ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UB | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 1982 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ BÁN LẺ KINH DOANH THƯƠNG NGHIỆP ÁP DỤNG CHO THƯƠNG NGHIỆP XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ TƯ THƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban hành chánh các cấp ngày 27-10-1962 ;
- Căn cứ Nghị định số 17/NQ-TU ngày 30-9-1982 về những công tác cấp bách nhằm tăng cường thương nghiệp xã hội chủ nghĩa, đẩy mạnh cải tạo tư thương thực hiện việc quản lý ổn định thị trường thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay quy định tạm thời mức giá bán lẻ tối đa một số mặt hàng thiết yếu áp dụng cho thương nghiệp xã hội chủ nghĩa và giá bán buôn (bán sỉ) cho tư thương các chợ đầu mối như sau :
Căn cứ khung giá quy định trên đây, Sở Thương nghiệp và Sở Lương thực sau khi thống nhứt ý kiến với Ủy ban Vật giá thành phố hướng dẫn khung giá những mặt hàng cụ thể của các loại hàng đó áp dụng cho thương nghiệp xã hội chủ nghĩa và cho tư thương các quận, huyện khác.
Điều 2.- Sở Thương nghiệp thành phố và Ủy ban nhân dân các quận, huyện căn cứ vào giá quy định ở điều 1 mà quy định mức giá tối đa những mặt hàng và công dịch vụ cụ thể khác :
- Sở Thương nghiệp : quy định giá bán lẻ tham gia thị trường áp dụng cho thương nghiệp xã hội chủ nghĩa và giá bán sỉ cho các chợ đầu mối.
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện quy định giá bán tối đa áp dụng cho tư thương.
Điều 3.- Các tổ chức thương nghiệp xã hội chủ nghĩa và tư thương phải thực hiện việc niêm yết giá và chỉ được bán bằng hoặc thấp hơn giá đã niêm yết.
Điều 4.- Ủy ban Vật giá thành phố và Ban quản lý thị trường thành phố có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức kiểm tra đôn đốc thực hiện quyết định này.
Điều 5.- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Tên hàng Quy cách - Phẩm chất | Đơn vị tính | Giá bán lẻ tối đa TN XHCN tham gia thị trường | Giá bán tối đa của tư thương (chợ đầu mối) bán sỉ | Phụ ghi |
1. Gạo trắng thường (25-35% tấm) 2. Thịt heo ba rọi 3. Nước mắm: - 15O đạm 11 – 12O đạm 4. Rau : lá bình quân - Rau muống - Quả củ bình quân - Củ cải trắng 5. Chi bình quân | đ/kg
đ/kg đ/lít đ/lít đ/kg “ “ “
| 10,00
78,00 7,00 5,00 3,00 1,10 5,00 2,00 480,00 | 10,50
82,00 7,50 5,50 4,00 1,50 6 – 7,00 2,50 600,00 |
|
- 1 Quyết định 4340/QĐ-UB-NC năm 1998 bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật hết hiệu lực ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 4340/QĐ-UB-NC năm 1998 bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật hết hiệu lực ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh