- 1 Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 1 Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN (CÁC LĨNH VỰC: DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 02/TTr-BDTTG ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm theo Danh mục TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thực thực hiện | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
1 | 1.001228.000 .00.00.H04 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không có quy định | UBND huyện | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
2 | 2.000267.000 .00.00.H04 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không có quy định | UBND huyện | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
3 | 1.000316.000 .00.00.H04 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không có quy định | UBND huyện | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
4 | 1.001220.000 .00.00.H04 | Thủ tục thông báo hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không có quy định | UBND huyện | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
5 | 1.001212.000 .00.00.H04 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Không có quy định | UBND huyện | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
6 | 1.001204.000 .00 00.H04 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Không có quy định | UBND huyện | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
7 | 1.001199.000 .00.00.H04 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Không có quy định | UBND huyện | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
8 | 1.001180.000 .00.00.H04 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không có quy định | UBND huyện | - Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. | X | X |
TỔNG SỐ: 08 TTHC; Trong đó:
- DVCTT: Một phần: 02 TTHC;
- DVCTT: Toàn phần: 0 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND huyện: 08 TTHC;
- Thu phí + Lệ phí: không có
- Đấ xây dựng QTNB: 08 TTHC;
+ Thẩm quyền của UBND huyện: 08 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT: 08 TTHC;
+ Thẩm quyền của UBND huyện: 08 TTHC;
- 1 Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)