ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 638/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN THÔNG NÔNG VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÔNG NÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của UBND huyện Thông Nông, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND huyện Thông Nông, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thông Nông; Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN THÔNG NÔNG VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÔNG NÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (32 TTHC) |
| |
I | Lĩnh vực quản lý công chức, viên chức (04 TTHC) |
|
1 | Tuyển dụng viên chức đối với cơ quan tổ chức tuyển dụng theo thẩm quyền được phân cấp |
|
2 | Tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
|
3 | Tuyển dụng nhân viên hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ |
|
4 | Cấp trợ cấp mai táng phí cho cán bộ xã từ trần |
|
II | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (02 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
III | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (08 TTHC) |
|
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố |
|
2 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
3 | Thành lập hội có hoạt động trong xã |
|
4 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
5 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
6 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
7 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
8 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong phạm vi xã |
|
IV | Lĩnh vực chứng thực (01 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
V | Lĩnh vực hộ tịch (12 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
6 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
7 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết tại nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
9 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
11 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
VI | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (02 TTHC) |
|
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
VII | Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
VIII | Lĩnh vực hòa giải cơ sở (01 TTHC) |
|
1 | Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (14 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực hộ tịch (11 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký lại khai sinh |
|
3 | Đăng ký khai tử |
|
4 | Đăng ký lại khai tử |
|
5 | Đăng ký giám hộ |
|
6 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
8 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
9 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
10 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
11 | Liên thông các TTHC đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế |
|
II | Lĩnh vực thi đua khen thưởng (03 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của chủ tịch UBND xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Tặng giấy khen của chủ tịch UBND xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 | Tặng giấy khen của chủ tịch UBND xã về thành tích đột xuất |
|
Trong đó:
1. Cấp huyện: 32 TTHC
2. Cấp xã. 14 TTHC
- 1 Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 875/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5 Kế hoạch 858/KH-UBND năm 2018 về tăng cường thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7 Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn của huyện Trà Lĩnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11 Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 12 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn của huyện Trà Lĩnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 7 Kế hoạch 858/KH-UBND năm 2018 về tăng cường thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8 Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 10 Quyết định 875/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11 Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành