ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 24 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36/TTr-SNNPTNT ngày 06/3/2019, Công văn số 1152/TTr-SNNPTNT ngày 23/4/2019; Sở Tài chính tại Công văn số 1030/STC-QLGCSĐT ngày 18/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với một số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Đơn giá này được tính theo định mức 01 ha, bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất (chi tiết theo Phụ lục I và II đính kèm).
Điều 2. Đơn giá này là cơ sở để các địa phương hỗ trợ giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 và Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG
(kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên giống cây trồng | ĐVT | Định mức cho 1 ha | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1 | Hạt giống lúa nguyên chủng (ML48, ML202, TH6, TH41, KD18,…) | Kg | 200 | 14.200 | 2.840.000 |
2 | Hạt giống lúa xác nhận (ML48, ML202, TH6, TH41, KD18,...) | Kg | 180 | 12.200 | 2.196.000 |
3 | Hạt giống bắp (NK7328, NK67, NK6253, ...) | Kg | 20 | 130.000 | 2.600.000 |
4 | Hạt giống măng tây xanh (giống Hà Lan) | Hạt | 20.000 | 6.000 | 120.000.000 |
5 | Cây giống măng tây xanh (giống Hà Lan) | Cây | 18.500 | 10.000 | 185.000.000 |
6 | Giống nho gốc ghép | Gốc | 2.200 | 9.500 | 20.900.000 |
Ghi chú: Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất; là giá trần tối đa cho các giống trên.
DANH SÁCH VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÒNG TRỪ SINH VẬT GÂY HẠI
(kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên cây trồng | ĐVT | Định mức cho 1 ha | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I | Cây lúa | Vụ |
|
|
|
1 | Sản xuất lúa giống |
|
|
| 3.080.000 |
1.1 | Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 | 429.000 | 858.000 |
1.2 | Thuốc trừ cỏ | Lít | 2 | 511.000 | 1.022.000 |
1.3 | Công lao động phun thuốc | Công | 6 | 200.000 | 1.200.000 |
2 | Sản xuất lúa thương phẩm |
|
|
| 2.569.000 |
2.1 | Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 | 429.000 | 858.000 |
2.2 | Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 | 511.000 | 511.000 |
2.3 | Công lao động phun thuốc | công | 6 | 200.000 | 1.200.000 |
II | Cây bắp | Vụ |
|
| 4.041.000 |
1 | Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 7 | 378.000 | 2.646.000 |
2 | Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 | 395.000 | 395.000 |
3 | Công lao động phun thuốc | Công | 5 | 200.000 | 1.000.000 |
III | Cây nho | Năm |
|
| 42.220.000 |
1 | Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 20 | 611.000 | 12.220.000 |
2 | Công lao động phun thuốc | Công | '150 | 200.000 | 30.000.000 |
IV | Cây măng tây xanh | Năm |
|
| 8.516.000 |
1 | Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 | 586.000 | 3.516.000 |
2 | Công lao động phun thuốc | công | 25 | 200.000 | 5.000.000 |
ĐVT: Đồng
TT | Các đối tượng sinh vật gây hại | Tên thuốc | Quy cách (kg/lít) | Đơn giá | Thành tiền |
I | Cây Nho | ||||
1 | Bệnh mốc sương | Antracol 70WP | 0,1 | 22.000 | 220.000 |
Score 250 EC | 0,05 | 65.000 | 1.300.000 | ||
Melody duo 66.75 WP | 0,1 | 30.000 | 300.000 | ||
Ranman 10SC | 0,04 | 35.000 | 875.000 | ||
Curzate M-8 72 WP | 0,1 | 44.000 | 440.000 | ||
Profiler 711.1 WG | 0,1 | 47.000 | 470.000 | ||
Alpine 80WG | 0,1 | 30.000 | 300.000 | ||
Dithane M-45 80WP | 0,1 | 45.000 | 450.000 | ||
2 | Bệnh phấn trắng | Sumi-eight 12.5WP | 0,1 | 72.000 | 720.000 |
Score 250ND | 0,05 | 64.000 | 1.280.000 | ||
Champion 57.6 DP | 0,25 | 16.000 | 64.000 | ||
Mataxyl 25 WP | 0,1 | 36.000 | 360.000 | ||
Insuran 50 WG | 0,1 | 64.000 | 640.000 | ||
Manage 5 WP | 0,1 | 39.500 | 395.000 | ||
3 | Bọ trĩ | Radiant 60 SC | 0,015 | 27.000 | 1.800.000 |
Tasieu 1.9EC | 0,45 | 75.000 | 166.667 | ||
II | Cây Lúa | ||||
1 | Bọ trĩ | Confidor 200SL | 0,1 | 110.000 | 1.100.000 |
2 | Rầy nâu | Anvado 100WP | 0,1 | 9.000 | 90.000 |
Oshin 20WP | 0,065 | 9.000 | 138.462 | ||
Amico 10EC | 0,1 | 30.000 | 300.000 | ||
Ascend 20 SP | 0,1 | 33.000 | 330.000 | ||
Pyvalerate 20 EC | 0,1 | 16.000 | 160.000 | ||
Gammalinsuper 170EC | 0,48 | 85.000 | 177.083 | ||
Serpal super 550EC | 0,45 | 85.000 | 188.889 | ||
Chess® 50WG | 0,02 | 37.000 | 1.850.000 | ||
Conphai 15 WP | 0,01 | 15.000 | 1.500.000 | ||
Vicondor 50 EC | 0,1 | 28.000 | 280.000 | ||
Hopsan 75 EC | 0,45 | 97.000 | 215.556 | ||
Sấm sét 25 WP | 0,1 | 15.000 | 150.000 | ||
Applaud 10 WP | 0,1 | 17.000 | 170.000 | ||
3 | Sâu đục thân | DuPont™ Prevathon5SC | 0,2 | 17.000 | 85.000 |
Sago - super 3GR | 1,0 | 30.000 | 30.000 | ||
Vibam 5GR | 1,0 | 17.000 | 17.000 | ||
Padan 95SP | 0,1 | 48.000 | 480.000 | ||
Maxfos 50EC | 1,0 | 30.000 | 30.000 | ||
Faifos 25 EC | 0,48 | 80.000 | 166.667 | ||
Vitashield gold 600EC | 0,5 | 138.000 | 276.000 | ||
Neretox 95 WP | 0,1 | 17.000 | 170.000 | ||
4 | Sâu cuốn lá | Secure 10EC | 0,05 | 52.000 | 1.040.000 |
Altach 5 EC | 0,1 | 16.000 | 160.000 | ||
Mopride 20 WP | 0,008 | 4.000 | 500.000 | ||
Pyvalerate 20 EC | 0,1 | 16.000 | 160.000 | ||
Silsau super 3.5 EC | 0,1 | 34.000 | 340.000 | ||
Virtako® 40WG | 0,045 | 24.000 | 533.333 | ||
Decis 2.5EC | 0,1 | 20.000 | 200.000 | ||
Karate® 2.5 EC | 0,25 | 45.000 | 180.000 | ||
Proclaim® 1.9 EC | 0,01 | 15.000 | 1.500.000 | ||
Voliam targo® 063 SC | 0,02 | 26.000 | 1.300.000 | ||
Triceny 595EC | 0,48 | 115.000 | 239,583 | ||
Aceny 5.5 EC | 0,1 | 35.000 | 350.000 | ||
5 | Cỏ dại | Vifiso 300 EC | 0,1 | 28.000 | 280.000 |
Elano 20 EC | 0,05 | 43.000 | 860.000 | ||
Sofit 300 EC | 0,1 | 28.000 | 280.000 | ||
Hiltonusa 320 EC | 0,1 | 42.000 | 420.000 | ||
Michelle 62 EC | 0,1 | 25.000 | 250.000 | ||
Cyhany 250 EC | 0,1 | 64.000 | 640.000 | ||
Push 330 EC | 0,1 | 97.000 | 970.000 | ||
Tacher 250 EC | 0,1 | 56.000 | 560.000 | ||
Fony 300 SC | 0,1 | 70.000 | 700.000 | ||
6 | Nhện gié | Kumulus 80 WG | 1,0 | 69.000 | 69.000 |
Nilmite 550 SC | 0,05 | 45.000 | 900.000 | ||
Vitashield gold 600EC | 0,5 | 140.000 | 280.000 | ||
Gammalin super 170EC | 0,48 | 87.000 | 181.250 | ||
May 050 SC | 0,5 | 120.000 | 240.000 | ||
7 | Khô vằn | Validacin 5L | 0,45 | 50.000 | 111.111 |
Opus 75 EC | 0,24 | 80.000 | 333.333 | ||
Monceren 250SC | 0,05 | 15.000 | 300.000 | ||
Tilt Super 300 EC | 0,1 | 82.000 | 820.000 | ||
Nativo 750WG | 0,006 | 12.000 | 2.000.000 | ||
8 | Cháy bìa lá | Agrilife 100 SL | 0,1 | 115.000 | 1.150.000 |
Kasai 21.2 WP | 0,1 | 90.000 | 900.000 | ||
ARC - Clench 215 WP | 0,1 | 60.000 | 600.000 | ||
Kasumin 2 SL | 0,45 | 60.000 | 133.333 | ||
Strepgold 100 WP | 0,1 | 50.000 | 500.000 | ||
Starner 20WP | 0,1 | 80.000 | 800.000 | ||
9 | Bệnh đạo ôn | Keviar 325 SC | 0,1 | 115.000 | 1.150.000 |
Taiyou 20 SC | 0,025 | 120.000 | 4.800.000 | ||
Flint pro 648 WG | 0,1 | 45.000 | 450.000 | ||
Nativo 750 WG | 0,006 | 12.000 | 2.000.000 | ||
Filia 525 SE | 0,1 | 53.000 | 530.000 | ||
Citiusa 810 WP | 0,25 | 28.000 | 112.000 | ||
Lany 75 WP | 0,1 | 40.000 | 400.000 | ||
10 | Ốc bươu vàng | Miiax 100 GB | 0,5 | 38.000 | 76.000 |
Yellow-K 12 GB | 1,0 | 45.000 | 45.000 | ||
Toxbait 60 AB | 1,0 | 35.000 | 35.000 | ||
Honor 700 WP | 0,09 | 20.000 | 222.222 | ||
Molucide 6 GB 80 WP | 1,0 | 28.000 | 28.000 | ||
Super Fatoc 150 WP. 150GR | 1,0 | 25.000 | 25.000 | ||
11 | Chuột | Rat K 2% DP | 0,01 | 5.000 | 500.000 |
Storm | 1,0 | 15.000 | 15.000 | ||
Racumin 0.75 TP | 0,1 | 17.000 | 170.000 | ||
Fokeba 20CP | 0,05 | 5.000 | 100.000 | ||
III | Cây Bắp |
|
|
|
|
1 | Sâu đục thân; Sâu đục trái; Sâu xám. | Vibam 5 GR | 1,0 | 17.000 | 17.000 |
Sago-super 3 GR | 1,0 | 30.000 | 30.000 | ||
Virtako 40 WG | 0,045 | 24.000 | 533.333 | ||
Decis 25 EC | 0,1 | 20.000 | 200.000 | ||
Vibasu 10GR | 1,0 | 37.000 | 37.000 | ||
2 | Bệnh đốm lá; Bệnh khô vằn. | Amistar® 250 SC | 0,1 | 115.000 | 1.150.000 |
Validan 5 SL | 0,45 | 82.000 | 182.222 | ||
Tilt Super 300 EC | 0,1 | 82.000 | 820.000 | ||
3 | Rệp muội | Confidor 200SL | 0,1 | 110.000 | 1.100.000 |
Antracol 70WP | 0,1 | 22.000 | 220.000 | ||
Anvil 5 SC | 0,1 | 25.000 | 250.000 | ||
4 | Cỏ dại | Dual gold 960EC | 0,5 | 31.00 | 620.00 |
Mizin 80WP | 0,1 | 17.00 | 170.00 | ||
IV | Cây Măng tây |
|
|
|
|
1 | Sâu khoang; Sâu xanh da láng | Reasgant 3.6EC | 0,45 | 60.000 | 133.333 |
Brightin 4.0EC | 0,5 | 180.000 | 360.000 | ||
2 | Bọ trĩ; rầy mềm. | Radiant 60 SC | 0,015 | 27.000 | 1.800.000 |
Tasieu 1.9EC | 0,45 | 75.000 | 166.667 | ||
Actimax 50WG | 0,01 | 27.000 | 2.700.000 | ||
Oshin 20 WP | 0,065 | 9.000 | 138.462 | ||
3 | Bệnh thối gốc, chết cây, đốm lá. | Antracol 70 WP | 0,1 | 22.000 | 220.000 |
Curzate M-8 72WP | 0,1 | 44.000 | 440.000 | ||
Các chế phẩm Tricoderma | 1,0 | 50.000 | 50.000 | ||
Kasumin 2 SL | 0,45 | 60.000 | 133.333 | ||
Monceren 250 SC | 0,05 | 15.000 | 300.000 |
Ghi chú: Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất; là giá trần tối đa cho các loại thuốc trên.
- 1 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 65/2017/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2018 công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 878/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và địa chỉ cung ứng các loại giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 878/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và địa chỉ cung ứng các loại giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2018 công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk