ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2017/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VÀ MỨC CHI PHÍ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THEO PHƯƠNG ÁN NỘP TIỀN VÀO QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH PHÚ YÊN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2016/QĐ-UBND NGÀY 14/6/2016 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNNPTNT ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 364/TTr-SNN-KL ngày 07/11/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
"1. Bổ sung khoản 2 Điều 2: Biểu chi tiết chi phí trồng các loại rừng theo Phụ lục 02.
2. Sửa đổi điểm 1 khoản 1 Điều 3: Nộp tiền vào tài khoản tiền gửi tại Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên (mã tài khoản tiền gửi số: 3713; mã đơn vị quan hệ ngân sách: 1115852; tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Yên)".
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 01 năm 2017./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 02:
BIỂU DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG ĐỐI VỚI TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/2017/QĐ-UBND, ngày… tháng… năm 2017 của UBND tỉnh)
Công thức A * Loài cây trồng: Cây trồng chính
* Nhóm thực bì 3 * Diện tích: 1.0 ha
* Nhóm đất 3 * Mật độ trồng: 833 cây/ha
* Cự ly đi làm: <1 Cây trồng chính 833 c/ha
* Cự ly v/c cây con: 1-2 Cây trồng phụ 0 c/ha
Hạng mục | Khối lượng | Định mức | Số lượng | Đơn giá | Tổng đầu tư theo ĐM 38/QĐ-BNN | |||||
I. Tổng chi phí trực tiếp |
|
|
|
| 40,547,000 | |||||
I.1. Trồng, chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
| 38,616,000 | |||||
1. Trồng rừng |
|
|
|
| 17,658,000 | |||||
1.1. Chi phí vật tư |
|
|
|
| 4,582,000 | |||||
cây trồng chính (CTC) | 1 ha | 833 cây/ha | 916 cây | 5,000 đ/cây | 4,582,000 | |||||
1.2. Chi phí lao động |
|
| 69.92 cg | 187,000 đ/cg | 13,076,000 | |||||
*Phát dọn thực bì | 1 ha | 445 m2/cg | 22.47 cg |
|
| |||||
* Đào hố | 833 hố | 71 hố/cg | 11.73 cg |
|
| |||||
* Lấp hố | 833 hố | 188 hố/cg | 4.43 cg |
|
| |||||
*Chuyển cây và trồng | 833 cây | 97 cây/cg | 8.59 cg |
|
| |||||
*Trồng dặm (10%) | 83 cây | 69 cây/cg | 1.21 cg |
|
| |||||
*Chăm sóc sơ khởi |
|
|
|
|
| |||||
phát dọn thực bì | 1 ha | 755 m2/cg | 13.25 cg |
|
| |||||
cuốc xới vun gốc CTC | 833 hố | 101 hố/cg | 8.25 cg |
|
| |||||
2. Chăm sóc rừng |
|
| 88.02 |
| 16,874,000 | |||||
2.1. Chăm sóc rừng năm 1 |
|
|
|
| 6,515,000 | |||||
a) Vật tư |
|
|
|
| 417,000 | |||||
* Cây trồng dặm | 1 ha | 83 cây/ha | 83 cây | 5,000 đ/cây | 417,000 | |||||
b) Nhân công |
|
| 32.61 cg | 187,000 đ/cg | 6,098,000 | |||||
*Phát dọn thực bì lần thứ 1 | 1 ha | 755 m2/cg | 13.25 cg |
|
| |||||
*Phát dọn thực bì lần thứ 2 | 1 ha | 1,009 m2/cg | 9.91 cg |
|
| |||||
*Công trồng dặm 10% | 83 hố | 69 cây/cg | 1.21 cg |
|
| |||||
*Cuốc xới vun gốc CTC lần 2 | 833 hố | 101 hố/cg | 8.25 cg |
|
| |||||
2.2. Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
| - | - | 5,872,000 | |||||
a) Vật tư |
|
| - | - | - | |||||
b) Nhân công |
|
| 31.40 | 187,000 đ/cg | 5,872,000 | |||||
*Phát dọn thực bì lần thứ 1 | 1 ha | 755 m2/cg | 13.25 cg |
|
| |||||
*Phát dọn thực bì lần thứ 2 | 1 ha | 1,009 m2/cg | 9.91 cg |
|
| |||||
*Cuốc xới vun gốc CTC lần 2 | 833 hố | 101 hố/cg | 8.25 cg |
|
| |||||
2.3. Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
| - | - | 4,487,000 | |||||
a) Vật tư |
|
| - | - | - | |||||
b) Nhân công |
|
| 24.00 | 187,000 đ/cg | 4,487,000 | |||||
*Phát dọn thực bì lần thứ 1 | 1 ha | 809 m2/cg | 12.36 cg |
|
| |||||
*Phát dọn thực bì lần thứ 2 | 1 ha | 859 m2/cg | 11.64 cg |
|
| |||||
3. Bảo vệ rừng 3 năm | 1 ha | 7.28 cg/ha | 21.84 cg | 187,000 đ/cg | 4,084,000 | |||||
I.2. Cơ sở hạ tầng lâm sinh (Băng cản lửa) 5%x I.1 |
| 5% |
|
| 1,931,000 | |||||
II. Chi phí chung 5% x (I) |
| 5% |
|
| 2,027,000 | |||||
III. Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II) |
| 5.5% |
|
| 2,342,000 | |||||
IV. Thuế giá trị gia tăng = 5% x (I+II+III) |
| 5% |
|
| 2,246,000 | |||||
V. Chi phí quản lý dự án 2,125% x (I) |
| 2.125% |
|
| 1,002,000 | |||||
VI. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,875% x (I) |
| 7.875% |
|
| 3,714,000 | |||||
*Khảo sát hiện trường (1,356%) |
| 1.356% |
|
| 640,000 | |||||
*Thiết kế kỹ thuật lập dự toán (2,3%) |
| 2.300% |
|
| 1,085,000 | |||||
*Thẩm tra hiện trường DA (0,628%) |
| 0.628% |
|
| 296,000 | |||||
*Thẩm tra thiết kế dự toán (0,235%) |
| 0.235% |
|
| 111,000 | |||||
*Lập hồ sơ thầu (0,303%) |
| 0.303% |
|
| 143,000 | |||||
*Giám sát (2,053%) |
| 2.053% |
|
| 968,000 | |||||
*Đo đạc nghiệm thu hoàn công (1%) |
| 1.000% |
|
| 472,000 | |||||
VII. Chi phí dự phòng = 5% (I+II+III) |
| 5% |
|
| 2,246,000 | |||||
VIII. Chi phí Quyết toán (I+II+III+IV+V+VI+VII) |
| 0.38% |
|
| 213,000 | |||||
Tổng Cộng: | - | - | - | - | 54,337,000 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cơ sở để xây dựng suất đầu tư
- Mục I áp dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN và Thông tư số 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Mục II đến VII áp dụng Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT
- Mục VIII áp dụng Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính
- 1 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho chủ dự án không tự trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh
- 2 Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thủ tục, đối tượng được hỗ trợ từ nguồn tài chính Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên
- 4 Kế hoạch 9474/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 71/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5 Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh nội dung Quyết định quy phạm pháp luật do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6 Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2017 đối với diện tích trồng rừng thay thế đã nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 63/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2016 đối với diện tích trồng rừng thay thế nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên
- 8 Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 12 Thông tư liên tịch 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định 57/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 13 Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14 Thông tư 19/2011/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt định mức chi phí thiết kế trồng rừng, khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên, chi phí thẩm định khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 16 Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 17 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt định mức chi phí thiết kế trồng rừng, khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên, chi phí thẩm định khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 63/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2016 đối với diện tích trồng rừng thay thế nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2017 đối với diện tích trồng rừng thay thế đã nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh nội dung Quyết định quy phạm pháp luật do tỉnh Lai Châu ban hành
- 5 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thủ tục, đối tượng được hỗ trợ từ nguồn tài chính Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên
- 6 Kế hoạch 9474/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 71/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7 Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho chủ dự án không tự trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh