ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH, HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2302/SNV-CCVC ngày 15 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) Chương trình bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn nghiệp vụ của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Chương trình bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ công tác dân vận chính quyền, xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của cơ quan, đơn vị.
2. Chương trình bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ công tác dân vận chính quyền, xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn.
3. Chương trình bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ công tác Nội vụ.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong các chương trình trên được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Tài chính; Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC DÂN VẬN CHÍNH QUYỀN, XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN QUY CHẾ DÂN CHỦ TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG: Cán bộ, công chức, viên chức tham mưu thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, công tác dân vận các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện.
II. MỤC TIÊU, YÊU CẦU CỦA CHƯƠNG TRÌNH
1. Mục tiêu: Nâng cao, cập nhật kiến thức và kỹ năng trong công tác dân vận trong các cơ quan nhà nước góp phần xây dựng đội ngũ công chức, viên chức có phẩm chất, tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ, chủ động, sáng tạo của học viên trong thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
2. Yêu cầu
a) Đối với giảng dạy: Giảng viên và báo cáo viên cần đầu tư, nghiên cứu tài liệu, cập nhật các văn bản mới, kiến thức mới, gắn chặt lý luận với thực tiễn để đảm bảo giảng dạy có chất lượng sát với chức trách nhiệm vụ được giao.
b) Đối với học viên: Học viên vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công tác tại địa phương, đơn vị; tham gia đầy đủ 08 chuyên đề giảng dạy và thực hiện đúng nội quy của lớp học.
III. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
1. Thời gian bồi dưỡng: Tổng thời gian bồi dưỡng 03 ngày với tổng thời lượng 24 tiết (03 ngày x 8 tiết/ngày).
2. Cấu trúc chương trình
STT | Nội dung các chuyên đề, hoạt động | Số tiết | ||
Tổng | Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | ||
1 | Công tác dân vận trong tình hình mới | 2 | 2 |
|
2 | Công tác dân vận của chính quyền | 2 | 2 |
|
3 | Tiêu chí, cách đánh giá công tác dân vận theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về tiêu chí, cách đánh giá công tác dân vận của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 4 | 4 |
|
4 | Công tác dân vận vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 4 | 4 |
|
5 | Công tác vận động chức sắc, tín đồ, tôn giáo | 2 | 2 |
|
6 | Phong trào thi đua “Dân vận khéo” | 2 | 2 |
|
7 | Kết luận số 120-KL/TW ngày 07 tháng 01 năm 2016 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh, nâng cao chất lượng, hiệu quả việc xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở; xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn. | 4 | 4 |
|
8 | Kỹ năng tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. | 4 | 4 |
|
| Tổng cộng | 24 | 24 |
|
CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC DÂN VẬN CHÍNH QUYỀN, XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN QUY CHẾ DÂN CHỦ Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG: Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách tham mưu thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, công tác dân vận ở xã, phường, thị trấn.
II. MỤC TIÊU, YÊU CẦU CỦA CHƯƠNG TRÌNH
1. Mục tiêu: Nâng cao, cập nhật kiến thức và kỹ năng trong công tác dân vận ở các xã, phường, thị trấn góp phần xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách có phẩm chất, tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ, chủ động, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
2. Yêu cầu
a) Đối với giảng dạy: Giảng viên và báo cáo viên cần đầu tư, nghiên cứu tài liệu, cập nhật các văn bản mới, kiến thức mới, gắn chặt chẽ lý luận với thực tiễn để đảm bảo giảng dạy có chất lượng sát với chức trách nhiệm vụ được giao.
b) Đối với học viên: Học viên vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công tác tại địa phương, đơn vị; tham gia đầy đủ 08 chuyên đề giảng dạy và thực hiện đúng nội quy của lớp học.
III. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
1. Thời gian bồi dưỡng: Tổng thời gian bồi dưỡng 03 ngày với tổng thời lượng 24 tiết (03 ngày x 8 tiết/ngày).
2. Cấu trúc chương trình
STT | Nội dung các chuyên đề, hoạt động | Số tiết | ||
Tổng | Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | ||
1 | Công tác dân vận trong tình hình mới | 2 | 2 |
|
2 | Công tác dân vận của chính quyền cơ sở | 2 | 2 |
|
3 | Tiêu chí, cách đánh giá công tác dân vận theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 04 tỉnh 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về tiêu chí, cách đánh giá công tác dân vận của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 4 | 4 |
|
4 | Công tác dân vận vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 4 | 4 |
|
5 | Công tác vận động chức sắc, tín đồ, tôn giáo | 2 | 2 |
|
6 | Phong trào thi đua “Dân vận khéo” | 2 | 2 |
|
7 | Kết luận số 120-KL/TW ngày 07 tháng 01 năm 2016 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh, nâng cao chất lượng, hiệu quả việc xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở; xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn. | 4 | 4 |
|
8 | Kỹ năng tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. | 4 | 4 |
|
| Tổng cộng | 24 | 24 |
|
CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG: Cán bộ, công chức, viên chức tham mưu công tác nội vụ tại các cơ quan, đơn vị.
II. MỤC TIÊU, YÊU CẦU CỦA CHƯƠNG TRÌNH
1. Mục tiêu: Hướng dẫn thực hiện một số quy định mới liên quan về công tác quản lý nhà nước về công tác tổ chức bộ máy, chính quyền địa phương, công tác thi đua - khen thưởng, công tác hành chính tổng hợp, công tác cán bộ, công chức, viên chức và công tác đào tạo bồi dưỡng tại các cơ quan, địa phương, đơn vị.
2. Yêu cầu
a) Đối với giảng dạy: Giảng viên và báo cáo viên cần đầu tư, nghiên cứu tài liệu, cập nhật các văn bản mới, kiến thức mới, gắn chặt lý luận với thực tiễn để đảm bảo giảng dạy có chất lượng sát với chức trách nhiệm vụ được giao.
b) Đối với học viên: Học viên vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công tác tại địa phương, đơn vị; Tham gia đầy đủ 06 chuyên đề giảng dạy và thực hiện đúng nội quy của lớp học.
III. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
1. Thời gian bồi dưỡng: Tổng thời gian bồi dưỡng 03 ngày với tổng thời lượng 24 tiết (03 ngày x 8 tiết/ngày).
2. Cấu trúc chương trình
Stt | Nội dung các chuyên đề, hoạt động | Số tiết | ||
Tổng | Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | ||
1 | Lĩnh vực hành chính tổng hợp (Hướng dẫn việc tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức và tổ chức, hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân) | 4 | 4 |
|
2 | Lĩnh vực công chức, viên chức | 4 | 4 |
|
3 | Lĩnh vực tổ chức bộ máy | 4 | 4 |
|
4 | Lĩnh vực xây dựng chính quyền | 4 | 4 |
|
5 | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng (Hướng dẫn quy định công tác thi đua - khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; triển khai các văn bản thực hiện công tác thi đua khen thưởng) | 4 | 4 |
|
6 | Lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng | 4 | 4 |
|
| Tổng cộng | 24 | 24 |
|