- 1 Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 2 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 3 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 4 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 5 Quyết định 990/QĐ-BTP năm 2010 công nhận kết quả thi tuyển kỳ thi tuyển công chức Bộ Tư pháp ngạch chuyên viên pháp lý năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Công văn 685/LĐTBXH-TCCB năm 2017 thông báo kết quả thi nâng ngạch công chức lên chuyên viên cao cấp năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Công văn 686/LĐTBXH-TCCB năm 2017 thông báo kết quả thi nâng ngạch công chức từ Chuyên viên lên Chuyên viên chính năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Kế hoạch 138/KH-VKSTC về tổ chức thi nâng ngạch công chức nghiệp vụ khác và thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2021 do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 641/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Hội đồng thi nâng ngạch công chức từ cán sự lên chuyên viên, từ chuyên viên lên chuyên viên chính, từ kế toán viên lên kế toán viên chính, thi thăng hạng viên chức từ cán sự, nhân viên lên chuyên viên, chuyên viên lên chuyên viên chính, nhân viên thủ quỹ lên kế toán viên, kế toán viên lên kế toán viên chính và thi thăng hạng từ giảng viên lên giảng viên chính năm 2020 của Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả kỳ thi và kết quả trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức và thăng hạng viên chức năm 2020 của Bộ Tư pháp (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ thông báo kết quả kỳ thi và kết quả trúng tuyển kỳ thi nêu tại
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, các cơ quan có thí sinh dự thi và các thí sinh có tên trong các Danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ KỲ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BTP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT | Cơ quan | Số báo danh | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác | Điểm bài thi CMNV | Ghi chú | |||||||||
Nam | Nữ | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 11 | ||||||||
1 | Bộ Tư pháp | 44 - CVC | Đỗ Xuân Quý | 1987 |
| Văn phòng Bộ | 77,0 | Đạt | ||||||||
2 | Bộ Tư pháp | 28 - CVC | Nguyễn Thị Phương Liên |
| 1987 | Vụ Các vấn đề chung về XDPL | 76,5 | Đạt | ||||||||
3 | Bộ Tư pháp | 16-CVC | Nhâm Ngọc Hiển | 1975 |
| Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 75,0 | Đạt | ||||||||
4 | Bộ Tư pháp | 43 - CVC | Nguyễn Ngọc Quang | 1982 |
| Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | 75,0 | Đạt | ||||||||
5 | Bộ Tư pháp | 36 - CVC | Đỗ Thị Kiều Ngân |
| 1987 | Cục Kế hoạch - Tài chính | 74,0 | Đạt | ||||||||
6 | Bộ Tư pháp | 42 - CVC | Hoàng Thị Ngọc Phượng |
| 1984 | Vụ Các vấn đề chung về XDPL | 74,0 | Đạt | ||||||||
7 | Bộ Tư pháp | 29 - CVC | Lò Thùy Linh |
| 1985 | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 73,0 | Đạt | ||||||||
8 | Bộ Tư pháp | 54 - CVC | Trần Thị Ngọc Trâm |
| 1977 | Cục Con nuôi | 71,0 | Đạt | ||||||||
9 | Bộ Tư pháp | 37 - CVC | Vũ Xuân Nghiễm | 1974 |
| Cục Kế hoạch - Tài chính | 70,5 | Đạt | ||||||||
10 | Bộ Tư pháp | 40 - CVC | Nguyễn Thị Pha |
| 1981 | Vụ Các vấn đề chung về XDPL | 70,5 | Đạt | ||||||||
11 | Bộ Tư pháp | 41 - CVC | Nguyễn Tùng Phong | 1987 |
| Văn phòng Bộ | 70,0 | Đạt | ||||||||
12 | Bộ Tư pháp | 50 - CVC | Hoàng Thanh Thảo |
| 1987 | Vụ Pháp luật hình sự - hành chính | 69,5 | Đạt | ||||||||
13 | Bộ Tư pháp | 31 -CVC | Đào Quý Lộc | 1984 |
| Văn phòng Bộ | 69,0 | Đạt | ||||||||
14 | Bộ Tư pháp | 32 - CVC | Nguyễn Hương Ly |
| 1987 | Vụ Tổ chức cán bộ | 69,0 | Đạt | ||||||||
15 | Bộ Tư pháp | 48 - CVC | Vũ Phương Thanh |
| 1985 | Cục Bổ trợ tư pháp | 69,0 | Đạt | ||||||||
16 | Bộ Tư pháp | 18 - CVC | Mai Văn Hoan | 1976 |
| Cục THADS tỉnh Ninh Bình | 67,5 | Đạt | ||||||||
17 | Bộ Tư pháp | 52 - CVC | Lê Thị Thúy |
| 1982 | Cục Trợ giúp pháp lý | 67,0 | Đạt | ||||||||
18 | Bộ Tư pháp | 57 - CVC | Ngô Chí Trung | 1983 |
| Cục Kế hoạch - Tài chính | 67,0 | Đạt | ||||||||
19 | Bộ Tư pháp | 17 - CVC | Trần Mạnh Hiếu | 1976 |
| Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 66,0 | Đạt | ||||||||
20 | Bộ Tư pháp | 05 - CVC | Lê Tiến Cường | 1981 |
| Cục Kế hoạch - Tài chính | 65,5 | Đạt | ||||||||
21 | Bộ Tư pháp | 13-CVC | Nguyễn Thị Thanh Hiền |
| 1979 | Vụ Tổ chức cán bộ | 65,5 | Đạt | ||||||||
22 | Bộ Tư pháp | 45 - CVC | Phạm Công Rĩnh | 1975 |
| Cục THADS tỉnh Nam Định | 65,5 | Đạt | ||||||||
23 | Bộ Tư pháp | 38 - CVC | Nguyễn Thị Thái Nguyên |
| 1986 | Cục Công nghệ thông tin | 64,5 | Đạt | ||||||||
24 | Bộ Tư pháp | 25 - CVC | Ngụy Thị Thu Lành |
| 1983 | Cục Kế hoạch - Tài chính | 64,0 | Đạt | ||||||||
25 | Bộ Tư pháp | 46 - CVC | Phan Anh Sơn | 1978 |
| Cục Công nghệ thông tin | 64,0 | Đạt | ||||||||
26 | Bộ Tư pháp | 09 - CVC | Hoàng Thị Thu Hà |
| 1977 | Vụ Hợp tác quốc tế | 63,5 | Đạt | ||||||||
27 | Bộ Tư pháp | 55 - CVC | Đoàn Thị Thu Trang |
| 1976 | Cục Kế hoạch - Tài chính | 63,5 | Đạt | ||||||||
28 | Bộ Tư pháp | 23 - CVC | Phan Đăng Kiên | 1975 |
| Cục Con nuôi | 63,0 | Đạt | ||||||||
29 | Bộ Tư pháp | 51 -CVC | Nguyễn Kim Thoa |
| 1987 | Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật | 62,5 | Đạt | ||||||||
30 | Bộ Tư pháp | 53 - CVC | Hàn Thị Chung Thủy |
| 1978 | Vụ Thi đua - Khen thưởng | 62,0 | Đạt | ||||||||
31 | Bộ Tư pháp | 07 - CVC | Vũ Đức Dũng | 1983 |
| Văn phòng Bộ | 61,0 | Đạt | ||||||||
32 | Bộ Tư pháp | 15-CVC | Lê Thu Hiền |
| 1979 | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 61,0 | Đạt | ||||||||
33 | Bộ Tư pháp | 20 - CVC | Đinh Thị Ánh Hồng |
| 1983 | Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật | 61,0 | Đạt | ||||||||
34 | Bộ Tư pháp | 26 - CVC | Ngô Thế Lập | 1987 |
| Cục Bổ trợ tư pháp | 61,0 | Đạt | ||||||||
35 | Bộ Tư pháp | 59 - CVC | Uông Minh Vương | 1984 |
| Cục Kế hoạch - Tài chính | 61,0 | Đạt | ||||||||
36 | Bộ Tư pháp | 34 - CVC | Đinh Thị Hồng Minh |
| 1987 | Cục Công nghệ thông tin | 60,5 | Đạt | ||||||||
37 | Bộ Tư pháp | 01 - CVC | Nguyễn Thị Tú Anh |
| 1969 | Cục Bổ trợ tư pháp | 60,0 | Đạt | ||||||||
38 | Bộ Tư pháp | 19-CVC | Trần Thị Thu Hồng |
| 1979 | Vụ Thi đua - Khen thưởng | 60,0 | Đạt | ||||||||
39 | Bộ Tư pháp | 02 - CVC | Lê Tuấn Anh | 1976 |
| Trung tâm TKQLDLUDCNTT Tổng cục THADS | 59,5 | Đạt | ||||||||
40 | Bộ Tư pháp | 35 - CVC | Phạm Thị Thanh Nga |
| 1987 | Văn phòng Bộ | 59,5 | Đạt | ||||||||
41 | Bộ Tư pháp | 11 -CVC | Nguyễn Thúy Hằng |
| 1980 | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế | 59,0 | Đạt | ||||||||
42 | Bộ Tư pháp | 33 - CVC | Nguyễn Thị Mai |
| 1983 | Vụ Tổ chức cán bộ | 59,0 | Đạt | ||||||||
43 | Bộ Tư pháp | 04 - CVC | Trần Mạnh Cường | 1980 |
| Vụ Tổ chức cán bộ | 57,5 | Đạt | ||||||||
44 | Bộ Tư pháp | 58 - CVC | Lê Anh Tuấn | 1981 |
| Cục THADS thành phố Hà Nội | 57,5 | Đạt | ||||||||
45 | Bộ Tư pháp | 03 - CVC | Hoàng Linh Cầm |
| 1986 | Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 56,5 | Đạt | ||||||||
46 | Bộ Tư pháp | 06 - CVC | Bùi Văn Cường | 1977 |
| Vụ Thi đua - Khen thưởng | 56,0 | Đạt | ||||||||
47 | Bộ Tư pháp | 24 - CVC | Hoàng Ngọc Lan |
| 1984 | Cục Bổ trợ tư pháp | 56,0 | Đạt | ||||||||
48 | Bộ Tư pháp | 22 - CVC | Hán Thị Vân Khánh |
| 1977 | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 55,5 | Đạt | ||||||||
49 | Bộ Tư pháp | 39 - CVC | Trần Thị Minh Nguyệt |
| 1976 | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế | 55,5 | Đạt | ||||||||
50 | Bộ Tư pháp | 08 - CVC | Trần Thu Giang |
| 1987 | Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 55,0 | Đạt | ||||||||
51 | Bộ Tư pháp | 47 - CVC | Nguyễn Duy Thắng | 1979 |
| Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 53,0 | Không đạt | ||||||||
52 | Bộ Tư pháp | 14-CVC | Bùi Thị Thu Hiền |
| 1983 | Cục Trợ giúp pháp lý | 52,5 | Không đạt | ||||||||
53 | Bộ Tư pháp | 10-CVC | Nguyễn Thị Hải |
| 1976 | Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | 51,5 | Không đạt | ||||||||
54 | Bộ Tư pháp | 27 - CVC | Trịnh Hồng Lê |
| 1986 | Vụ Pháp luật hình sự - hành chính | 51,5 | Không đạt | ||||||||
55 | Bộ Tư pháp | 49 - CVC | Nguyễn Thị Bích Thảo |
| 1983 | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế | 51,5 | Không đạt | ||||||||
56 | Bộ Tư pháp | 30 - CVC | Phạm Thùy Linh |
| 1987 | Vụ Pháp luật quốc tế | 51,0 | Không đạt | ||||||||
57 | Bộ Tư pháp | 21 - CVC | Nguyễn Đăng Huy | 1979 |
| Cục Bồi thường nhà nước | 50,0 | Không đạt | ||||||||
58 | Bộ Tư pháp | 64 - CVC | Trương Việt Hùng | 1972 |
| Cục Kế hoạch - Tài chính | 78,0 | Đạt | ||||||||
59 | Bộ Tư pháp | 70 - CVC | Phạm Dương Minh Thu |
| 1983 | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | 77,0 | Đạt | ||||||||
60 | Bộ Tư pháp | 66 - CVC | Nguyễn Đặng Mai Linh |
| 1987 | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | 76,0 | Đạt | ||||||||
61 | Bộ Tư pháp | 71 - CVC | Nguyễn Thị Hiệp Thương |
| 1977 | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | 74,0 | Đạt | ||||||||
62 | Bộ Tư pháp | 63 - CVC | Bùi Thị Hòa |
| 1986 | Học viện Tư pháp | 73,5 | Đạt | ||||||||
63 | Bộ Tư pháp | 69 - CVC | Nguyễn Văn Quang | 1981 |
| Nhà xuất bản tư pháp | 73,0 | Đạt | ||||||||
64 | Bộ Tư pháp | 60 - CVC | Khuất Thị Thu Hạnh |
| 1980 | Trường Đại học Luật HN | 72,5 | Đạt | ||||||||
65 | Bộ Tư pháp | 65 - CVC | Lê Diệu Hương |
| 1980 | Nhà xuất bản tư pháp | 72,0 | Đạt | ||||||||
66 | Bộ Tư pháp | 62 - CVC | Lương Nhân Hòa | 1978 |
| Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | 69,0 | Đạt | ||||||||
67 | Bộ Tư pháp | 67 - CVC | Nguyễn Hồng Linh |
| 1984 | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | 68,5 | Đạt | ||||||||
68 | Bộ Tư pháp | 61 - CVC | Kiều Hoa |
| 1985 | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | 65,0 | Đạt | ||||||||
69 | Bộ Tư pháp | 68 - CVC | Lương Hoàng Phong | 1984 |
| Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Đà Nẵng | 51,5 | Đạt | ||||||||
1 | Bộ Tư pháp | 03-CV | Dương Đức Thịnh | 1987 |
| Văn phòng Bộ | 79 | Đạt | ||||||||
1 | Bộ Tư pháp | 11 -CV | Vũ Ngọc Tân | 1990 |
| Trường Đại học Luật HN | 74,0 | Đạt | ||||||||
2 | Bộ Tư pháp | 09-CV | Vũ Văn Lai | 1980 |
| Trường Đại học Luật HN | 52,0 | Đạt | ||||||||
3 | Bộ Tư pháp | 10-CV | Đỗ Đức Minh | 1979 |
| Viện Khoa học pháp lý | 52,0 | Đạt | ||||||||
4 | Bộ Tư pháp | 07 - CV | Vũ Gia Hoàng | 1990 |
| Trường Đại học Luật HN | 51,5 | Đạt | ||||||||
5 | Bộ Tư pháp | 06-CV | Phạm Việt Hà |
| 1984 | Nhà xuất bản tư pháp | 50,5 | Đạt | ||||||||
1 | Bộ Tư pháp | 02 - KTVC | Nguyễn Diễm Hương |
| 1980 | Cục Trợ giúp pháp lý | 73,8 | Đạt | ||||||||
2 | Bộ Tư pháp | 03 - KTVC | Trần Thị Lương |
| 1976 | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 60,0 | Không đạt | ||||||||
1 | Bộ Tư pháp | 05 - KTVC | Hoàng Thị Oanh |
| 1977 | Nhà xuất bản tư pháp | 72 | Đạt | ||||||||
2 | Bộ Tư pháp | 04 - KTVC | Nguyễn Thị Hường |
| 1977 | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Hà Nội | 64 | Đạt | ||||||||
1 | Bộ Tư pháp | 01 - KTV | Đỗ Thị Hương |
| 1986 | Trường Đại học Luật HN | 86,5 | Đạt | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC LÊN GIẢNG VIÊN CHÍNH NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BTP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT | Cơ quan | Số báo danh | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác | Điểm bài thi | Ghi chú | ||||
Nam | Nữ | KTC | NN | TH | CMNV | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
| 8 | 11 |
1 | Bộ Tư pháp | 01 - GVC | Hoàng Ly Anh |
| 1968 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 60.5 | Miễn thi | 92.5 | 90 | Đạt |
2 | Bộ Tư pháp | 02 - GVC | Vũ Hải Anh |
| 1987 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 59.5 | 71.25 | 97.5 | 74 | Đạt |
3 | Bộ Tư pháp | 03 - GVC | Trần Thị Bảo Ánh |
| 1973 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 71.5 | 55.5 | 100 | 82.5 | Đạt |
4 | Bộ Tư pháp | 04 - GVC | Lưu Hoài Bảo | 1984 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 74 | Miễn thi | 97.5 | 78 | Đạt |
5 | Bộ Tư pháp | 05 - GVC | Nguyễn Ngọc Bích |
| 1974 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 71.5 | 66 | 92.5 | 83.5 | Đạt |
6 | Bộ Tư pháp | 06 - GVC | Hoàng Xuân Châu | 1975 |
| Trường Cao đẳng Luật miền Bắc | 70.5 | Miễn thi | 92.5 | 85.5 | Đạt |
7 | Bộ Tư pháp | 07 - GVC | Nguyễn Kim Chi |
| 1978 | Học viện Tư pháp | 73.5 | 79 | 95 | 82.5 | Đạt |
8 | Bộ Tư pháp | 08 - GVC | Lê Thị Anh Đào |
| 1978 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 67 | Miễn thi | 100 | 86 | Đạt |
9 | Bộ Tư pháp | 09 - GVC | Lê Thị Hương Giang |
| 1978 | Học viện Tư pháp | 66.5 | 59.5 | 100 | 82.75 | Đạt |
10 | Bộ Tư pháp | 10-GVC | Trần Vũ Hải | 1977 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 73.5 | 74.25 | 97.5 | 90 | Đạt |
11 | Bộ Tư pháp | 11 -GVC | Phạm Thị Thu Hiền |
| 1984 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 73 | 56.25 | 90 | 75.5 | Đạt |
12 | Bộ Tư pháp | 12-GVC | Nguyễn Văn Hợi | 1983 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 70 | 63.5 | 100 | 85.5 | Đạt |
13 | Bộ Tư pháp | 13-GVC | Nguyễn Thị Thu Hồng |
| 1978 | Học viện Tư pháp | 73.5 | Miễn thi | 97.5 | 83.75 | Đạt |
14 | Bộ Tư pháp | 14-GVC | Nguyễn Thị Minh Huệ |
| 1979 | Học viện Tư pháp | 78.5 | Miễn thi | 92.5 | 84.75 | Đạt |
15 | Bộ Tư pháp | 15-GVC | Nguyễn Mạnh Hùng | 1974 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 72 | 61 | 92.5 | 89 | Đạt |
16 | Bộ Tư pháp | 16 - GVC | Chu Mạnh Hùng | 1973 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 71 | 75 | 92.5 | 91.5 | Đạt |
17 | Bộ Tư pháp | 17 - GVC | Phan Thị Lan Hương |
| 1975 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 71.5 | Miễn thi | 100 | 88.5 | Đạt |
18 | Bộ Tư pháp | 18-GVC | Nguyễn Văn Khoa | 1981 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 65.5 | 57.5 | 97.5 | 84.5 | Đạt |
19 | Bộ Tư pháp | 19-GVC | Vũ Thị Phương Lan |
| 1972 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 73 | Miễn thi | 100 | 85 | Đạt |
20 | Bộ Tư pháp | 20 - GVC | Kiều Thị Thùy Linh |
| 1983 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 70.5 | Miễn thi | 87.5 | 85 | Đạt |
21 | Bộ Tư pháp | 21 - GVC | Phan Thị Luyện |
| 1975 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 70.5 | Miễn thi | 92.5 | 78.5 | Đạt |
22 | Bộ Tư pháp | 22 - GVC | Nguyễn Thanh Mai |
| 1974 | Học viện Tư pháp | 78 | Miễn thi | 90 | 85.5 | Đạt |
23 | Bộ Tư pháp | 23 - GVC | Bùi Thị Mừng |
| 1972 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 70.5 | 59.25 | 82.5 | 85.5 | Đạt |
24 | Bộ Tư pháp | 24 - GVC | Nguyễn Thị An Na |
| 1983 | Học viện Tư pháp | 77.5 | Miễn thi | 87.5 | 82.25 | Đạt |
25 | Bộ Tư pháp | 25 - GVC | Nguyễn Văn Năm | 1970 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 70.5 | 61.5 | 87.5 | 91.5 | Đạt |
26 | Bộ Tư pháp | 26 - GVC | Trần Minh Ngọc | 1973 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 69.5 | Miễn thi | 97.5 | 83.5 | Đạt |
27 | Bộ Tư pháp | 27 - GVC | Cao Kim Oanh |
| 1977 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 72 | Miễn thi | 72.5 | 84.5 | Đạt |
28 | Bộ Tư pháp | 28 - GVC | Trịnh Thị Phương Oanh |
| 1982 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 71 | 55.5 | 92.5 | 85 | Đạt |
29 | Bộ Tư pháp | 29 - GVC | Nguyễn Minh Oanh |
| 1976 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 72 | Miễn thi | 100 | 87.5 | Đạt |
30 | Bộ Tư pháp | 30 - GVC | Trần Thị Quyên |
| 1987 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 73 | Miễn thi | 97.5 | 80.5 | Đạt |
31 | Bộ Tư pháp | 31 - GVC | Nguyễn Toàn Thắng | 1975 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 65 | Miễn thi | 95 | 90.5 | Đạt |
32 | Bộ Tư pháp | 32 - GVC | Trần Phương Thảo |
| 1974 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 70.5 | 56.5 | 95 | 87.5 | Đạt |
33 | Bộ Tư pháp | 33 - GVC | Nguyễn Thị Thủy |
| 1973 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 71.5 | 76.5 | 90 | 91.5 | Đạt |
34 | Bộ Tư pháp | 34 - GVC | Nguyễn Đắc Tuân | 1981 |
| Trường Đại học Luật Hà Nội | 67.5 | 66.5 | 97.5 | 81 | Đạt |
35 | Bộ Tư pháp | 35 - GVC | Đỗ Thị Tươi |
| 1986 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 65 | 57 | 95 | 86 | Đạt |
36 | Bộ Tư pháp | 36 - GVC | Nguyễn Thị Yến |
| 1974 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 73 | 59.5 | 92.5 | 87.5 | Đạt |
37 | Bộ Tư pháp | 37 - GVC | Nguyễn Thị Hồng Yến |
| 1984 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 70 | 54.25 | 100 | 90.5 | Đạt |
(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BTP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT | Cơ quan | Số báo danh | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác | Điểm bài thi CMNV | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 11 |
NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN | ||||||||
1 | Viện KSNDTC | 05-CV | Đặng Thị Yến |
| 1988 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 82,0 |
|
2 | Viện KSNDTC | 04-CV | Hoàng Thị Tuyết |
| 1984 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 81,5 |
|
3 | Viện KSNDTC | 01 -CV | Trần Thị Hương |
| 1990 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 79,5 |
|
4 | Viện KSNDTC | 02-CV | Uông Thị Ngọc Lâm |
| 1987 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 75 |
|
NÂNG NGẠCH LÊN KẾ TOÁN VIÊN CHÍNH | ||||||||
2 | Bộ KH&CN | 01 - KTVC | Tô Thị Thu Hoài |
| 1979 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 73,0 |
|
NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH | ||||||||
1 | Bộ KH&ĐT | 73 - CVC | Nguyễn Ngọc Hiên | 1981 |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 55,0 |
|
2 | Bộ KH&ĐT | 75 - CVC | Đào Thị Hồng Liên |
| 1972 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 55,0 |
|
3 | Bộ KH&ĐT | 78 - CVC | Nguyễn Đức Trung | 1983 |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 52,5 |
|
4 | Bộ KH&ĐT | 77 - CVC | Vũ Hồng Nga |
| 1987 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 51,5 |
|
5 | Bộ KH&ĐT | 72 - CVC | Trần Việt Dũng | 1981 |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 51,0 |
|
6 | Bộ KH&ĐT | 76 - CVC | Nguyễn Thị Nga |
| 1977 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 51,0 |
|
- 1 Quyết định 990/QĐ-BTP năm 2010 công nhận kết quả thi tuyển kỳ thi tuyển công chức Bộ Tư pháp ngạch chuyên viên pháp lý năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 2 Công văn 685/LĐTBXH-TCCB năm 2017 thông báo kết quả thi nâng ngạch công chức lên chuyên viên cao cấp năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 686/LĐTBXH-TCCB năm 2017 thông báo kết quả thi nâng ngạch công chức từ Chuyên viên lên Chuyên viên chính năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Kế hoạch 138/KH-VKSTC về tổ chức thi nâng ngạch công chức nghiệp vụ khác và thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2021 do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 5 Công văn 4103/BTC-TCCB năm 2022 về đăng ký danh sách và nộp hồ sơ dự thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức hành chính lên chuyên viên, chuyên viên chính do Bộ Tài chính ban hành