- 1 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ chính sách đối với trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh, 08 trường trung học cơ sở trọng điểm và chế độ đối với cán bộ quản lý, chuyên gia, giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng, tập huấn tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh đối với trung học sở sở, cấp quốc gia, khu vực, quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí cho Câu lạc bộ Liên thế hệ tự giúp nhau được thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2021-2025
- 3 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định hỗ trợ về phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định mức học phí và hỗ trợ kinh phí đóng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026 thuộc tỉnh Bắc Ninh quản lý
- 5 Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với công chức thực hiện chứng thực bản sao điện tử từ bản chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ chính sách đối với trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh, 08 trường trung học cơ sở trọng điểm và chế độ đối với cán bộ quản lý, chuyên gia, giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng, tập huấn tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh đối với trung học sở sở, cấp quốc gia, khu vực, quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí cho Câu lạc bộ Liên thế hệ tự giúp nhau được thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2021-2025
- 8 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định hỗ trợ về phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định mức học phí và hỗ trợ kinh phí đóng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026 thuộc tỉnh Bắc Ninh quản lý
- 10 Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với công chức thực hiện chứng thực bản sao điện tử từ bản chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11 Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về điều hành ngân sách cuối năm 2023; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 113/TTr-STC ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2024 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 31.237.000 |
1 | Thu nội địa | 24.237.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 7.000.000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 | Các khoản huy động đóng góp |
|
6 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 20.111.550 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 18.302.732 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 4.996.537 |
2 | Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia | 13.306.195 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.610.737 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.610.737 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn | 198.082 |
VI | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
C | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 21.103.950 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 19.493.213 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 7.534.639 |
2 | Chi thường xuyên | 11.103.066 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí | 3.900 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 700.000 |
6 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 150.608 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 1.610.737 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.500.380 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách | 110.357 |
3 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
III | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
IV | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
D | BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 | Bội thu ngân sách | 7.600 |
1 | Trả vay KBNN |
|
2 | Trái phiếu CQĐP |
|
3 | Trả vay Ngân hàng phát triển |
|
4 | Vay lại từ nguồn CP vay nước ngoài |
|
2 | Bội chi ngân sách | 1.000.000 |
E | Chi trả nợ gốc của NSĐP | 7.600 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 7.600 |
F | Tổng mức vay của NSĐP | 1.000.000 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 1.000.000 |
2 | Vay để trả nợ gốc | - |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Năm 2024 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 13.997.834 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 12.387.097 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.610.737 |
| -Bổ sung cân đối |
|
| -Bổ sung có mục tiêu | 1.610.737 |
3 | Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 14.990.233 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp | 11.621.406 |
2 | Bổ sung cho ngân sách cấp huyện, thành phố | 3.368.827 |
| -Bổ sung cân đối | 2.146.924 |
| -Bổ sung có mục tiêu | 631.374 |
| - Tăng bổ sung cân đối | 590.529 |
3 | Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 7.600 |
B | Ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố | 9.482.544 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 5.915.635 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.368.827 |
| -Bổ sung cân đối | 2.146.924 |
| -Bổ sung có mục tiêu | 631.374 |
| - Bổ sung điều hòa | 590.529 |
3 | Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn | 198.082 |
6 | Thu vay |
|
II | Chi ngân sách huyện, thành phố | 9.482.544 |
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 | |
Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 31.237.000 | 18.302.732 |
I | Thu nội địa | 24.237.000 | 18.302.732 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý (1) | 680.000 | 483.195 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 223.000 | 158.330 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 21.400 | 15.194 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 435.000 | 309.071 |
- | Thuế tài nguyên | 600 | 600 |
- | Thu khác |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý (2) | 80.000 | 56.858 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 55.300 | 39.263 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 24.500 | 17.395 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
- | Thuế tài nguyên | 200 | 200 |
- | Thu khác |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10.000.000 | 7.062.950 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 1.600.000 | 1.136.000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.333.000 | 5.916.430 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 65.000 | 8.520 |
- | Thuế tài nguyên | 2.000 | 2.000 |
- | Thu khác |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 4.300.000 | 3.054.229 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 2.461.882 | 1.747.936 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.733.341 | 1.230.672 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100.540 | 71.383 |
- | Thuế tài nguyên | 4.237 | 4.237 |
- | Thu khác |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.500.000 | 2.485.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 400.000 | 170.400 |
- | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 240.000 | 170.400 |
- | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 160.000 | 0 |
7 | Lệ phí trước bạ | 600.000 | 600.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 135.000 | 89.500 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 45.500 | 0 |
- | Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã | 89.500 | 89.500 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 53.000 | 53.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 300.000 | 300.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.600.000 | 3.600.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 8.955 | 8.955 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 735 | 735 |
| - Thu từ thu nhập sau thuế | 2.795 | 2.795 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12.515 | 12.515 |
| - Thu khác |
| 0 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 4.000 | 2.600 |
16 | Thu khác ngân sách | 533.000 | 293.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 15.000 | 15.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) | 12.000 | 12.000 |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước(5) |
| 0 |
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
| 0 |
II | Thu từ dầu thô |
| 0 |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 7.000.000 | 0 |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 6.540.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 61.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 390.000 |
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 4.000 |
|
6 | Thu khác | 5.000 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
V | Các khoản không cân đối | 0 | 0 |
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Năm 2024 | Trong đó | ||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | |||
A | B |
| 5 | 6 | 7 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II+III) | 21.103.950 | 11.621.406 | 8.166.060 | 1.316.484 |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 19.493.213 | 10.068.608 | 8.108.121 | 1.316.484 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7.534.639 | 4.497.189 | 2.847.400 | 190.050 |
1.1 | Chi đầu tư cho các dự án | 7.089.639 | 4.067.189 | 2.832.400 | 190.050 |
- | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 2.335.289 | 2.102.089 | 233.200 |
|
- | Dự kiến chi từ nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.600.000 | 940.100 | 2.504.900 | 155.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.000 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi, tăng thu | 0 |
| 0 |
|
- | Chi từ nguồn bội chi ngân sách | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
- | Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư | 94.300 |
| 94.300 |
|
- | Chi từ nguồn thu điều tiết ngân sách huyện, xã | 35.050 |
| 0 | 35.050 |
1.2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 |
|
|
1.3 | Chi đầu tư phát triển khác | 445.000 | 430.000 | 15.000 |
|
2 | Chi thường xuyên | 11.103.066 | 4.913.453 | 5.123.847 | 1.065.766 |
2.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.479.212 | 1.466.524 | 3.005.574 | 7.114 |
2.2 | Chi khoa học và công nghệ | 62.494 | 62.494 |
|
|
2.3 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 704.255 | 595.248 | 106.201 | 2.806 |
2.4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 267.745 | 232.117 | 22.236 | 13.392 |
2.5 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 45.783 | 29.903 | 11.798 | 4.082 |
2.6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 97.976 | 90.175 | 4.399 | 3.402 |
2.7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 583.586 | 119.356 | 449.236 | 14.994 |
2.8 | Chi hoạt động kinh tế | 2.143.165 | 1.485.345 | 615.535 | 42.285 |
2.9 | Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 1.473.690 | 495.740 | 246.322 | 731.628 |
2.10 | Chi bảo đảm xã hội | 716.568 | 114.876 | 550.576 | 51.116 |
2.11 | Chi khác | 122.873 | 34.522 | 78.465 | 9.886 |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 3.900 | 3.900 |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Dự phòng ngân sách | 700.000 | 549.962 | 127.968 | 22.070 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 150.608 | 103.104 | 8.906 | 38.598 |
7 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 1.610.737 | 1.552.798 | 57.939 | 0 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1.500.380 | 1.500.380 |
|
|
3 | Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 110.357 | 52.418 | 57.939 |
|
IV | Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
1 | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
2 | VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
| 0 |
|
|
3 | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ gốc) | 7.600 | 7.600 |
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Năm 2024 |
| TỔNG | 14.990.233 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.368.827 |
1 | -Bổ sung cân đối | 2146.924 |
2 | -Bổ sung có mục tiêu | 631.374 |
3 | - Bổ sung điều hòa | 590.529 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 11.621.406 |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.068.608 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.497.189 |
1.1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.067.189 |
| Trong đó: |
|
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 2.102.089 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 940100 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 |
d | Chi từ nguồn vay WB chính phủ vay lại CT nước sạch | 1.000.000 |
1.2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
1.3 | Chi đầu tư phát triển khác | 430.000 |
2 | Chi thường xuyên | 4.913.453 |
a | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.466.524 |
b | Chi khoa học và công nghệ | 62.494 |
đ | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 595.248 |
e | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 232.117 |
g | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 29.903 |
h | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 90.175 |
i | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 119.356 |
k | Chi hoạt động kinh tế | 1.485.345 |
l | Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 495.740 |
m | Chi bảo đảm xã hội | 114.876 |
n | Chi khác | 34.522 |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 3.900 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 549.962 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 103.104 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 1.552.798 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1.500.380 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 52.418 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.000.000 |
| VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
|
| BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.600 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi ĐTPT (không kể CTMT) | Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | Chi chương trình MTQG |
| ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||||||||
| Tổng số | 14.990.233 | 4.497.189 | 4.913.453 | 3.900 | 1.000 | 549.962 | 103.104 | 3.368.827 | - | 1.500.380 | 52.418 | - |
I | Cộng các cơ quan | 2.144.312 | - | 2.144.312 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Tỉnh ủy | 124.671 |
| 124.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân | 20.803 |
| 20.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 34.470 |
| 34.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 115.365 |
| 115.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 13.741 |
| 13.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 13.175 |
| 13.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Công Thương | 21.479 |
| 21.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Khoa học Công nghệ | 15.886 |
| 15.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Tài chính | 16.313 |
| 16313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Xây dựng | 13.219 |
| 13.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giao thông | 33.377 |
| 33.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 520.339 |
| 520.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Y tế | 336.879 |
| 336.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 145.916 |
| 145.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 163.335 |
| 163.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tài nguyên & môi trường | 180.436 |
| 180.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 59.480 |
| 59.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Nội vụ | 35.890 |
| 35.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thanh tra Tỉnh | 11.660 |
| 11.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 29.094 |
| 29.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hội đồng Liên minh hợp tác xã | 3.446 |
| 3.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp | 10.381 |
| 10.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 9.776 |
| 9.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Ninh | 22.600 |
| 22.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 10.498 |
| 10.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hội nông dân tỉnh | 9.170 |
| 9.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Cựu chiến binh | 4.024 |
| 4.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 1.219 |
| 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh | 1.147 |
| 1.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.639 |
| 3.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội nhà báo | 1.988 |
| 1.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hội Luật gia | 805 |
| 805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội chữ thập đỏ | 3.380 |
| 3.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hội người cao tuổi | 3.081 |
| 3.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội người mù | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Đông y | 1.151 |
| 1.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 665 |
| 665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội cựu thanh niên xung phong | 861 |
| 861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 974 |
| 974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Khuyến học | 1.178 |
| 1.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường Nguyễn Văn Cừ | 8.073 |
| 8.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 993 |
| 993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội liên hiệp thanh niên | 1.656 |
| 1.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.520 |
| 1.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Cựu giáo chúc | 725 |
| 725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Sinh vật cảnh | 1.195 |
| 1.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Văn phòng Ban An toàn Giao thông | 11.022 |
| 11.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội | 9.382 |
| 9.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trung tâm Hành chính công tỉnh | 8.290 |
| 8.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường Cao đẳng Y tế | 11.588 |
| 11.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh | 20.660 |
| 20.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đơn vị khác | 572.315 |
| 572.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống | 164.552 |
| 164.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống | 105.090 |
| 105.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ giá xe buýt và hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện | 51.400 |
| 51.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ Đầu tư Phát triển | 0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Quỹ tài năng trẻ | 0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 3.860 |
| 3.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao | 295 |
| 295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh | 916 |
| 916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ban Chỉ đạo 389 | 202 |
| 202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 246.000 |
| 246.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các nhiệm vụ chung | 2.196.826 |
| 2.196.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí tổ chức đào tạo cán bộ, công chức; thu hút nhân tài | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí quy hoạch | 66.338 |
| 66.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí thực hiện chương trình sữa học đường | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí thực hiện đề án tư vấn học đường | 9.297 |
| 9.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết 316/NQ-HĐND Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và mua sắm trang thiết bị đồ dùng dạy học | 630.000 |
| 630.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ học phí (Theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND) | 95.177 |
| 95.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch | 3.190 |
| 3.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Kinh phí hỗ trợ giáo dục ngoài công lập | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đô thị chào mừng; tái lập và giải phóng các huyện, thành phố, thị xã; chào mừng đại hội Đảng; | 210.000 |
| 210.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hỗ trợ kinh phí tổ chức chào mừng tái lập và giải phóng huyện, thành phố, thị xã | 17.000 |
| 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hỗ trợ các địa phương thực hiện sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí thực hiện các đề tài, nhiệm vụ khoa học | 45.045 |
| 45.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí hỗ trợ các cơ quan tư pháp | 3.200 |
| 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Kinh phí hỗ trợ tăng cường công tác thu ngân sách | 3.300 |
| 3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí hỗ trợ công tác kiểm soát chi, khóa sổ cuối năm, quyết toán ngân sách địa phương | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí hỗ trợ công tác thống kê | 1.106 |
| 1.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn của Phật giáo | 453 |
| 453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 53.108 |
| 53.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Kinh phí tăng biên chế giáo viên và chi trả hợp đồng giáo viên ngoài chỉ tiêu biên chế | 100.000 |
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp ủy | 27.063 |
| 27.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Kinh phí bảo trì đường bộ | 59.389 |
| 59.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Kinh phí tu bổ chống xuống cấp di tích | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường | 74.000 |
| 74.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Kinh phí hỗ trợ theo Nghị quyết số 25-NQ/BTV của Ban Thường vụ Tỉnh ủy | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thống kê đất đai năm 2023 và chuẩn bị kiểm kê đất đai năm 2024 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Quản lý cơ sở nhà đất và tài sản gắn liền với đất được giao quản lý | 1.480 |
| 1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí đoàn đi nước ngoài quảng bá tranh dân gian và dân ca quan họ | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm và chương trình nghệ thuật đặc biệt nhân kỷ niệm 15 năm dân ca quan họ Bắc Ninh được Unesco vinh danh là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Nhiệm vụ xúc tiến du lịch | 11.877 |
| 11.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Kinh phí thiết kế, sản xuất sản phẩm lưu niệm phục vụ du lịch từ giá trị di sản văn hóa và các bảo vật Quốc gia | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Chương trình xúc tiến đầu tư | 2.708 |
| 2.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều | 85.000 |
| 85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Mua sắm, bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công | 34.857 |
| 34.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Mua sắm xe ô tô | 27.255 |
| 27.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Kinh phí quà tết nguyên đán, quà 27/7 cho các đối tượng chính sách | 28.321 |
| 28.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Kinh phí bảo trì, sửa chữa công trình thủy lợi | 127.268 |
| 127.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Tổ chức trình diễn các loại hình nghệ thuật dân gian truyền thống tại một số điểm du lịch (Kế hoạch số 161/KH-UBND) | 2.103 |
| 2.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin | 127.280 |
| 127.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn | 4.497.189 | 4.497.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | 3.900 |
|
| 3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 549.962 |
|
|
|
| 549.962 |
|
|
|
|
|
|
VII | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 103.104 |
|
|
|
|
| 103.104 |
|
|
|
|
|
VIII | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) | 3.368.827 |
|
|
|
|
|
| 3.368.827 |
|
|
|
|
IX | CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG | 1.552.798 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500.380 | 52.418 |
|
X | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng DT 2023 | Nguồn Trung ương bổ sung | Nguồn NSĐP | SN GD ĐT | SN Y tế, DS, GĐ | SN KHCN | SN văn hóa | SN PTTH | SN Thể thao | Đảm bảo XH | SN KTế | SN Môi trường | QL hành chính | Khác |
| Tổng chi thường xuyên | 4.965.871 | 52.418 | 4.913.453 | 1.466.524 | 595.248 | 62.494 | 232.117 | 29.903 | 90.175 | 114.876 | 1.485.345 | 119.356 | 495.740 | 34.522 |
I | Cộng các cơ quan | 2.146.552 | 2.240 | 2.144.312 | 586.959 | 339248 | 17.449 | 131.514 | 28.994 | 90.175 | 86.555 | 317.593 | 45.356 | 417.827 | 17.000 |
1 | Tỉnh ủy | 124.671 |
| 124.671 | 244 | 5.842 |
| 38.725 |
|
|
|
|
| 79.860 |
|
2 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân | 20.803 |
| 20.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.803 |
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 34.470 |
| 34.470 |
|
|
| 3.344 |
|
|
| 5.332 |
| 25.794 |
|
4 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 115.365 |
| 115.365 | 580 |
|
|
|
|
|
| 63.501 |
| 51.284 |
|
5 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 13.741 |
| 13.741 | - |
|
|
|
|
|
| 5.078 |
| 8.663 |
|
6 | Sở Tư pháp | 13.175 |
| 13.175 |
|
|
|
|
|
|
| 6.271 |
| 6904 |
|
7 | Sở Công Thương | 21.479 |
| 21.479 |
|
|
|
|
|
|
| 14.123 |
| 7.356 |
|
8 | Sở Khoa học Công nghệ | 15.886 |
| 15.886 | - |
| 8.067 |
|
|
|
|
|
| 7.819 |
|
9 | Sở Tài chính | 16.313 |
| 16.313 |
|
|
|
|
|
|
| 3.034 |
| 13.279 |
|
10 | Sở Xây dựng | 13.219 |
| 13.219 |
|
|
|
|
|
|
| 4.150 |
| 9.069 |
|
11 | Sở Giao thông | 33.377 |
| 33.377 |
|
|
|
|
|
|
| 23 909 |
| 9.468 |
|
12 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 520.339 |
| 520.339 | 508.012 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.327 |
|
13 | Sở Y tế | 336.879 |
| 336.879 |
| 325.251 |
|
|
|
| 2.126 |
| 507 | 8.995 |
|
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 145.916 |
| 145.916 | 45.380 |
|
|
|
|
| 82.339 | 5.701 |
| 12.496 |
|
15 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 163.335 |
| 163.335 | 8.676 | 653 |
| 53.370 |
| 90.175 |
| 1.975 |
| 8.486 |
|
16 | Sở Tài nguyên & môi trường | 180.436 |
| 180.436 |
|
|
|
|
|
|
| 129.307 | 41.876 | 9.253 |
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 59.480 |
| 59.480 |
|
|
| 11.695 |
|
|
| 40.814 |
| 6.971 |
|
18 | Sở Nội vụ | 35.890 |
| 35.890 | - |
|
| 4.855 |
|
| 710 | - |
| 13.325 | 17.000 |
19 | Thanh tra Tỉnh | 11.660 |
| 11.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.660 |
|
20 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 29.094 |
| 29.094 |
|
|
|
| 28.994 |
|
|
| 100 |
|
|
21 | Hội đồng Liên minh hợp tác xã | 3 446 |
| 3.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.446 |
|
22 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp | 10.381 |
| 10.381 |
|
|
|
|
|
|
| 2.295 |
| 8086 |
|
23 | Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 9.776 |
| 9.776 | - |
|
| 1.208 |
|
| 180 |
|
| 8.388 |
|
24 | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Ninh | 22.600 |
| 22.600 |
|
|
| 10.046 |
|
|
|
|
| 12.554 |
|
25 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 10.498 |
| 10.498 |
|
|
| 4.734 |
|
|
|
| 1.123 | 4.641 |
|
26 | Hội nông dân tỉnh | 9.170 |
| 9.170 |
|
|
|
|
|
|
| 2.215 | 250 | 6.705 |
|
27 | Hội Cựu chiến binh | 4.024 |
| 4.024 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.024 |
|
28 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 1.219 |
| 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.219 |
|
29 | Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh | 1.147 |
| 1.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.147 |
|
30 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.639 |
| 3.639 |
|
|
| 2.312 |
|
|
|
|
| 1.327 |
|
31 | Hội nhà báo | 1.988 |
| 1.988 |
|
|
| 1.225 |
|
|
|
|
| 763 |
|
32 | Hội Luật gia | 805 |
| 805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 805 |
|
33 | Hội chữ thập đỏ | 3.380 |
| 3.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.380 |
|
34 | Hội người cao tuổi | 3.081 |
| 3.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.081 |
|
35 | Hội người mù | 1.700 |
| 1.700 | 331 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.369 |
|
36 | Hội Đông y | 1.151 |
| 1.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.151 |
|
37 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 665 |
| 665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 665 |
|
38 | Hội cựu thanh niên xung phong | 861 |
| 861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 861 |
|
39 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 974 |
| 974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 974 |
|
40 | Hội Khuyến học | 1.178 |
| 1.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.178 |
|
41 | Trường Nguyễn Văn Cừ | 8.073 |
| 8.073 | 8.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 993 |
| 993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 993 |
|
43 | Hội liên hiệp thanh niên | 1.656 |
| 1.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.656 |
|
44 | Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.520 |
| 1.520 | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
45 | Hội Cựu giáo chức | 725 |
| 725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 725 |
|
46 | Hội Sinh vật cảnh | 1.195 |
| 1.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.195 |
|
47 | Văn phòng Ban An toàn Giao thông | 13.262 | 2.240 | 11.022 |
|
|
|
|
|
|
| 9.888 |
| 1.134 |
|
48 | Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội | 9.382 |
| 9.382 |
|
| 9.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trung tâm Hành chính công tỉnh | 8.290 |
| 8.290 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| 8.290 |
|
50 | Trường Cao đẳng Y tế | 11.588 |
| 11.588 | 11.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Ban Quản lý an toàn thực phẩm | 20.660 | - | 20.660 |
| 7.502 |
|
|
|
|
|
|
| 13.158 |
|
52 | Ban Quản lý khu vực đô thị |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đơn vị khác | 572.315 | - | 572.315 | - | 246.000 | - | - | - | - | - | 321.042 | - | - | 5.273 |
1 | Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống | 164.552 |
| 164.552 |
|
|
|
|
|
|
| 164.552 |
|
|
|
2 | Công ty Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống | 105.090 |
| 105.090 |
|
|
|
|
|
|
| 105.090 |
|
|
|
3 | Trợ giá xe buýt và hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện | 51.400 |
| 51.400 |
|
|
|
|
|
|
| 51.400 |
|
|
|
4 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 3.860 |
| 3.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.860 |
5 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao | 295 |
| 295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 295 |
6 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh | 916 |
| 916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 916 |
7 | Ban Chỉ đạo 389 | 202 |
| 202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 202 |
8 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 246.000 |
| 246.000 |
| 246.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các nhiệm vụ chung | 2.247.004 | 50.178 | 2.196.826 | 879.565 | 10.000 | 45.045 | 100.603 | 909 | - | 28.321 | 846.710 | 74.000 | 77.913 | 12.249 |
1 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
2 | Kinh phí tổ chức đào tạo cán bộ, công chức; thu hút nhân tài | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí quy hoạch | 66.338 |
| 66.338 |
|
|
|
|
|
|
| 66.338 |
|
|
|
4 | Kinh phí thực hiện chương trình sữa học đường | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí thực hiện đề án tư vấn học đường | 9.297 |
| 9.297 | 8.388 |
|
|
| 909 |
|
|
|
|
|
|
6 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết 316/NQ-HĐND: Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và mua sắm trang thiết bị đồ dùng dạy học | 630.000 |
| 630.000 | 630.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ học phí (Theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND) | 95.177 |
| 95.177 | 95.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch | 3.190 |
| 3.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.190 |
9 | Kinh phí hỗ trợ giáo dục ngoài công lập | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đô thị chào mừng tái lập và giải phóng các huyện, thành phố, thị xã; chào mừng đại hội Đảng; | 210.000 |
| 210.000 |
|
|
|
|
|
|
| 210.000 |
|
|
|
11 | Hỗ trợ kinh phí tổ chức chào mừng tái lập và giải phóng huyện, thành phố, thị xã | 17.000 |
| 17.000 |
|
|
|
|
|
|
| 17.000 |
|
|
|
12 | Hỗ trợ các địa phương thực hiện sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
|
|
13 | Kinh phí thực hiện các đề tài, nhiệm vụ khoa học | 45.045 |
| 45.045 |
|
| 45.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí hỗ trợ các cơ quan tư pháp | 3.200 |
| 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
15 | Kinh phí hỗ trợ tăng cường công tác thu ngân sách | 3.300 |
| 3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 |
16 | Kinh phí hỗ trợ công tác kiểm soát chi, khóa sổ cuối năm, quyết toán ngân sách địa phương | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
17 | Kinh phí hỗ trợ công tác thống kê | 1.106 |
| 1.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.106 |
18 | Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn của Phật giáo | 453 |
| 453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 453 |
19 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 53.208 |
| 53.108 |
|
|
|
|
|
|
| 53.108 |
|
|
|
20 | Kinh phí tăng biên chế giáo viên và chi trả hợp đồng giáo viên ngoài chỉ tiêu biên chế | 100.000 |
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp ủy | 27.063 |
| 27.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.063 |
|
22 | Kinh phí bảo trì đường bộ | 109.567 | 50.178 | 59.389 |
|
|
|
|
|
|
| 59.389 |
|
|
|
23 | Kinh phí tu bổ chống xuống cấp di tích | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
| 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường | 74.000 |
| 74.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 74.000 |
|
|
25 | Kinh phí hỗ trợ theo Nghị quyết số 25- NQ/BTV của Ban Thường vụ Tỉnh ủy | 80.000 |
| 80.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
26 | Thống kê đất đai năm 2023 và chuẩn bị kiểm kê đất đai năm 2024 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
27 | Quản lý cơ sở nhà đất và tài sản gắn liền với đất được giao quản lý | 1.480 |
| 1.480 |
|
|
|
|
|
|
| 1.480 |
|
|
|
28 | Kinh phí đoàn đi nước ngoài quảng bá tranh dân gian và dân ca quan họ | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm và chương trình nghệ thuật đặc biệt nhân kỷ niệm 15 năm dân ca quan họ Bắc Ninh được Unesco vinh danh là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Nhiệm vụ xúc tiến du lịch | 11.877 |
| 11.877 |
|
|
|
|
|
|
| 11.877 |
|
|
|
31 | Kinh phí thiết kế, sản xuất sản phẩm lưu niệm phục vụ du lịch từ giá trị di sản văn hóa và các bảo vật Quốc gia | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Chương trình xúc tiến đầu tư | 2.708 |
| 2.708 |
|
|
|
|
|
|
| 2.708 |
|
|
|
33 | Duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều | 85.000 |
| 85.000 |
|
|
|
|
|
|
| 85.000 |
|
|
|
34 | Mua sắm, bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công | 34.857 |
| 34.857 |
| 8.000 |
|
|
|
|
| 2.262 |
| 24.595 |
|
35 | Mua sắm xe ô tô | 27.255 |
| 27.255 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 25.255 |
|
36 | Kinh phí quà tết nguyên đán, quà 27/7 cho các đối tượng chính sách | 28.321 |
| 28.321 |
|
|
|
|
|
| 28.321 |
|
|
|
|
37 | Kinh phí bảo trì, sửa chữa công trình thủy lợi | 127.268 |
| 127.268 |
|
|
|
|
|
|
| 127.268 |
|
|
|
38 | Tổ chức trình diễn các loại hình nghệ thuật dân gian truyền thống tại một số điểm du lịch (Kế hoạch số 161/KH-UBND) | 2.103 |
| 2.103 |
|
|
| 2.103 |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin | 127.280 |
| 127.280 |
|
|
|
|
|
|
| 127.280 |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung cân đối tăng thêm so với đầu thời kỳ ổn định | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (cải cách tiền lương) | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 16.563.159 | 5.915.635 | 970.781 | 4.944.854 | 2.146.924 | 590.529 | 198.082 | 8.851.170 |
1 | Bắc Ninh | 5.156.748 | 1.299.770 | 302.516 | 997.254 | 9.141 | 49.540 | 54.643 | 1.413.094 |
2 | Tiên Du | 2.000.541 | 830.011 | 117.681 | 712.330 | 8.446 | 75.475 | 42.212 | 956.144 |
3 | Lương Tài | 212.838 | 180.322 | 46.818 | 133.504 | 445.947 | 36.285 | 21.572 | 684.126 |
4 | Quế Võ | 914.999 | 623.856 | 105.799 | 518.057 | 420.125 | 47.603 | 5.394 | 1.096.978 |
5 | Thuận Thành | 2.049.982 | 1.493.597 | 87.802 | 1.405.795 | 472.685 | 82.727 | 23.363 | 2.072.372 |
6 | Từ Sơn | 3.214.018 | 761.490 | 169.978 | 591.512 | 5.333 | 188.687 | 1.779 | 957.289 |
7 | Yên Phong | 2.754.853 | 500.341 | 91.533 | 408.808 | 345.661 | 79.357 | 24.515 | 949.874 |
8 | Gia Bình | 259.181 | 226.248 | 48.654 | 177.594 | 439.586 | 30.855 | 24.604 | 721.293 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN (XÃ) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng | Bắc Ninh | Tiên Du | Lương Tài | Quế Võ | Thuận Thành | Yên Phong | Từ Sơn | Gia Bình |
A | Bổ sung cân đối | 2.146.924 | 9.141 | 8.446 | 445.947 | 420.125 | 472.685 | 345.661 | 5.333 | 439.586 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 1.878.235 | 0 | 0 | 389.370 | 363.622 | 424.910 | 312.110 | 0 | 388.223 |
2 | Ngân sách cấp xã | 268.689 | 9.141 | 8.446 | 56.577 | 56.503 | 47 775 | 33.551 | 5.333 | 51.363 |
B | Bổ sung mục tiêu | 631.374 | 61.523 | 49.499 | 76.367 | 91.568 | 138.432 | 89.879 | 63.812 | 60.294 |
I | Ngân sách cấp huyện | 627.552 | 60.997 | 49.113 | 75.662 | 91.011 | 137.892 | 89.429 | 63.534 | 59.914 |
1 | Kinh phí hợp đồng lao động giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, giáo dục thường xuyên và nhân viên nấu ăn các cơ sở giáo dục mầm non công lập, kỳ II năm học 2023-2024 (theo Nghị quyết 214/NQ-HĐND ngày 07/7/2023) | 66.270 | 8.801 | 9.869 | 5.042 | 9.059 | 8.158 | 12.083 | 6.673 | 6.585 |
2 | Bổ sung kinh phí sữa học đường năm 2024 | 57.821 | 11.226 | 7.177 | 4.174 | 8.231 | 7.317 | 7.855 | 7.444 | 4.397 |
3 | Bổ sung kinh phí chênh lệch tính theo mức lương cơ sở đối với chế độ chính sách hỗ trợ đối với trường trung học cơ sở trọng điểm năm học 2023-2024 (Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021) | 8.911 | 1.285 | 1.032 | 1.070 | 1.018 | 1.032 | 1.087 | 1.344 | 1.043 |
4 | Hỗ trợ kinh phí đóng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026 (Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023), Kỳ II năm học 2023 -2024 | 105.890 | 25.019 | 10.820 | 4.809 | 14.512 | 14.250 | 8.428 | 22.500 | 5.552 |
5 | Chế độ học bổng đối tượng khuyết tật (theo Thông tư 42/20213/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC) | 46 |
|
|
|
| 25 |
| 21 |
|
6 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 121.892 | 3.549 | 7.261 | 31.740 | 31.195 | 16.501 | 10.313 | 1.798 | 19.535 |
7 | Kinh phí hỗ trợ công tiêm phòng, công phun hoá chất, xăng phun hoá chất (Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022) | 13.230 | 1.168 | 1.852 | 1.400 | 2.992 | 1.669 | 1.638 | 1.211 | 1.300 |
8 | Chế độ bồi dưỡng đối với công chức thực hiện chứng thực bản sao điện tử từ bản chính (Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023) | 1.603 | 411 | 376 |
| 273 |
|
| 207 | 336 |
9 | Kinh phí đảm bảo an toàn giao thông | 4.328 | 940 | 692 | 240 | 515 | 442 | 592 | 669 | 238 |
10 | Thực hiện các chính sách an sinh xã hội năm 2024 | 74.176 | 7.790 | 9.286 | 6.903 | 13.000 | 9.490 | 8.193 | 11.329 | 8.185 |
11 | Kinh phí quy hoạch | 34.259 |
|
| 4.866 | 10.116 | 3.557 |
| 10.216 | 5.504 |
12 | Hỗ trợ cho nghệ nhân | 1.540 | 708 | 648 | 22 |
|
| 140 | 22 |
|
13 | Hỗ trợ kinh phí cho 8 câu lạc bộ liên thế hệ giúp nhau theo (Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND) | 800 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư | 94.300 |
|
|
|
| 55.300 | 39.000 |
|
|
15 | Nhu cầu cải cách tiền lương 2024 | 42.486 |
|
| 15.296 |
| 20.051 |
|
| 7.139 |
II | Ngân sách cấp xã | 3.822 | 526 | 386 | 705 | 557 | 540 | 450 | 278 | 380 |
1 | Nhu cầu kinh phí thực hiện một số chế độ do điều chỉnh mức lương cơ sở | 3.538 | 526 | 386 | 426 | 552 | 540 | 450 | 278 | 380 |
- | Phụ cấp trung tâm học tập cộng đồng | 310 | 48 | 36 | 36 | 54 | 36 | 36 | 30 | 34 |
- | Chế độ cho nhân viên thú y xã, phường, thị trấn; công tác viên thú y thôn, khu phố | 1.316 | 201 | 136 | 165 | 220 | 190 | 136 | 124 | 144 |
- | Phụ cấp đội công tác xã hội tình nguyện | 1.212 | 186 | 142 | 132 | 190 | 174 | 156 | 98 | 134 |
- | Phụ cấp hội đặc thù | 616 | 91 | 72 | 70 | 60 | 107 | 122 | 26 | 68 |
- | Bảo hiểm y tế của Đại biểu HĐND cấp xã | 84 | 0 | 0 | 23 | 28 | 33 | 0 | 0 | 0 |
2 | Nhu cầu cải cách tiền lương 2024 | 284 |
|
| 279 | 5 |
|
|
|
|
C | Bổ sung cân đối tăng thêm số năm đầu thời kỳ ổn định | 590.529 | 49.540 | 75.475 | 36.285 | 47.603 | 82.727 | 79.357 | 188.687 | 30.855 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 425.873 | 37.297 | 51.182 | 17.856 | 26.021 | 56.544 | 60.266 | 159.419 | 17.288 |
2 | Ngân sách cấp xã | 164.656 | 12.243 | 24.293 | 18.429 | 21.582 | 26.183 | 19.091 | 29.268 | 13.567 |
D | Tổng (A+B+C) | 3.368.827 | 120.204 | 133.420 | 558.599 | 559.296 | 693.844 | 514.897 | 257.832 | 530.735 |
1 | Ngân sách cấp huyện | 2.931.660 | 98.294 | 100.295 | 482.888 | 480.654 | 619.346 | 461.805 | 222.953 | 465.425 |
2 | Ngân sách cấp xã | 437.167 | 21.910 | 33.125 | 75.711 | 78.642 | 74.498 | 53.092 | 34.879 | 65.310 |
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||
| TỔNG SỐ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
I | Ngân sách cấp tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Ngân sách cấp huyện | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||||
CHI GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ (070; 093) | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (101) | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN (160; 171) | CHI THỂ DỤC THỂ THAO (220) | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (280; 312; 311, 309; 338; 302; 322) | TRONG ĐÓ |
| CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI (370) | ||||
CHI GIAO THÔNG (292) | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN … | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (340; 341; 351; 362) | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 8a | 8b | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ | 3.682.769,000 | 173.679,433 | 1.161,925 |
| 75.011,072 | 14.000,000 | 66.623,737 | 2.654.857,655 | 2.423.226,725 | 208.134,609 | 36.780,591 | 55.300,000 |
1 | UBND Thành phố Từ Sơn | 26.075,558 |
|
|
| 22.075,558 |
|
| 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
2 | UBND huyện Tiên Du | 66.490,058 | 5.000,000 |
|
|
|
|
| 61.490,058 | 61.490.058 |
|
|
|
3 | UBND huyện Thuận Thành | 178.326,534 |
|
|
|
|
|
| 123.026,534 | 123.026,534 |
|
| 55.300,000 |
4 | UBND huyện Yên Phong | 52.875,465 |
|
|
|
|
|
| 52.875,465 | 52.875,465 |
|
|
|
5 | UBND huyện Quế Võ | 77.700,941 |
|
|
| 1.146,000 |
|
| 76.554,941 | 76.554,941 |
|
|
|
6 | UBND huyện Gia Bình | 47.484,002 |
|
|
|
|
|
| 47.484,002 | 46.124,274 | 1.359,728 |
|
|
7 | UBND huyện Lương Tài | 76.233,995 |
|
|
|
|
| 66.623,737 | 9.610,258 | 4.610,258 | 5.000,000 |
|
|
8 | VP Tỉnh ủy | 10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000,000 |
|
9 | VP UBND tỉnh (Ban tiếp công dân) | 800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800,000 |
|
10 | Sở Xây dựng (Ban QLDA CT dân dụng) | 431.689,591 | 93.193,586 |
| 338.496,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ban quản lý khu vực phát triển đô thị | 228.262,467 | 971,360 |
|
| 2.000,000 | 14.000,000 |
| 207.063,860 | 202.567,539 |
| 4.227,247 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 206.774,881 |
|
|
|
|
|
| 206.774,881 |
| 201.774,881 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 1.851.977,656 |
|
|
|
|
|
| 1.851.977,656 | 1.851.977,656 |
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên và môi trường | 1.753,344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.753,344 |
|
15 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 49.789,514 |
|
|
| 49.789,514 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Giáo dục và đào tạo | 4.514,487 | 4.514,487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Khoa học và công nghệ | 1.161,925 |
| 1.161,925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Công thương | 34.000,000 |
|
|
|
|
|
| 14.000,000 |
|
| 20.000,000 |
|
19 | Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh | 70.000,000 | 70.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Mã dự án | Tên công trình, dự án | Chương | Loại | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất)/ Chủ trương ĐT | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | ||||
Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm | Tổng mức đầu tư được duyệt/Giá trị phê duyệt QT/Chủ trương ĐT | Tổng cộng | Nguồn cân đối NSĐP | Nguồn NSTW | Nguồn vay lại cho DA ODA | ||||||||
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 24.681.468 | 11.208.262 | 3.682.769,000 | 2.182.389,000 | 1.500.380,000 | - |
|
A |
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
| 070 |
|
| 819.237 | 382.003 | 173.679,433 | 103.679,433 | 70.000,000 | - |
|
I |
| Ban Quản lý các dự án XD huyện Tiên Du | 599 |
|
|
| 146.674 | 104.461 | 5.000,000 | 5.000,000 | - |
| - |
I.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 146.674 | 104.461 | 5.000,000 | 5.000,000 | - |
|
|
1 | 7558205 | Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du | 599 | 073 | 2018-2022 | 1975/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 146.674 | 104.461 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
II |
| Sở Giáo dục đào tạo | 422 |
|
|
| 33.766 | 27.500 | 4.514,487 | 4.514,487 | - | - |
|
II.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 33.766 | 27.500 | 4.514,487 | 4.514,487 | - | - |
|
2 |
| Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ trường THPT Lương Tài số 2 | 422 | 074 | 2020-2021 | 77 ngày 08/5/2020 | 11.904 | 10.000 | 1.484,287 | 1.484,287 |
|
|
|
3 |
| Đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nhân Tông - Hạng mục Xây mới nhà lớp học 12 phòng | 422 | 074 | 2020-2021 | 396/QĐ KHĐT ngày 30/10/2019 | 13.863 | 12.500 | 465,798 | 465,798 |
|
|
|
4 |
| Cải tạo, sửa chữa trường THPT Tiên Du số 1 | 422 | 074 | 2020-2021 | 388/QĐ KHĐT ngày 30/10/2019 | 7.999 | 5.000 | 2.564,402 | 2.564,402 |
|
|
|
III |
| Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 419 |
|
|
| 504.038 | 237.092 | 93.193,586 | 93.193,586 | - | - |
|
III.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 504.038 | 237.092 | 93.193,586 | 93.193,586 | - | - |
|
5 | 7866716 | DA ĐTXD mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh | 419 | 074 | 2021-2024 | 1501/QĐ-UBND ngày 30/10/2020; 2097/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | 73.834 | 3.167 | 30.000,000 | 30.000,000 |
|
|
|
6 | 7806809 | Dự án ĐTXD trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (giai đoạn 2) | 419 | 093 | 2023-2026 | 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 909/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 | 190.777 | 60.062 | 33.437,836 | 33.437,836 |
|
|
|
7 | 7806813 | Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự | 419 | 074 | 2023-2025 | 1778/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 268/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 | 42.873 | 15.244 | 18.755,750 | 18.755,750 |
|
|
|
8 | 7696688 | Trường THCS Lê Văn Thịnh huyện Gia Bình | 419 | 073 | 2017-2020 | 1568/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 135.568 | 110.134 | 6.000,000 | 6.000,000 |
|
|
|
9 | 7806815 | Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh | 419 | 093 | 2018-2022 | 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 60.986 | 48.485 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
IV |
| Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh | 424 |
|
|
| 119.760 | - | 70.000,000 | - | 70.000,000 | - | - |
IV.1 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 119.760 | - | 70.000,000 | - | 70.000,000 | - | - |
10 |
| Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao | 424 | 093 | 2022-2025 |
| 119.760 | - | 70.000,000 |
| 70.000,000 |
|
|
V |
| Ban quản lý khu vực phát triển đô thị | 599 |
|
|
| 14.999 | 12.950 | 971,360 | 971,360 | - | - |
|
V.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 14.999 | 12.950 | 971,360 | 971,360 | - |
|
|
11 | 7790896 | Sửa chữa khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh | 599 | 083 | 2021 | 421 ngày 30/10/2019 | 14.999 | 12.950 | 971,360 | 971,360 |
|
|
|
B |
| LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
| 130 |
|
| 1.291.275 | 580.828 | 338.496,005 | 226.496,005 | 112.000,000 | - | - |
I |
| Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 419 |
|
|
| 1.291.275 | 580.828 | 338.496,005 | 226.496,005 | 112.000,000 | - |
|
I.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 1.291.275 | 580.828 | 338.496,005 | 226.496,005 | 112.000,000 |
| - |
12 | 7806814 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh | 419 | 139 | 2020-2023 | 1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 84.401 | 67.335 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
13 | 7919949 | Dự án Đầu tư nâng cao năng lực cấp cứu, hồi sức phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19 tại bệnh viện Phổi và 07 trung tâm y tế (Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành, Tiên Du, Từ Sơn, Yên Phong, Quế Võ) | 419 | 132 | Hoàn thành trước ngày 15/11/2021 | 1183/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | 39.387 | 25.000 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
14 | 8041733 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp các Trung tâm Y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 419 | 139 | 2023-2024 | 959/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 | 44.000 | 44.000 | 14.000,000 |
| 14.000,000 |
|
|
15 | 7927300 | ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh | 419 | 132 | 2022-2025 | 1314/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 | 316.730 | 126.279 | 68.500,000 | 20.000,000 | 48.500,000 |
|
|
16 | 7927301 | ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành | 419 | 132 | 2022-2025 | 1315/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 | 315.750 | 126.014 | 69.500,000 | 20.000,000 | 49.500,000 |
|
|
17 | 7638932 | Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | 419 | 132 | 2021-2024 | 1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017; 1112/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 491.007 | 192.201 | 179.496,005 | 179.496,005 |
|
|
|
C |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN |
| 160 |
|
| 904.936 | 636.028 | 75.011,072 | 75.011,072 | - |
| - |
I |
| Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 599 |
|
|
| 148.483 | 103.139 | 2.000,000 | 2.000,000 | - |
|
|
I.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 148.483 | 103.139 | 2.000,000 | 2.000,000 | - |
| - |
18 | 7721035 | Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình | 599 | 161 | đến hết ngày 31/12/2023 | 1910/QĐ UBND, ngày 26/10/2018; 1661/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1414/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 148.483 | 103.139 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
II |
| Ban quản lý các DAXD thị xã Quế Võ | 599 |
|
|
| 143.167 | 114.800 | 1.146,000 | 1.146,000 | - |
|
|
II.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 143.167 | 114.800 | 1.146,000 | 1.146,000 | - |
| - |
19 | 7831375 | Đền Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ | 599 | 161 | 2020-2023 | 1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 143.167 | 114.800 | 1.146,000 | 1.146,000 |
|
|
|
III |
| Ban quản lý các DAXD thành phố Từ Sơn | 599 |
|
|
| 223.035 | 151.776 | 22.075,558 | 22.075,558 | - | - | 0 |
III.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán | 599 |
|
|
| 149.639 | 108.376 | 18.075,558 | 18.075,558 | - | - | - |
20 | 7702311 | Đầu tư xây dựng bảo tàng, thư viện thị xã Từ Sơn | 599 | 161 | 2019-2022 | 966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 | 149.639 | 108.376 | 18.075,558 | 18.075,558 |
|
|
|
III.2 |
| Dự án chuyển tiếp | 599 |
|
|
| 73.396 | 43.400 | 4.000,000 | 4.000,000 | - | - | - |
21 | 7805700 | Công viên Thị xã Từ Sơn | 599 | 161 | 2019-2021 | 1743/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 | 73.396 | 43.400 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
IV |
| Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 425 |
|
|
| 390.251 | 266.313 | 49.789,514 | 49.789,514 | - | - |
|
IV.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 142.190 | 110.563 | 11.789,514 | 11.789,514 | - | - | - |
22 | 7799892 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành | 425 | 161 | 2020-2021 | 426/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019; 283/QĐ-SKHĐT.QLN ngày 22/10/2021 | 14.934 | 12.400 | 1.847,690 | 1.847,690 |
|
|
|
23 | 7722749 | Đầu tư xây dựng công trình tu bổ, tôn tạo di tích đình Trang Liệt, phường Trang Hạ | 425 | 161 | 2019-2021 | 1957/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 1130/QĐ-UBND ngày 30/8/2020 | 36.223 | 33.000 | 1.989,470 | 1.989,470 |
|
|
|
24 | 7483516 | Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành | 425 | 161 | 2019-2021 | 1972/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 91.032 | 65.163 | 7.952,354 | 7.952,354 |
|
|
|
IV.2 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 248.061 | 155.750 | 38.000,000 | 38.000,000 | - | - | - |
25 | 7944618 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Hồi Quan, thị xã Từ Sơn | 425 | 161 | 2022-2025 | 1675/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 36.160 | 25.000 | 6.000,000 | 6.000,000 |
|
|
|
26 | 7795628 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Viêm Xá (Đình Diềm), xã Hòa Long, TP Bắc Ninh | 425 | 161 | Đến hết năm 2023 | 1740/QĐ - UBND ngày 30/10/2019; 1464/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | 21.974 | 15.350 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
27 | 7866219 | Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tư Pháp huyện Thuận Thành | 425 | 161 | 2021-2024 | 546/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 | 189.927 | 115.400 | 30.000,000 | 30.000,000 |
|
|
|
D |
| LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
| 250 |
|
| 246.258 | 130.826 | 66.623,737 | 66.623,737 | - |
|
|
I |
| Ban quản lý dự án huyện Lương Tài | 599 |
|
|
| 246.258 | 130.826 | 66.623,737 | 66.623,737 | - |
|
|
I.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 246.258 | 130.826 | 66.623,737 | 66.623,737 | - |
|
|
28 | 7872958 | Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài | 599 | 262 | 2021-2024 | 1895/QĐ-UBND ngày 30/12/202; 1143/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | 246.258 | 130.826 | 66.623,737 | 66.623,737 |
|
|
|
E |
| LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
| 292 |
|
| 16.945.102 | 7.133.101 | 2.423.226,725 | 1.104.846,725 | 1.318.380,000 | - |
|
I |
| Ban QLDA xây dựng giao thông | 421 |
|
|
| 12.239.107 | 4.701.958 | 1.843.977,656 | 693.573,331 | 1.150.404,325 | - |
|
I.1 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 116.597 | 568 | 30.000,000 | 30.000,000 | - | - |
|
29 | 7784757 | Dự án đầu tư xây dựng ĐT.285 đoạn Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài | 421 | 292 | 2020-2024 | 1657/QĐ ngày 21/10/2019 | 116.597 | 568 | 30.000,000 | 30.000,000 | - |
|
|
I.2 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 151.191 | 91.036 | 2.065,331 | 2.065,331 | - | - |
|
30 | 7231496 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường TL.285 đoạn Đại Lai - Ngụ, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | 421 | 292 | 2018-2020 | 1928 ngày 18/12/2017 | 151.191 | 91.036 | 2.065,331 | 2.065,331 |
|
|
|
I.3 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 11.971.320 | 4.610.354 | 1.811.912,325 | 661.508,000 | 1.150.404,325 |
|
|
31 | 7985057 | Dự án thành phần 1.3: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật) -Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh) | 421 | 292 | 2022-2027 | 426/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 | 2.479.955 | 1.419.405 | 930.594,544 | 140.000,000 | 790.594,544 |
|
|
32 | 7985056 | Dự án thành phần 2.3: Đầu tư hệ thống đường đô thị song hành thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh-Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh) | 421 | 292 | 2022-2027 | 538/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 | 2.794.000 | 724.000 | 200.000,000 | 200.000,000 |
|
|
|
33 | 7885573 | Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ | 421 | 292 | 2022-2025 | 1667/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 289.299 | 43.131 | 39.809,325 | 30.000,000 | 9.809,325 |
|
|
34 | 7706500 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường TL.284 đoạn từ Lâng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 421 | 292 | 2018- 2022, tiếp đến năm 2024 | 1840/QĐ ngày 22/10/2018; | 313.632 | 160.421 | 50.000,000 | 50.000,000 |
|
|
|
35 | 7784756 | Dự án ĐTXD đường TL.287 đoạn từ nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đến nút giao QL.38 mới (Lý trình Km8+650 + Km13+650), huyện Tiên Du | 421 | 292 | 2019-2024 | 1737/QĐ ngày 30/10/2019 | 430.518 | 3.500 | 20.000,000 | 20.000,000 |
|
|
|
36 | 7541980 | Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong | 421 | 292 | 2015-2018 | 1425/QĐ ngày 24/11/2015; 2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | 244.447 | 165.888 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
37 | 7373245 | Đầu tư xây dựng đường nối TL 295 với cầu Đông Xuyên | 421 | 292 | 2012-2019 | 1576/QĐ-UBND ngày 13/9/2020 (QDĐC) | 103.686 | 88.337 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
38 | 7546561 | ĐT 276 Chờ - Thị trấn Lim | 421 | 292 | 2016-2020 | 1284/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 1929/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | 391.472 | 342.257 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
39 | 7303398 | ĐT 279 Nội Doi Phố Mới | 421 | 292 | 2015-2020 | 806/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | 169.497 | 83.460 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
40 | 7681800 | Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569,04-Km12+230) giai đoạn 1 | 421 | 292 | 2018-2022 | 321/QĐ ngày 20/03/2018 | 258.354 | 86.879 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
41 | 7774233 | Dự án ĐTXD đường ĐT.287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn | 421 | 292 | 2022-2025 | 1708/QĐ ngày 29/10/2019; 382/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | 335.202 | 73.000 | 40.000,000 | 40.000,000 |
|
|
|
42 | 7941664 | Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường hai đầu cầu | 421 | 292 | GĐ 1: 2022-2023 GĐ 2: 2024-2025 | 292/QĐ-UBND ngày 28/3/2022; 2089/UBND- XDCB ngày 22/7/2022 | 157.860 | 33.400 | 15.000,000 | 15.000,000 |
|
|
|
43 | 7941663 | Đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn | 421 | 292 | 2021-2025 | 197/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 | 190.624 | 59.295 | 30.000,000 | 30.000,000 |
|
|
|
44 | 7885574 | ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương | 421 | 292 | 2022-2025 | 1674/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 1.480.840 | 233.610 | 400.000,456 | 50.000,000 | 350.000,456 |
|
|
45 | 7128108 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 + QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 421 | 292 | 2016-2020, tiếp đến năm 2024 | 1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; 1927/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 1256/QĐ-UBND ngày 15/10/2021; 814/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 | 296.362 | 186.361 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
46 | 7721042 | Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới, đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; giai đoạn III: đoạn từ ĐT.281 đến ĐT.285 lý trình từ Km4+00 đến Km7+00 và đoạn từ ĐT.280 mới đến QL.38 lý trình từ Km15+00 đến Km22+500 huyện Lương Tài - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 421 | 292 | Đến hết năm 2023 | 1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II) | 428.354 | 117.319 | 20.000,000 | 20.000,000 |
|
|
|
47 | 7721028 | Đầu tư xây dựng đường TL.287 đoạn từ QL.38 mới, huyện Tiên Du đến Q.L18, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | 421 | 292 | 2018-2021, tiếp đến năm 2023 | 1915/QĐ ngày 26/10/2018; 245/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 | 377.651 | 175.179 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
48 | 7721030 | Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ | 421 | 292 | 2018-2022; tiếp đến năm 2024 | 1929/QĐ ngày 26/10/2018 | 232.484 | 90.014 | 10.000,000 | 10.000,000 |
|
|
|
49 | 7006750 | Đường tỉnh 279 (Phố mới-Chì) | 421 | 292 | HT trong tháng 6/2015 | 1350/QĐ-UBND ngày 22/9/2009; | 242.118 | 180.876 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
50 | 7580704 | Đường dẫn phía Bắc từ ĐT,276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du | 421 | 292 | 2016-2019, tiếp đến năm 2023 | 954/QĐ ngày 9/8/2016; 517/QĐ- UBND ngày 01/4/2019; 2100/QĐ ngày 23/12/2019; 1298/QĐ-UBND ngày 25/10/2021; 643/ngày 30/5/2023 | 214.046 | 162.500 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
51 | 7580706 | Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | 421 | 292 | 2016-2018, tiếp đến năm 2022 | 976/QĐ-UBND ngày 16/8/2016; 1134 ngày 12/7/2018; 1240/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 | 79.483 | 67.692 | 1.508,000 | 1.508,000 |
|
|
|
52 | 7791968 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ). | 421 | 292 | 2019-2024 | 1817/QĐ ngày 31/10/2019 | 461.435 | 113.832 | 20.000,000 | 20.000,000 |
|
|
|
II |
| Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 599 |
|
|
| 398.768 | 189.058 | 61.490,058 | 61.490,058 | - | - | - |
II.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 43.496 | 27.410 | 5.490,058 | 5.490,058 | - | - | - |
53 | 7113208 | Đầu tư xây dựng đường ĐT1 - Khu đô thị mới huyện Tiên Du | 599 | 292 | 2009-2013 | 1669 ngày 18/11/2020 | 43.496 | 27.410 | 5.490,058 | 5.490,058 |
|
|
|
II.2 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 355.272 | 161.648 | 56.000,000 | 56.000,000 | - | - | - |
54 | 7727686 | Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở BCH quân sự mới và làng đại học I | 599 | 292 | 2018-2022, tiếp đến năm 2023 | 1977/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 622/QĐ-UBND | 102.759 | 40.305 | 14.000,000 | 14.000,000 |
|
|
|
55 | 7727690 | Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ-Tri Phương) huyện Tiên Du | 599 | 292 | 2018-2022 | QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 213.549 | 95.343 | 36.000,000 | 36.000,000 |
|
|
|
56 | 7944284 | Dự án ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến ĐT.276, huyện Tiên Du | 599 | 292 | 2021-2023 | 1710/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 1171/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 | 38.964 | 26.000 | 6.000,000 | 6.000,000 |
|
|
|
III |
| Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 599 |
|
|
| 328.113 | 100.506 | 52.875,465 | 52.875,465 | - | - |
|
III.1 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 91.363 | 200 | 20.000,000 | 20.000,000 | - | - | - |
57 | 7990079 | Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.277 mới với đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1). Đoạn từ đền thờ Lý Thường Kiệt đến đường TL.285B, tỉnh Bắc Ninh. | 599 | 292 | 2020-2024 | Số 1306/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 | 91.363 | 200 | 20.000,000 | 20.000,000 |
|
|
|
III.2 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 85.854 | 57.773 | 2.875,465 | 2.875,465 | - | - | - |
58 | 7562813 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | 599 | 292 | 2016-2019 | 2117 ngày 14/11/2018 | 85.854 | 57.773 | 2.875,465 | 2.875,465 |
|
|
|
III.3 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 150.896 | 42.533 | 30.000,000 | 30.000,000 | - | - | - |
59 | 7946194 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp TL.295 đoạn từ vị trí chân cầu vượt nút giao với QL.18 đến đường TL.285B theo quy hoạch | 599 | 292 | CBĐT: 2020- 2021;TH DA: Năm… | 1654/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1350/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 | 79.994 | 20.000 | 20.000,000 | 20.000,000 |
|
|
|
60 | 7811796 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong | 599 | 292 | 2020- 2022, tiếp đến năm 2024 | 1804/QĐ UBND, ngày 31/10/2019; 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 | 70.902 | 22.533 | 10.000,000 | 10.000,000 |
|
|
|
IV |
| Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | 599 |
|
|
| 127.824 | 85.000 | 8.000,000 | 8.000,000 | - |
|
|
IV.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 127.824 | 85.000 | 8.000,000 | 8.000,000 | - |
|
|
61 | 7721708 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sem, nút giao giữa QL.38 với QL.1A, thành phố Bắc Ninh | 599 | 292 | 2018-2020 | 1966/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 127.824 | 85.000 | 8.000,000 | 8.000,000 |
|
|
|
V |
| Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 599 |
|
|
| 2.215.793 | 1.256.079 | 202.567,539 | 91.467,680 | 111.099,859 |
|
|
V.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 2.215.793 | 1.256.079 | 202.567,539 | 91.467,680 | 111.099,859 | - |
|
62 | 7954493 | Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 | 599 | 292 | 2022-2025 | 976/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 | 1.486.470 | 863.086 | 69.036,000 |
| 69.036,000 |
|
|
63 | 7864469 | Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh | 599 | 292 | 2021- 2024 | 774/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 | 157.910 | 55.736 | 52.063,859 | 10.000,000 | 42.063,859 |
|
|
64 | 7520988 | Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa) | 599 | 292 | Đến hết năm 2024 | 716/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 | 254.908 | 162.247 | 41.467,680 | 41.467,680 |
|
|
|
65 | 7662130 | Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh) | 599 | 292 | 2017- 2021, tiếp đến năm 2023 | 1559/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | 316.505 | 175.009 | 40.000,000 | 40.000,000 |
|
|
|
VI |
| Ban Quản lý các dự án thị xã Quế Võ | 599 |
|
|
| 515.063 | 287.030 | 76.554,941 | 56.274,820 | 20.280,121 |
|
|
VI.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 22.104 | 17.500 | 2.102,896 | 2.102,896 | - |
|
|
66 | 7693185 | Đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang khu công nghiệp Quế Võ I, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 2) | 599 | 292 | 2018-2019 | 1162/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | 22.104 | 17.500 | 2.102,896 | 2.102,896 |
|
|
|
VI.2 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 492.959 | 269.530 | 74.452,045 | 54.171,924 | 20.280,121 |
|
|
67 | 7855513 | ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lăng, huyện Quế Võ | 599 | 292 | 2020-2023 | 1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 | 75.416 | 55.000 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
68 | 7837996 | ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân) | 599 | 292 | 2021-2024 | 125/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | 182.477 | 87.748 | 58.452,045 | 38.171,924 | 20.280,121 |
|
|
69 | 7728432 | Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ đoạn từ TL.279 đi Băng An, lên đê Hữu Cầu | 599 | 292 | Đến 31/10/2022 | 1926/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 | 102.485 | 50.153 | 8.000,000 | 8.000,000 |
|
|
|
70 | 7728441 | Dự án ĐTXD tuyến đường từ QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ | 599 | 292 | 2018-2021, tiếp đến năm 2022 | 1918/QĐ UBND, ngày 26/10/2018; 1395/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 | 72.645 | 48.604 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
71 | 7728433 | Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL18 đi xã Phù Lương | 599 | 292 | 2018-2020, tiếp đến năm 2023 | 1917/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 ;1659/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1405/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 59.935 | 28.026 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
VII |
| Ban quản lý các dự án xây dựng thành phố Từ Sơn | 599 |
|
|
| 52.540 | 24.715 | 4.000,000 | 4.000,000 | - |
|
|
VII.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 52.540 | 24.715 | 4.000,000 | 4.000,000 | - |
|
|
72 | 7730541 | Dự án ĐTXD Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn | 599 | 292 | 2018-2021 | 1967/QĐ UBND, ngày 30/10/2018 | 52.540 | 24.715 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
VIII |
| Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Gia Bình | 599 |
|
|
| 382.029 | 246.453 | 46.124,274 | 9.528,579 | 36.595,695 |
| - |
VIII.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 19.168 | 15.975 | 2.528,579 | 2.528,579 | - | - |
|
73 | 7832907 | Đầu tư xây dựng tuyến đường liên xã Xuân Lai di Song Giang (đoạn từ QL17 đi đê Đại Hà) | 599 | 292 | 2020-2021 | 1814/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 19.168 | 15.975 | 2.528,579 | 2.528,579 |
|
|
|
VIII.2 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 362.860 | 230.478 | 43.595,695 | 7.000,000 | 36.595,695 |
|
|
74 | 7945903 | ĐTXD ĐT.282B đoạn tù ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình | 599 | 292 | 2022-2025 | 1647/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | 209.552 | 105.404 | 41.595,695 | 5.000,000 | 36.595,695 |
|
|
75 | 7685479 | Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình | 599 | 292 | 2017-2021 | 325/QĐ-UBND, ngày 20/3/2018 | 153.308 | 125.074 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
IX |
| Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 599 |
|
|
| 261.643 | 213.201 | 4.610,258 | 4.610,258 | - | - |
|
IX.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 147.309 | 119.000 | 2.610,258 | 2.610,258 | - | - |
|
76 | 7736167 | Đầu tư xây dựng đường dẫn vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (từ TL281, Km 19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ) | 599 | 292 | 2019-2020 | 666 ngày 12/6/2020 | 147.309 | 119.000 | 2.610,258 | 2.610,258 |
|
|
|
IX.2 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 114.334 | 94.201 | 2.000,000 | 2.000,000 | - |
|
|
77 | 7804930 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài | 599 | 292 | 2019-2021 | 1727/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 | 114.334 | 94.201 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
X |
| Ban QL các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 599 |
|
|
| 424.222 | 29.100 | 123.026,534 | 123.026,534 | - | - |
|
X.1 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 385.039 | 800 | 120.000,000 | 120.000,000 | - | - |
|
78 | 7874144 | Dự án đầu tư xây dựng đường TL.282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL.38 đi TL.283 | 599 | 292 | 2023-2026 | 2090/QĐ-UBND, ngày 24/10/2023 | 385.039 | 800 | 120.000,000 | 120.000,000 |
|
|
|
X.2 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 39.183 | 28.300 | 3.026,534 | 3.026,534 | - | - |
|
79 | 7617556 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ TL283 đi QL17 đoạn qua xã Trí Quả, huyện Thuận Thành | 599 | 292 | 2016-2019 | 72/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 | 39.183 | 28.300 | 3.026,534 | 3.026,534 |
|
|
|
F |
| LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
| 282; 283 |
|
| 2.863.820 | 1.585.594 | 208.134,609 | 208.134,609 | - | - |
|
I |
| Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 599 |
|
|
| 55.683 | 45.000 | 5.000,000 | 5.000,000 | - | - |
|
I.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 55.683 | 45.000 | 5.000,000 | 5.000,000 | - | - |
|
80 | 7952247 | ĐTXD 10 trạm bơm cục bộ huyện Lương Tài | 599 | 283 | Đến hết 31/12/2024 | 1767/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; VB 3197/UBND- NN ngày 31/10/2022 | 55.683 | 45.000 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
II |
| Ban quản lý các DAXD huyện Gia Bình | 599 |
|
|
| 69.925 | 65.450 | 1.359,728 | 1.359,728 | - | - |
|
II.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 69.925 | 65.450 | 1.359,728 | 1.359,728 | - | - |
|
81 | 7752400 | Hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất bãi ven sông huyện Gia Bình (giai đoạn 2) | 599 | 283 | 2019-2021 | 1033 ngày 18/8/2021 | 69.925 | 65.450 | 1.359,728 | 1.359,728 |
|
|
|
III |
| Chi cục Kiểm lâm | 412 |
|
|
| 8.274 | 2.556 | 5.635,504 | 5.635,504 | - | - |
|
III.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 8.274 | 2.556 | 5.635,504 | 5.635,504 | - | - |
|
82 | 7864905 | Dự án Đường lâm nghiệp và nhà trực gác rừng tại phường Nam Sơn và phường Vân Dương, TP Bắc Ninh | 412 | 282 | 2023-2025 | 172/QĐ-KHĐT.QLN ngày 07/9/2023 | 8.274 | 2.556 | 5.635,504 | 5.635,504 |
|
|
|
IV |
| Sở Nông nghiệp và PTNT | 412 | 280 |
|
| - | - | 40.000,000 | 40.000,000 | - | - |
|
IV.1 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - | - | 40.000,000 | 40.000,000 | - | - |
|
83 |
| Dự án thành phần số 3: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh Bắc Ninh" | 412 | 283 |
|
|
|
| 40.000,000 | 40.000,000 |
|
|
|
V |
| Chi cục thủy lợi | 412 |
|
|
| 115.261 | 62.255 | 9.173,895 | 9.173,895 | - | - |
|
V.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 45.000 | 30.755 | 5.173,895 | 5.173,895 | - |
|
|
84 | 7862855 | Mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 + K27+500 đê tả Đuống, huyện Tiên Du | 412 | 283 | 2020-2021 | 173/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 45.000 | 30.755 | 5.173,895 | 5.173,895 |
|
|
|
V.2 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 70.261 | 31.500 | 4.000,000 | 4.000,000 | - |
|
|
85 | 7942655 | Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K48+500 - K51+300 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | 412 | 283 | 2021-2025 | 956/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 | 70.261 | 31.500 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
VI |
| Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 412 |
|
|
| 2.262.774 | 1.177.703 | 141.625,176 | 141.625,176 | - | - |
|
VI.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 174.199 | 122.933 | 11.625,176 | 11.625,176 | - | - | 0 |
86 | 7553784 | Đầu tư cống và cầu trên kênh nối giữa trạm bơm Kim Đôi I và trạm bơm Kim Đôi II | 412 | 283 | 2016-2017 | 1247/ngày 10/10/2016; 1610/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | 64.865 | 48.799 | 3.945,253 | 3.945,253 |
|
|
|
87 | 7781311 | Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 + K66+500 | 412 | 283 | 2020-2021 | 1736 ngày 30/10/2019 | 59.581 | 39.300 | 2.589,164 | 2.589,164 |
|
|
|
88 | 7770595 | Nạo vét sông Thửa | 412 | 283 | 2020-20221 | 406 ngày 27/10/2020 | 14.217 | 11.834 | 814,099 | 814,099 |
|
|
|
89 | 7708246 | Cải tạo, nạo vét, cứng hóa bờ phải kênh và công trình trên kênh tưới trạm bơm Xuân Hội | 412 | 283 | 2019 | 382 ngày 30/10/2018 | 7.845 | 5.000 | 2.029,203 | 2.029,203 |
|
|
|
90 | 7632781 | Cải tạo, nạo vét kênh tiêu T11 và kênh Bắc khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn | 412 | 283 | 2017-2021 | 1371/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016 | 27.690 | 18.000 | 2.247,457 | 2.247,457 |
|
|
|
VI.2 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 35.665 | 399 | 15.000,000 | 15.000,000 | - | - |
|
91 | 7852809 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh cầu Tây- Đại Chu huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | 412 | 283 | 2021-2025 | 2266/QĐ-UBND, ngày 30/11/2023 | 35.665 | 399 | 15.000,000 | 15.000,000 |
|
|
|
VI.3 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 2.052.910 | 1.054.370 | 115.000,000 | 115.000,000 | - |
|
|
92 | 7928315 | Cứng hóa kênh Nam đoạn K8+700-K14+100 | 412 | 283 | 2021-2024 | 1683/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 948/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 | 116.429 | 72.000 | 15.000,000 | 15.000,000 |
|
|
|
93 | 7994916 | Đầu tư xây dựng tuyến kênh tưới, tiêu; Công trình phục vụ quản lý vận hành trạm bơm Tri Phương II. 1 và Tri Phương II.2 | 412 | 283 | Năm 2022: HT CT CBĐT; Năm 2023- 2026 TH DA | 283/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 | 225.484 | 60.200 | 50.000,000 | 50.000,000 |
|
|
|
94 | 7852810 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ngòi Tó, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | 412 | 283 | 2021-2023 | 1271/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 | 60.000 | 39.300 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
95 | 7767795 | Dự án Xử lý lún, nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200 đến K45+000 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình | 412 | 283 | 2019-2023 | 1709/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 1330/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 | 130.000 | 41.000 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
96 | 7295465 | Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh | 412 | 283 | 2011-2022 | 565/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | 928.100 | 441.422 | 8.000,000 | 8.000,000 |
|
|
|
97 | 7721044 | Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành | 412 | 283 | Hoàn thành trước 31/12/2023 | 1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018; 555/QĐ-UBND ngày 23/6/2022; 1396/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 59.559 | 34.300 | 7.000,000 | 7.000,000 |
|
|
|
98 | 7883401 | Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Tri, huyện Lương Tài | 412 | 283 | 2021- 2023 | 1801/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019; 1432/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 | 75.000 | 54.200 | 2.000,000 | 2.000,000 |
|
|
|
99 | 7558719 | Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ | 412 | 283 | 2016-2023 | 925/QĐ-UBND; 1909/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | 258.389 | 193.548 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
100 | 7856262 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ cầu Tràm đến điều tiết Chì) | 412 | 283 | 2021-2024 | 751/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 | 199.950 | 118.400 | 25.000,000 | 25.000,000 |
|
|
|
VII |
| Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 412 |
|
|
| 351.903 | 232.630 | 5.340,306 | 5.340,306 | - | - |
|
VII.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 11.956 | 7.000 | 340,306 | 340,306 | - | - |
|
101 | 7549215 | Xử lý khẩn cấp công trình kênh tiêu từ bể hút trạm bơm Trịnh Xá đến điều tiết T12 và nạo vét kênh tiêu 6 xã | 412 | 283 | 2016-2019 | 225 ngày 27/5/2016 | 11.956 | 7.000 | 340,306 | 340,306 |
|
|
|
VII.2 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 339.947 | 225.630 | 5.000,000 | 5.000,000 | - |
|
|
102 | 7765562 | Lắp đặt máy vớt rác tự động các trạm bơm Tân Chi, Phấn Động, Kim đôi 2 | 412 | 283 | Hoàn thành năm 2023 | 1746/QĐ-UBND; 30/10/2019; 1682/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 59.994 | 44.400 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
103 | 7261061 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh | 412 | 283 | Đến 30/6/2023 | 1463/QĐ-UBND; 31/10/2016; 1684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 279.952 | 181.230 | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
|
G |
| LĨNH VỰC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (không bao gồm Giao thông, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp) |
| 280 |
|
| 83.510 | 50.809 | 23.496,321 | 23.496,321 | - | - |
|
I |
| Sở Công thương | 426 |
|
|
| 15.121 | - | 14.000,000 | 14.000,000 |
| - |
|
I.1 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 15.121 | - | 14.000,000 | 14.000,000 | - | - |
|
104 |
| Dự án lập bản đồ, cắm mốc hướng tuyến đường dây và vị trí trạm biến áp 110kV trở lên theo điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 | 426 | 332 | 2023-2025 | 2247/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 | 15.121 | - | 14.000,000 | 14.000,000 |
|
|
|
II |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 412 |
|
|
| 14.982 | 5.800 | 5.000,000 | 5.000,000 | - | - | - |
II.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 14.982 | 5.800 | 5.000,000 | 5.000,000 | - | - | - |
105 | 8017616 | Dự án: Quảng bá sản phẩm và cắm biển chỉ dẫn làng nghề tỉnh Bắc Ninh (Giai đoạn 2) | 412 | 322 | 2021-2023 | 47/QĐ-SKHĐT.QLN ngày 14/3/2023; 168/QĐ-KHĐT.QLN ngày 30/8/2023 | 14.982 | 5.800 | 5.000,000 | 5.000,000 |
|
|
|
III |
| Ban quản lý khu vực phát triển đô thị | 599 |
|
|
| 53.407 | 45.009 | 4.496,321 | 4.496,321 | - | - | - |
III.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 53.407 | 45.009 | 4.496,321 | 4.496,321 | - | - | - |
106 | 7703697 | Đầu tư xây dựng công trình công viên, hồ nước khu thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh | 599 | 312 | 2019-2020 | 1913 ngày 26/10/2018 | 53.407 | 45.009 | 4.496,321 | 4.496,321 |
|
|
|
H |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
| 340 |
|
| 149.681 | 99.556 | 26.780,591 | 26.780,591 | - |
|
|
I |
| Sở Công thương | 426 | 426 |
|
| 29.049 | - | 20.000,000 | 20.000,000 | - |
|
|
I.1 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 29.049 | - | 20.000,000 | 20.000,000 | - |
|
|
107 |
| ĐTXD Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Công Thương và xây dựng khối nhà kỹ thuật cho Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp để phục vụ phát triển công nghiệp hỗ trợ | 426 | 341 | 2023-2025 | CTĐT 239/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 | 29.049 |
| 20.000,000 | 20.000,000 |
|
|
|
II |
| Ban Tiếp công dân tỉnh | 405 |
|
|
| 6.984 | 6.000 | 800,000 | 800,000 | - | - |
|
II.1 |
| Dự án chuyển tiếp | 405 |
|
|
| 6.984 | 6.000 | 800,000 | 800,000 | - |
|
|
108 | 7942409 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh | 405 | 341 | 2022-2024 | 313/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 19/11/2021 | 6.984 | 6.000 | 800,000 | 800,000 |
|
|
|
III |
| Sở Tài nguyên và môi trường | 599 |
|
|
| 14.802 | 12.000 | 1.753,344 | 1.753,344 | - | - |
|
III.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 14.802 | 12.000 | 1.753,344 | 1.753,344 | - |
|
|
109 | 7940303 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc trung tâm kỹ thuật công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 599 | 341 | 2022-2023 | 350/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 30/12/2021; 151/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 01/8/2022 | 14.802 | 12.000 | 1.753,344 | 1.753,344 |
|
|
|
IV |
| Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 599 |
|
|
| 98.846 | 81.556 | 4.227,247 | 4.227,247 | - | - |
|
IV.1 |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 68.861 | 61.556 | 227,247 | 227,247 | - |
|
|
110 | 7761924 | Đầu tư xây dựng công trình trụ sở các ban Đảng tỉnh Bắc Ninh | 599 | 351 | 2.022 | 848/QĐ-UBND ngày 05/6/2019; 732/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 | 68.861 | 61.556 | 227,247 | 227,247 |
|
|
|
IV.2 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 29.986 | 20.000 | 4.000,000 | 4.000,000 | - |
|
|
111 | 7944281 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy Bắc Ninh | 599 | 351 | 2022-2024 | 254/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 | 29.986 | 20.000 | 4.000,000 | 4.000,000 |
|
|
|
I |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| 340 |
|
| 35.900 | 3.068 | 10.000,000 | 10.000,000 |
|
|
|
I |
| Văn phòng Tỉnh ủy | 509 |
|
|
| 35.900 | 3.068 | 10.000,000 | 10.000,000 | - |
|
|
I.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 35.900 | 3.068 | 10.000,000 | 10.000,000 | - |
|
|
112 | 7945156 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 | 509 | 351 | 2022- 2024 | 1701/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | 35.900 | 3.068 | 10.000,000 | 10.000,000 |
|
|
|
J |
| LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO | 220 | 221 |
|
| 193.271 | 142.056 | 14.000,000 | 14.000,000 | - |
|
|
I |
| Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 559 | 559 |
|
| 193.271 | 142.056 | 14.000,000 | 14.000,000 | - | - |
|
I.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 193.271 | 142.056 | 14.000,000 | 14.000,000 | - | - |
|
113 | 7876718 | Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật trung tâm thể dục thể thao tỉnh Bắc Ninh | 559 | 221 | 2021-2024 | QĐ 1791/QĐ-UBND ngày 18/12/2020; 957/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 | 87.945 | 52.000 | 11.000,000 | 11.000,000 |
|
|
|
114 | 7657832 | Trung tâm đào tạo và thi đấu bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh | 559 | 221 | Đến tháng 9 năm 2023 | 1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020; 1127/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 | 105.326 | 90.056 | 3.000,000 | 3.000,000 |
|
|
|
K |
| LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 100 | 101 |
|
| 184.569 | 183.035 | 1.161,925 | 1.161,925 | - |
|
|
I |
| Trung tâm ứng dụng và dịch vụ khoa học công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 417 |
|
|
| 112.961 | 117.746 | 661,925 | 661,925 | - | - |
|
I.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 112.961 | 117.746 | 661,925 | 661,925 | - | - |
|
115 | 7127066 | Khu thực nghiệm Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | 417 | 101 | hoàn thành trong năm 2024 | 925/QĐ-UBND ngày 18/7/2012; 557/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 | 112.961 | 117.746 | 661,925 | 661,925 |
|
|
|
II |
| Sở Khoa học công nghệ | 417 |
|
|
| 71.609 | 65.289 | 500,000 | 500,000 | - | - |
|
II.1 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 71.609 | 65.289 | 500,000 | 500,000 | - | - |
|
116 | 7580935 | Tăng cường năng lực hoạt động cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2012-2020 | 417 | 103 | 2016- 2020; đến hết năm 2022 | 1554/QĐ-UBND ngày 05/12/2012; 245/QĐ-UBND ngày 09/3/2016; 23/QĐ-UBND ngày 08/01/2019; 361/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | 71.609 | 65.289 | 500,000 | 500,000 |
|
|
|
L |
| LĨNH VỰC BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
| 370 |
|
| 129.389 | 24.700 | 55.300,000 | 55.300,000 | - | - |
|
I |
| Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành | 599 |
|
|
| 129.389 | 24.700 | 55.300,000 | 55.300,000 | - | - |
|
I.1 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 129.389 | 24.700 | 55.300,000 | 55.300,000 | - | - |
|
117 |
| Dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và dự án giao thông quan trọng | 599 | 398 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành |
| 398 |
| 1070/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 | 39.404 | 8.000 | 17.000,000 | 17.000,000 |
|
|
|
|
| Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Điện Tiền, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành |
| 398 |
| 1242/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | 24.940 | 4.300 | 9.700,000 | 9.700,000 |
|
|
|
|
| Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Lê Xá, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành |
| 398 |
| 1076/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 | 23.902 | 4.900 | 10.100,000 | 10.100,000 |
|
|
|
|
| Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Yên Nhuế, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành |
| 398 |
| 1246/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 | 12.576 | 2.500 | 6.500,000 | 6.500,000 |
|
|
|
|
| Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành |
| 398 |
| 1069/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 | 28.567 | 5.000 | 12.000,000 | 12.000,000 |
|
|
|
- 1 Quyết định 06/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách địa phương 12 tháng năm 2022, tỉnh Bình Phước