phù hiệu xe nội bộ. |
7 | Cấp phù hiệu xe tải. |
8 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
9 | Cấp phù hiệu xe tuyến cố định |
10 | Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến cố định |
11 | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải |
12 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải |
13 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt nam. |
14 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
15 | Cấp biển hiệu cho phương tiện vận chuyển khách du lịch |
16 | Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
17 | Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa |
18 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
20 | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ. |
21 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. |
22 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. |
23 | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác. |
24 | Phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật, BVTC và tổng dự toán các công trình giao thông. |
25 | Phê duyệt các bước thiết kế xây dựng công trình giao thông sau thiết kế cơ sở. |
26 | Thẩm định Dự án các công trình giao thông theo phân cấp. |
2. Danh mục thủ thục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. |
I. Lĩnh vực Đường bộ | |||
1 | T-TTH-238359-TT | Xác minh GPLX (Đối với trường hợp đổi, cấp lại, nâng hạng GPLX không trực tiếp quản lý) | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
2 | T-TTH-238358-TT | Cấp mới Giấy phép lái xe | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
3 | T-TTH-238360-TT | Đôi GPLX do ngành GTVT(Kể cả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995) | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
4 | T-TTH-238362-TT | Đổi GPLX (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài(kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam: | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
5 | T-TTH-238361-TT | Đổi GPLX đối với GPLX(hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người Việt Nam | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
6 | T-TTH-238363-TT | Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
7 | T-TTH-238364-TT | Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
8 | T-TTH-238365-TT | Đổi GPLX cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
9 | T-TTH-238366-TT | Cấp lại GPLX bị mất: | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
10 | T-TTH-238367-TT | Cấp lại GPLX hết hạn sử dụng | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
11 | T-TTH-238369-TT | Cấp Giấy phép xe tập lái: | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
12 | T-TTH-238380-TT | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch loại 3. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
13 | T-TTH-238381-TT | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
14 | T-TTH-241567-TT | Cấp phù hiệu “Xe Taxi” | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
15 | T-TTH-238354-TT | Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”. | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
16 | T-TTH-238355-TT | Cấp biển hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch”. | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
17 | T-TTH-178450-TT | Bổ sung xe không tăng số chuyến chạy xe trên tuyến cố định. | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. -Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
18 | T-TTH-178541-TT | Ngừng khai thác tuyến. | -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
19 | T-TTH-178540-TT | Thay thế xe trên tuyến cố định. | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
20 | T-TTH-241575-TT | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT, ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ GTVT, quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
21 | T-TTH-238356-TT | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT, ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ GTVT, quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
22 | T-TTH-238357-TT | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | - Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/08/2013 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng. |
23 | T-TTH-238356-TT | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông. | - Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/08/2013 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng. |
24 | T-TTH-202431-TT | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại | Thông tư số 88/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
25 | T-TTH-178564-TT | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại -Là xe công vụ | Thông tư số 88/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
26 | T-TTH-178565-TT | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe cá nhân. | Thông tư số 88/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
27 | T-TTH-178445-TT/ T-TTH-178442-TT | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. | Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT, ngày 07 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải, Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. - Văn bản số 4539/TCĐBVN-ATGT ngày 05/9/2014 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, về việc hướng dẫn và quản lý công tác cấp phép lưu hành xe trên đường bộ. * Lưu ý: TTHC này đã gộp cả thủ tục số 1 và 2 trong danh mục TTHC theo QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND Tỉnh; Vì vậy khi công bố lại đề nghị giảm bớt đi thủ tục số 1. |
28 | T-TTH-179197-TT | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
29 | T-TTH-179199-TT | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
30 |
| Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
31 | T-TTH-179200-TT | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
32 | T-TTH-179201-TT/ T-TTH-179202-TT | Cấp phép thi công nút gigiao đấu nối vào quốc lộ. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
33 | T-TTH-179203-TT | Gia hạn xây dựng công trình thiết yếu. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
34 | T-TTH-179204-TT | Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, BVTC và tổng dự toán các công trình giao thông thuộc nguồn vốn sự nghiệp. | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014. |
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
1 | T-TTH-179998-TT | Cấp mới Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng máy trưởng PTTNĐ. | - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; -Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
2 | T-TTH-180000-TT | Cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng PTTNĐ. | -Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. |
3 | T-TTH-180003-TT | Cấp lại GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa bị mất | -Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; -Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
4 | T-TTH-180006-TT | Chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng PTTNĐ. | -Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. |
5 | T-TTH-180021-TT | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | -Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; -Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
6 | T-TTH-180009-TT | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Đóng mới; hoán cải, sửa chữa phục hồi) | Số:123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa. |
7 | T-TTH-180014-TT | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác, phương tiện nhập khẩu cấp giấy chứng nhận lần đầu) | Số: 123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa. |
8 | T-TTH-178450-TT | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện hết hiệu lực) | Số:123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa. |
9 | T-TTH-202560TT | Đăng ký phương tiện thủy nội địa – Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; |
10 | T-TTH-202563 | Đăng ký phương tiện thủy nội địa – Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
11 | T-TTH-202567 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa – Trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; |
12 | T-TTH-202614-TT | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa – Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; |
13 | T-TTH-202616-TT | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa – Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; |
14 | T-TTH-202618 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa – Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; |
15 | T-TTH-202628TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; |
16 | T-TTH-202635-TT | Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; |
17 | T-TTH-180316-TT | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
18 | T-TTH-180319-TT | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
19 | T-TTH-180325-TT | Cho ý kiến chấp thuận dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên Đường thủy nội địa địa phương, Đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
20 | T-TTH-180329-TT | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên Đường thủy nội địa địa phương, Đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
21 | T-TTH-180321-TT | Công bố hạn chế giao thông trên Đường thủy nội địa địa phương, Đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
22 | T-TTH-180331-TT | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
23 | T-TTH-180354-TT/ T-TTH-180381-TT | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. * Lưu ý: TTHC này đã gộp cả thủ tục số 82 và 88 trong danh mục TTHC theo QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND Tỉnh; Vì vậy khi công bố lại đề nghị bỏ bớt đi thủ tục số 88. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Đường bộ | |||
1 | T-TTH-238368-TT | Cấp lại GPLX đối với người bị tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn sau 01 năm kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tước quyền sử dụng GPLX. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
2 |
| Công bố tuyến vận tải khách cố định mới (tuyến nội tỉnh, tuyến dưới 1000km). | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
3 |
| Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
4 |
| Cấp đổi sổ nhật trình chạy xe ô tô vận tải khách theo tuyến cố định. | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
5 |
| Đăng ký khai thác vận tải khách theo tuyến cố định | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
6 | T-TTH-179205-TT | Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở các công trình giao thông. | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014. |
7 | T-TTH-241592-TT | Thẩm tra bước thiết kế xây dựng công trình giao thông sau thiết kế cơ sở. | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014. |
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
1 |
| Đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định. | Số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường TNĐ |
2 |
| Công bố cảng thủy nội địa hàng hoá, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
3 |
| Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hoá, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong trường hợp quyết định công bố cảng hết hạn. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
4 |
| Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hoá, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường hợp do có sự thay đổi những nội dung đã công bố như: vùng nước, vùng đất. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
5 |
| Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hoá, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
6 |
| Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hoá, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
7 |
| Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
8 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, trường hợp Giấy phép hết hạn. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
9 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
10 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
11 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã đư ợc cấp. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
12 |
| Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
13 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trường hợp Giấy phép hết hạn. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
14 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
15 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
16 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp. | -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vân tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
17 | T-TTH-202627-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; |
4. Danh mục thủ thục hành chính giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Đường bộ | |
1 | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
2 | Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
3 | Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
4 | Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
5 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
6 | Cấp Phiếu di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng |
7 | Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố |
8 | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
9 | Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
10 | Đăng ký xe máy chuyên dùng mất một trong các giấy tờ đã kê trong hồ sơ di chuyển |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2017 về ngưng tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần tại Sở Giao thông vận tải do tỉnh An Giang ban hành
- 3 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2017 về ngưng tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần tại Sở Giao thông vận tải do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế