Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 6424/1999/QĐ-UB-KT

 TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 10 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1999.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 868/1998/NQ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999 ;
- Căn cứ Nghị quyết số 05 và số 06/NQ-HĐ ngày 22 tháng 01 năm 1999 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp lần thứ 14 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã hội và thu chi ngân sách của thành phố năm 1999 ;
- Căn cứ tình hình thực hiện Quyết định số 3399/1999/QĐ-UB-KT ngày 12 tháng 6 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức năm 1999 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 2399/TT-KHĐT-TH ngày 08 tháng 10 năm 1999 ;

QUYẾT - ĐỊNH

Điều 1.- Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999 nguồn ngân sách tập trung của thành phố theo danh mục đính kèm ; đồng thời, phải theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền của các Sở-Ngành và Ủy ban nhân dân các quận-huyện phải giải quyết.

Điều 2.- Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999, các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện tiến hành phân bổ giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao theo quyết định này. Những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao thì Thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 3.- Các dự án, công trình không có tên trong danh mục được giao kèm theo quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3399/1999/QĐ-UB-KT ngày 12 tháng 6 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 1999.

Điều 4.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố, Cục trưởng Cục Đầu tư Phát triển, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Tổng Giám đốc các Tổng Công ty và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận
- Như điều 4            
- Thường trực Thành ủy      
- Thường trực HĐND/TP
- Thường trực UBND/TP
- Văn phòng Thành ủy
- VPUB : CPVP
- Các tổ, Tổ TH (4b)
- Lưu

T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




 Võ Viết Thanh

 


KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1999

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG

Đơn vị : triệu đồng

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian khởi công và hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch chính thức năm 1999 (vốn cấp)

Kế hoạch Điều chỉnh năm 1999

Tăng giảm so với KH chính thức

Ghi chú

 

TỔNG VỐN GIAO TĂNG GIẢM SO VỚI KẾ HOẠCH CHÍNH THỨC NĂM 1999 :

 

 

 

 

 

 

 

18817.62

 

A

CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ GIẢM VỐN :

 

 

 

 

 

 

 

-101481

 

I

Các dự án có tên trong danh mục giao kế hoạch chính thức năm 1999, điều chỉnh giảm vốn căn cứ số liệu được quyết toán hoặc phê duyệt thiết kế dự toán:

 

 

 

 

 

 

 

-2826.78

 

1

Trạm y tế xã An Phú

Sở Y tế

Củ Chi

 

 

318

40

14

-26

 

2

Trường tiểu học Bến Cảng

Q4

Q4

 

 

2950

65

0

-65

 

3

Trường PTTH Trần Khai Nguyên

Sở Giáo dục

Q5

 

 

206

4

1

-3

 

4

Khu điều trị phong Bến Sắn

Sở Y tế

Bình Dương

 

 

4924

33

0

-33

 

5

Trạm y tế Phước Vĩnh An

Sở Y tế

Củ Chi

 

 

248

16

3.22

-12.78

 

6

Trạm y tế phường 12 – Quận 6

Sở Y tế

Q6

 

 

194

14

0

-14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường liên ấp 2-3 Hiệp Phước Nhà Bè

Nhà Bè

Nhà Bè

 

 

1850

108

70

-38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Lê Thị Bạch Cát, Q 11

Q11

Q11

 

 

1836

82

33

-49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Công viên Quách Thị Trang (Sửa chữa công viên quận I, năm 1998)

Q1

Q1

 

 

1050

50

0

-50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Thái Phiên

Q11

Q11

 

 

1232

56

20

-36

 

11

Doanh trại đội Cảnh Khuyển

Công an Thành phố

 

 

 

2795

251

122

-129

 

12

Trường tiểu học Âu Dương Lân

Q8

Q8

1998-1999

25

5898

4906

4797

-109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường THCS Phạm Đình Hổ

Q6

Q6

1997-1999

22

4725

347

51

-296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trường THCS Vân Đồn

Q4

Q4

1998-1999

 

2750

1750

1727

-23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường Đoàn Thị Điểm

Q3

Q3

1997-1998

 

650

63

3

-60

 

16

Cầu Trường Phước Q 9

Q9

Q9

1998-1999

110m x 7m BTCT

11500

4200

3200

-1000

 

17

Trụ sở UBND phường 17, Gò Vấp

Gò Vấp

Gò Vấp

1997-1999

563m2

500

73

0

-73

 

18

Cải tạo và mở rộng trụ sở làm việc của Chi cục Quản lý Thị trường Thành phố

Chi cục quản lý thị trường TP

Thành phố

1999

 

1620

1620

1290

-330

 

19

Trường mẫu giáo Tuổi Ngọc

Tân Bình

Tân Bình

1999

 

120

350

120

-230

 

20

Trường tiểu học Hiệp Phú

Q9

Q9

1999

 

150

400

150

-250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án điều chỉnh giảm vốn căn cứ kết quả đấu thầu, do chi phí đền bù giải tỏa giảm :

 

 

 

 

 

 

 

- 10279

 

1

Trường tiểu học Phú Hòa Đông

Củ Chi

Củ Chi

1998-1999

Xây dựng 5 phòng SC 31 phòng

2050

2000

1900

-100

 

2

Trường mẫu giáo Kim Đồng 2

Tân Bình

Tân Bình

1999

04 phòng

420

524

420

-104

 

3

Trường tiểu học Tân Thông Hội

Củ Chi

Củ Chi

1998-1999

Xây mới 4 phòng SC 17 phòng

1650

1650

1550

-100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường tiểu học Bình Mỹ

Củ Chi

Củ Chi

1998-1999

18 phòng

1430

1430

1370

-60

 

5

Trường tiểu học An Phú

Củ Chi

Củ Chi

1998-1999

12 phòng

900

900

700

-200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường PTTH Bùi Thị Xuân

Q1

Q1

1998-1999

 

500

500

400

-100

 

7

Cầu Chà Và

Sở GTCC

Q5, Q8

1999

 

3000

3000

2500

-500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trung tâm hỏa táng Bình Hưng Hòa

Sở GTCC

Bình Chánh

1997-1999

10 lò thiêu

17000

11700

9500

-2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bãi đậu xe đội vận chuyển 1

Sở GTCC

Gò Vấp

1998-1999

 

6060

1000

802

-198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nút vòng xoay An Lạc, Bình Chánh (công tác đền bù giải tỏa)

Sở GTCC

Bình Chánh

1999

 

15600

15600

12400

-3200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cầu Văn Thánh (xây dựng cầu đồng bộ với đường Điện Biên Phủ mở rộng) (Đền bù giải tỏa)

Sở GTCC

Bình Thạnh

1999

 

7000

7000

5000

-2000

 

12

Sửa chữa, nạo vét các cửa xả thoát nước

Sở GTCC

Thành phố

1997...

65 cửa xả

8517

1500

13

-1487

 

13

Rừng phòng hộ Bình Chánh

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bình Chánh

1999

 

 

100

70

-30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các dự án có tiến độ thực hiện chậm hoặc do phải điều chỉnh lại dự án, cần giảm vốn cho phù hợp với khả năng thực hiện năm 1999 :

 

 

 

 

 

 

 

-37347

 

1

Trung tâm KTM Bình Thạnh

Bình Thạnh

 

1999

 

2593

1500

500

-1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện miễn phí Cần Giờ

Cần Giờ

Cần Giờ

1999

100 giường

5701

4000

1500

-2500

 

3

Bệnh viện Nguyễn Trãi

Sở Y tế

Q5

1996-2001

 

27000

7500

5000

-2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh tiêu liên xã (chống úng ngập)

Hốc Môn

Hốc Môn

1999-2000

800 ha

3500

1500

800

-700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường tiểu học Phạm Văn Chí

Q6

Q6

1998-1999

16 phòng

3000

2930

1500

-1430

 

6

Dự án nâng cấp đô thị và làm sạch kinh Tân Hóa – Lò Gốm

Kiến trúc sư trưởng

Q6,Q11,Tân Bình

1998-2001

 

15000

10000

3000

-7000

 

7

Cầu Mương Chuối

Sở GTCC

Thành phố

1997-2000

 

25490

3600

2500

-1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xử lý rác Đông Thạnh

Sở GTCC

Hốc Môn

1997-2002

1.800-2.000 tấn/ngày

91350

10000

3000

-7000

 

9

Thoát nước đường XVNT, Bình Thạnh (đền bù giải tỏa)

Bình Thạnh

Bình Thạnh

1999-2000

1410 m cống

30300

14000

5000

-9000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường vào khu công nghệ cao Thành phố

Sở GTCC

Q9

2000-2001

 

 

5000

1000

-4000

 

11

Lập dự án khai thông tuyến đường thủy nối ngã 3 đèn đỏ - nhà máy ciment Hà Tiên 1 qua ngã Giồng Ông Tố

Sở GTCC

Q2

1998-1999

 

 

202

90

-112

 

12

Nghiên cứu qui hoạch giao thông đô thị (bổ sung)

Sở GTCC

 

1999...

 

 

350

145

-205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tăng cường năng lực quản lý giao thông đô thị TP Hồ Chí Minh

Sở GTCC

Thành phố

1997...

 

24840

5000

4200

-800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các dự án giảm vốn ghi kế hoạch vì thay đổi chủ trương đầu tư, thay đổi nguồn vốn ghi kế hoạch :

 

 

 

 

 

 

 

-50912

 

1

Lập đề án phát triển xe buýt và taxi 1999-2000

Sở GTCC

 

1999

 

 

80

0

-80

 

2

Lập dự án đường dọc kênh Ông Lớn

Sở GTCC

Q8

1999

 

 

70

0

-70

 

3

Vốn đối ứng WB

Sở GDĐT

Nhà Bè

1999

 

 

1500

0

-1500

 

4

Trang thiết bị máy cobalt xạ trị cho Trung tâm Ung bướu (2 nguồn xạ trị thay thế cho máy cũ đã hết nguồn xạ trị)

Sở Y tế

Bình Thạnh

1999

 

6000

6000

0

-6000

 

5

Trang thiết bị chuyên khoa hồi sức cấp cứu phòng mổ

Sở Y tế

Bình Thạnh

1998-1999

 

56000

51000

10000

-41000

 

6

Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (khu E)

Q2

Q2

1999

 

 

300

0

-300

 

7

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Q3

Q3

1999

 

300

300

0

-300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Mầm Non Phường 2 Q10

Q10

Q10

1999

 

150

150

0

-150

 

9

Trụ sở UBND xã An Phú

Q2

Q2

1999

 

 

700

0

-700

 

10

Lập dự án di dời Công ty chế tạo máy Saigon

Cty Chế tạo máy SG

 

 

 

 

142

0

-142

 

11

Lập dự án di dời Công ty cao su Thống Nhất

Cty Cao su Thống Nhất

 

 

 

 

160

0

-160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Lập dự án di dời Nhà máy sơ chế mủ cao su

Cty Công nghiệp Cao su

 

 

 

 

100

0

-100

 

13

Lập dự án di dời Công ty chế tạo máy SINCO

Cty SINCO

 

 

 

 

200

0

-200

 

14

Trường THCS Lê Quý Đôn (chuẩn bị đầu tư)

Q3

Q3

 

 

 

20

0

-20

 

15

Công trình tường, rào, cổng, nhà bảo vệ, hầm nhiên liệu của Đài phát sóng Thủ Đức (chuẩn bị đầu tư)

Đài tiếng nói ND TP

 

 

 

 

20

0

-20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Chuẩn bị đầu tư Nhà máy xử lý nước thải Tân Tạo

Cty TNHH Tân Tạo

 

 

 

 

100

0

-100

 

17

Lập dự án nghĩa trang nhân dân Thành phố

Sở GTCC

 

 

 

 

70

0

-70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công tác quy hoạch :

 

 

 

 

 

 

 

-116

 

1

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình tỉ lệ 1/500 bệnh viện 115

Kiến trúc sư trưởng

Q10

 

45

100

100

45

-55

 

2

QHC các khu dân cư công nghiệp, đô thị phụ cận có yêu cầu đô thị hóa nhanh (hoàn chỉnh trình duyệt và pháp lý hóa TL 1/5000 và 1/10000)

Kiến trúc sư trưởng

 

 

3543

200

200

197

-3

 

3

Điều chỉnh QHC xây dựng TP. HCM phù hợp với định hướng phát triển KT-XH đến năm 2010- TL : 1/10.000 – 1/25.000

Kiến trúc sư trưởng

 

 

3326

200

200

167

-33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lập nhiệm vụ thiết kế các khu trung tâm khu vực với các chức năng : Thương mại, dịch vụ, văn hóa, giải trí cấp thành phố - tỉ lệ : 1/2.000 (hạn chế sự thu hút dân cư vào khu vực nội thành)

Kiến trúc sư trưởng

 

 

51

75

75

50

-25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Khu trung tâm phía đông Thành phố tại quận 9

Kiến trúc sư trưởng

Q9

 

16.5

 

 

 

 

 

 

* Khu trung tâm phía tây Thành phố tại huyện Bình Chánh

Kiến trúc sư trưởng

Bình Chánh

 

16.5

 

 

 

 

 

 

* Khu trung tâm phía bắc Thành phố tại quận 12 và huyện Hốc Môn

Kiến trúc sư trưởng

Q12, Hốc Môn

 

16.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ TĂNG VỐN :

 

 

 

 

 

 

 

120298.4

 

I

Các dự án có tên trong danh mục giao kế hoạch chính thức năm 1999, điều chỉnh tăng vốn căn cứ số liệu được quyết toán hoặc phê duyệt thiết kế dự toán :

 

 

 

 

 

 

 

13398.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

53 phòng học mẫu giáo Củ Chi

Củ Chi

Củ Chi

1997-1999

 

7200

1760

3850

2090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình

Q1

Q1

1998-1999

 

2522

0

200

200

 

3

Trường tiểu học Kim Đồng

Q6

Q6

1998-1999

18 phòng

3375

2177

2229

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường THCS Kiến Thiết

Q3

Q3

1998-1999

9 phòng

2181

740

835

95

 

5

Trường mầm non phường 15

Tân Bình

Tân Bình

1999

04 phòng

593

493

593

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường tiểu học Tân Trào

Phú Nhuận

Phú Nhuận

1999

 

528

500

528

28

 

7

Cầu Ông Đụng

Sở GTCC

Thành phố

1998-1999

 

2045

1145

1450

305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh tế mới Lâm Hà

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lâm Đồng

1998-1999

 

835

201

306

105

 

9

Trung tâm huấn luyện

Công an Thành phố

Thành phố

1997-1999

 

5174

692

760

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường vào khu trung tâm TDTT

Q8

Q8

1997...

1100m x (8x15)m nhựa

8480

1000

4580

3580

 

11

Phòng chống lũ lụt Nông trường Lê Minh Xuân

Tổng Cty Nông nghiệp Sài Gòn

Bình Chánh

1998

 

300

0

33

33

 

12

Trường Mẫu giáo Măng Non 2 Đông Thạnh

Hốc Môn

Hốc Môn

1998

 

732

0

270

270

 

13

Trạm y tế phường 4 - Gò Vấp

Gò Vấp

Gò Vấp

1998

 

381

0

2

2

 

14

Sửa chữa vỉa hè Q1

Q1

Q1

1997-1998

 

2470

0

21

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nhà chỉ huy Công an Hốc Môn

Công an Thành phố

Hốc Môn

1997-1998

 

3151

0

41

41

 

16

Thiết bị phân tích sắc ký lỏng

Sở KH CN &MT

Thành phố

1997-1998

 

2638

0

6

6

 

17

Đường Bình Chiểu Thủ Đức

Thủ Đức

Thủ Đức

1997-1998

 

6300

0

93

93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đường Quang Trung

Gò Vấp

Gò Vấp

1997...

4000m x 15 m BTNN

27700

5130

6125

995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hệ thống đê bao Tam Tân - Thái Mỹ (chuẩn bị đầu tư)

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

1998-1999

 

 

147

447

300

Ghi đủ vốn để thanh toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án cũ đã thực hiện

20

Nhà trẻ Phường 12 Quận 6

Q6

Q6

1999

 

670

300

670

370

 

21

Trường tiểu học Nguyễn Minh Quang

Q9

Q9

1999

 

650

300

650

350

 

22

Trường trung học cơ sở Long Trường

Q9

Q9

1999

 

550

300

550

250

 

23

Trường phổ thông cơ sở Tạ Uyên

Q9

Q9

1999

 

350

300

350

50

 

24

Trường trung học cơ sở Trương Văn Ngư

Thủ Đức

Thủ Đức

1999

 

360

300

360

60

 

25

Trường tiểu học Võ Thị Sáu

Tân Bình

Tân Bình

1999

 

440

300

440

140

 

26

Trường Mầm non 13

Tân Bình

Tân Bình

1999

 

340

300

340

40

 

27

Trường trung học cơ sở Âu Lạc

Tân Bình

Tân Bình

1999

 

420

300

420

120

 

28

Trường tiểu học Sông Lô

Phú Nhuận

Phú Nhuận

1999

 

325

300

325

25

 

29

Trường tiểu học Trung Nhất

Phú Nhuận

Phú Nhuận

1999

 

360

300

360

60

 

30

Trường tiểu học Tăng Bạt Hổ B

Q4

Q4

1999

 

380

300

380

80

 

31

Trường tiểu học Quyết Thắng

Q11

Q11

1999

 

313

300

313

13

 

32

Trường THCS Hậu Giang

Q11

Q11

1999

 

493

300

493

193

 

33

Trường tiểu học Trung Mỹ Tây

Hốc Môn

Hốc Môn

1999

 

150

150

168.7

18.7

 

34

Trường tiểu học Tam Đông 2

Hốc Môn

Hốc Môn

1999

 

197

197

198.2

1.2

 

35

Trường tiểu học Tân Hiệp

Hốc Môn

Hốc Môn

1999

 

111

111

111.6

0.6

 

36

Trường tiểu học Tân Xuân

Hốc Môn

Hốc Môn

1999

 

108

108

154.6

46.6

 

37

Trường tiểu học Xuân Thới Thượng

Hốc Môn

Hốc Môn

1999

 

130

130

146.1

16.1

 

38

Trường Mầm Non Bà Điểm

Hốc Môn

Hốc Môn

1999

 

120

120

132

12

 

39

Trường Mầm Non 23/11

Hốc Môn

Hốc Môn

1999

 

100

100

274.6

174.6

 

40

Trường Bé Ngoan 3

Hốc Môn

Hốc Môn

1999

 

100

100

119.6

19.6

 

41

Trường trung học cơ sở Đặng Công Bỉnh

Hốc Môn

Hốc Môn

1999

 

155

155

220

65

 

42

Thiết bị chuyên ngành cây xanh đô thị

Sở GTCC

Thành phố

1998-1999

 

890

780

890

110

 

43

Rừng phòng hộ Cần Giờ

Sở Nông nghiệp và PTNT

Cần Giờ

1993-2000

25000 ha

18290

1400

4000

2600

 

44

Đường nội bộ Mỹ Hòa 2 Hốc Môn

Hốc Môn

Hốc Môn

1998

 

664

0

199

199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án tăng vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện hoặc dứt điểm trong năm 1999 :

 

 

 

 

 

 

 

61017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nút giao thông cầu Chông

Q4

Q4

1999...

 

10000

2000

6000

4000

 

2

Hệ thống kênh N31A

Sở Nông nghiệp và PTNT

Củ Chi

1993-1999

3560 ha

74116

5000

9000

4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nghiên cứu qui hoạch tổng thể thoát nước và xử lý nước thải TP HCM

Kiến trúc sư trưởng

Thành phố

1998...

 

6150

2000

3000

1000

 

4

Thoát nước phường 3 Bình Thạnh

Bình Thạnh

Bình Thạnh

1997...

711 md cống hộp

5270

2000

4000

2000

 

5

Đường Hương lộ 33

Q9

Q9

1997-1999

19907m x 7m

28500

10000

15000

5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Tây Thạnh, Tân Bình

Tân Bình

Tân Bình

1998-2000

1907m x 16m BTNN

31484

5000

10000

5000

 

7

Đường Phan Văn Trị

Gò Vấp

Gò Vấp

1998...

3548m x 14m BTNN

15600

5000

7900

2900

 

8

Sửa chữa đường, thoát nước phân cấp Củ Chi

Củ Chi

Củ Chi

1997-1999

 

7000

2000

4500

2500

 

9

Vườn ươm cây xanh hoa kiểng Đông Thạnh

Sở GTCC

Hốc Môn

1999...

26,1 ha

55000

11000

20000

9000

 

10

Xây dựng đường giao thông nông thôn huyện Cần Giờ

Cần Giờ

Cần Giờ

1997-1999

39 km CPSĐ

4990

1100

2500

1400

 

11

Chi phí phục vụ làm việc với đoàn SABFROB

Sở GTCC

Thành phố

1998-1999

 

551

84

551

467

 

12

Kinh phí phòng chống lụt bão.

Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão

Thành phố

1999

 

2000

2000

5300

3300

 

13

Khu công nghệ cao Thành phố

Sở Công nghiệp

Thành phố

1997...

 

 

1100

1700

600

 

14

Lập qui hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng đến năm 2010

Sở GTCC

Thành phố

1999

 

 

100

200

100

 

15

Xây dựng đường trục Khu công nghiệp Bình Hòa

Bình Thạnh

Bình Thạnh

1999

 

22000

 

8000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4000

 

16

Đường Nơ Trang Long nối dài

Bình Thạnh

Bình Thạnh

1999

 

14000

 

10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xây dựng bổ sung và mở rộng đền tưởng niệm Bến Dược

Ban Quản trị đền tưởng niệm Bến Dược

Củ Chi

1997-2000

 

31000

1000

6000

5000

 

18

Cầu dẫn phà Bình Khánh

Sở GTCC

Cần Giờ

1999

 

1950

1000

1950

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trung tâm VH TDTT Tân Bình

Tân Bình

Tân Bình

1997-1999

 

42067

1000

2450

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

61 phòng học ca 3 của Củ Chi

Củ Chi

Củ Chi

1997-1999

 

8500

6000

8500

2500

 

21

Nghĩa trang thành phố (Lạc Cảnh)

Sở Lao động TBXH

Thủ Đức

1998-1999

 

13085

4000

8800

4800

 

22

Hạng mục mặt sân Tao Đàn

Q1

Q1

1999

 

2800

2300

2800

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Chuẩn bị đầu tư và đền bù giải tỏa dự án khu y tế kỹ thuật cao

Bình Chánh

Bình Chánh

1999

 

61000

29880

61000

31120

Sở Tài Chính cấp

24

Lập dự án xây dựng cầu Thủ Thiêm

Sở GTCC

Q1, Q2

 

 

 

0

300

300

Thanh lý hợp đồng

25

Lập dự án xây dựng cầu An Hội

Sở GTCC

 

 

 

 

0

200

200

Thanh lý hợp đồng

26

Lập dự án xây dựng đường Chánh Hưng

Sở GTCC

Q8

 

 

 

0

50

50

 

27

Trụ sở hành chánh quận 10 (Vốn hoán đổi nhà SHNN thuộc quận quản lý, không cộng vào tổng số)

Q10

Q10

1999...

 

18920

10000

18920

8920

Vốn của quận 10; Không cộng vào tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các dự án thay đổi chủ trương đầu tư và dự án bổ sung mới :

 

 

 

 

 

 

 

25291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Giồng Ông Tố

Q2

Q2

1999

 

300

0

300

300

 

2

Trụ sở UBND phường Bình Khánh

Q2

Q2

1999

 

 

0

700

700

 

3

Trường bồi dưỡng giáo dục Q3

Q3

Q3

1999

 

300

0

300

300

 

4

Trường Mầm non phường 7 Q10

Q10

Q10

1999

 

150

0

150

150

 

5

KH di dân nội tỉnh năm 1999 tại Cần Giờ

Cần Giờ

Cần Giờ

1999

 

900

0

500

500

 

6

Khoa động mạch vành của Viện Tim Thành phố

Viện Tim

Thành phố

1999-2000

 

 

0

1000

1000

 

7

Trung tâm tai mũi họng

Sở Y tế

Q3

1999-2000

 

13000

0

2000

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trụ sở Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật

Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật

Q3

1999

 

740

0

740

740

Chủ đầu tư có trách nhiệm thuê công ty QL và KD nhà Thành phố làm Ban điều hành quản lý dự án để quản lý dự án theo điều 61 Nghị định 52/1999/NĐ-CP

9

Đường vào khu dân cư cảng Bến Nghé, Q7

Q7

Q7

1999...

 

11000

0

5000

5000

 

10

Lập dự án hỗ trợ kỹ thuật và tăng cường năng lực giữa kỳ cho dự án cải thiện môi trường Thành phố HCM (vốn đối ứng NAUY)

Sở KH CN &MT

Thành phố

1999-2000

 

 

0

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án đường trục Bắc – Nam :

Sở GTCC

Thành phố

1999-2000

 

 

3000

3000

 

Ghi cụ thể các dự án theo tên mới; không thay đổi vốn ghi

 

- Lập DA và CBTHDA xây dựng cầu Ông Lãnh và mở rộng đường Khánh Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập DA và CBTHDA xây dựng đường cầu Kinh Tẻ và đường nối đến đường Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện DA xây dựng đường nối từ đường Bình Thuận đến KCN Hiệp Phước

Sở GTCC

Thành phố

1999-2000

 

 

0

1500

1500

 

13

Lập dự án tiền khả thi kênh Nhiêu Lộc Thị Nghè

Sở GTCC

Tân Bình, Phú Nhuận, BT, Q1, Q3

1995-1999

 

1932

0

260

260

 

14

Lập dự án khả thi cải tạo tuyến kinh nước đen P.18 Tân Bình

Tân Bình

Tân Bình

1999

 

 

0

50

50

 

15

Kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng Đại lộ Đông – Tây Saigon :

 

Thành phố

1999...

 

 

 

 

 

 

 

a- Lập báo cáo tác động môi trường

Sở GTCC

 

 

 

 

0

226

226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b- Lập báo cáo phân tích tài chính

Sở GTCC

 

 

 

 

0

98

98

 

 

c- Lập DA đường Trần Văn Kiểu- Bến Chương Dương

Sở GTCC

 

 

 

 

200

200

 

 

 

d- Lập DA khả thi đại lộ Đông – Tây SAIGON

Sở GTCC

 

 

 

 

0

587

587

Để thực hiện lập DA phần còn lại và hoàn thiện báo cáo khả thi toàn bộ DA Đại lộ Đông – Tây SAIGON.

 

đ- Lập DA tái định cư của DA xây dựng đại lộ Đông – Tây Saigon

Sở Địa chính – Nhà đất

 

 

 

 

0

300

300

 

16

Đường Hương lộ 8 (chuẩn bị đầu tư)

Bình Chánh

Bình Chánh

1999...

 

 

0

50

50

 

17

Đường Hương lộ 5 mở rộng (chuẩn bị đầu tư)

Bình Chánh

Bình Chánh

1999...

 

 

0

50

50

 

18

Lập dự án Trường công nhân kỹ thuật Thành phố

Sở Lao động TBXH

Q1

1999

 

 

0

70

70

 

19

Trường THCS Colette (chuẩn bị đầu tư)

Q3

Q3

1999

 

 

0

20

20

 

20

Trường PTTH Trung Lập Thượng (chuẩn bị đầu tư)

Củ Chi

Củ Chi

1999...

 

 

0

20

20

 

21

Trường tiểu học Phan Đình Phùng (chuẩn bị đầu tư)

Q3

Q3

1999

 

 

0

20

20

 

22

Trung tâm TDTT phường 25 BT (chuẩn bị đầu tư)

Bình Thạnh

Bình Thạnh

1999

 

 

0

20

20

 

23

Trung tâm Ung bướu (chuẩn bị đầu tư)

Sở Y tế

Bình Thạnh

1999

 

 

0

100

100

 

24

Bờ kè CLB Yết Kiêu (chuẩn bị đầu tư)

Sở Thể dục thể thao

Q1

1999

 

 

0

20

20

 

25

Sửa chữa nâng cấp các trạm truyền thanh các huyện ngoại thành (chuẩn bị đầu tư)

Đài tiếng nói ND TP

Thành phố

1999

 

 

0

20

20

 

26

Trụ sở tạm UBND huyện Nhà Bè (chi trả ứng vốn thi công)

Nhà Bè

Nhà Bè

1998-1999

 

2800

2000

2800

800

 

27

Hương lộ 80 B quận 12

Q12

Q12

1998...

 

11600

2500

11600

9100

 

28

Thư viện khoa học tổng hợp TP

Sở VHTT

Q1

1999

 

 

0

500

500

 

29

Lập dự án xây dựng Nhà tưởng niệm cụ Nguyễn An Ninh

Sở VHTT

Q12

 

 

 

 

20

20

 

30

Lập DA tiền khả thi cải tạo mở rộng đường Trần Xuân Soạn – Phạm Thế Hiển

Sở GTCC

Q4, Q8

 

 

 

 

100

100

 

31

Lập DA tiền khả thi cải tạo mở rộng đường Điện Biên Phủ - Võ Thị Sáu

Sở GTCC

Q1, Q3

 

 

 

 

100

100

 

32

Lập dự án Cải tạo nâng cấp đường liên xã Tân Thông Hội – Tân An Hội Củ Chi

Củ Chi

Củ Chi

1999...

 

1920

0

20

20

 

33

Lập dự án đầu tư Trung tâm y tế quận 9

Q9

Q9

 

 

19000

0

100

100

 

34

Lập dự án xây dựng trường trung học nghiệp vụ Phú Lâm

Q6

Q6

1999...

 

 

0

50

50

 

35

Nâng tầng trường tiểu học Trưng Trắc

Q11

Q11

1999

 

2000

0

2000

2000

Sử dụng tiền bán 2 cơ sở giáo dục không đúng qui cách tại 2/9 cư xá Lữ Gia và 281/2A Lý Thường Kiệt; Không cộng vào tổng số.

36

Cải tạo xây dựng trường THCS Cửu Long

Bình Thạnh

Bình Thạnh

1999-2000

20 phòng học

1900

0

900

900

Sử dụng tiền bán nhà số 63- 65 Điện Biên Phủ; Không cộng vào tổng số

37

Lập dự án đường Tạ Quang Bửu (đoạn từ Dương Bá Trạc đến Âu Dương Lân)

Q8

Q8

1999

 

 

0

100

100

 

38

Lập dự án xây dựng trường Trung học nghề quận 8

Q8

Q8

1999-2000

 

 

0

50

50

 

39

Sửa chữa văn phòng Sở Y tế

Sở Y tế

Q1

1999

 

496

0

496

496

Sử dụng nguồn lãi ngoại tệ viện trợ để đầu tư; Không cộng vào tổng số

40

Dự án đường Liên tỉnh lộ 25 từ xa lộ Hà Nội đến ngã ba Cát Lái

Cty Thanh niên Xung phong

 

 

 

 

0

60000

60000

Vốn ứng trước và trả tiền thuê đất của Bộ Tư Lệnh Hải quân; Không cộng vào tổng số

41

Hồ bơi Bắc Hải Quận 10 (chuẩn bị đầu tư)

Q10

Q10

1999-2000

 

 

0

100

100

Sử dụng nguồn thu chênh lệch tiền đền bù do khai thác đất quân đội ; Không cộng vào tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công tác quy hoạch :

 

 

 

 

 

 

 

10492

 

1

QHCT các khu CN tập trung XD đợt đầu – TL: 1/2.000

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

5519

250

292

42

 

2

QHCT 4 quận mới thành lập, mỗi quận có qui mô bình quân 400.000- 500.000 dân

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

4998

250

1890

1640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lập QHCT phân khu chức năng 3 mảng quản lý đô thị (cây xanh, phúc lợi công cộng, các dự án lớn, khu dân cư - một phần các đồ án QHCT sử dụng đất)

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

967

250

350

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

QH lộ giới trên 12m (phần còn lại sau QĐ phê duyệt lộ giới một số tuyến đường chính của Thành phố)

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

651

150

334

184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

QH lộ giới dưới 12m một số khu vực tại nội thành và các Quận Huyện : Công tác thường xuyên được chọn thực hiện từ các khu đã lập xong QHCT hoặc các khu đã có đường giao thông chính ổn định tại các Quận Huyện

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

1762

400

600

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lập quy hoạch quản lý nguồn nước ngầm Thành phố

Sở Công nghiệp

 

 

 

5335

500

2000

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Lập qui hoạch chi tiết mạng lưới giao thông bánh sắt

Sở GTCC

 

 

 

366

100

110

10

 

8

Các đồ án QHCT các khu dân cư, tái định cư, cải tạo mật độ ở, phục vụ lập DA, phục vụ yêu cầu giải tỏa, các nút GT... hoàn tất hồ sơ và chuẩn bị trình duyệt pháp lý hóa thuộc các Quận Huyện : 1, 3, 4, 6, 8, 10, 11, Phú Nhuận

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

13283

1500

2000

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Qui hoạch chi tiết khu dân cư (rạch Bà Tàng, khu trung tâm và dân cư Bến Phú Định phường 16, qui hoạch lộ giới mạng lưới giao thông dưới 12m khu dân cư liên phường 11-12-13, phường 8,9,10, KDC rạch Năng, KDC Hòa Lục, KDC liên phường 2

Q8

 

 

 

803

100

553

453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Quy hoạch chi tiết 8 khu dân cư (Tân Chánh Hiệp, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Thới An, Trung Mỹ Tây-khu 1, Đông Hưng Thuận-khu 2, khu vui chơi phường Hiệp Thành, khu trung tâm phường Thanh Xuân)

Q12

 

 

 

851

250

450

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

- Quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc 2 khu dân cư (khu dân cư phường 9, khu dân cư phần còn lại phường 20)

Tân Bình

 

 

 

1675

300

800

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy hoạch lộ giới giao thông dưới 12m (khu dân cư phường 14- 16, phường 2- 4, phường 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 3- 5, 7- 8, 11- 12, khu dân cư phường 1 (thanh toán KL thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Quy hoạch chi tiết 7 khu dân cư (khu dân cư phường Hiệp Bình Phước, phường Tam Bình, phường Tam Phú, khu dân cư đường Đặng Văn Bi, khu dân cư đường Hồ Văn Tư, khu dân cư phường Trường Thọ, khu dân cư Tâm Hải)

Thủ Đức

 

 

 

850

100

246

146

 

13

Quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc 5 khu dân cư (khu dân cư Huyện Lỵ, Tân Thông Hội, Tân Phú Trung, Phước Thạnh, Tân Qui) và khu công viên văn hóa TT Huyện

Củ Chi

 

 

 

1128

300

600

300

 

14

Quy hoạch chi tiết 8 khu dân cư (KDC Bà Điểm, Ngã 3 Giòng, Cầu Lớn, An Hạ, vườn trầu Bà Điểm, Hương lộ 12, Hương lộ 80B, cầu Dừa)

Hốc Môn

 

 

 

1230

100

595

495

 

15

Quy hoạch chi tiết 05 khu dân cư và thanh toán khối lượng thực hiện quy hoạch 4 khu dân cư đã được duyệt tại Nhà Bè

Nhà Bè

 

 

 

1270

100

300

200

 

16

Quản lý quy hoạch trên máy vi tính : Lập hồ sơ công bố quy hoạch thực hiện trên máy vi tính các đồ án đã có quyết định phê duyệt pháp lý hóa để phổ biến đến nhân dân, địa phương, báo đài các khu đã được phê duyệt QHCT

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

485

100

370

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Các công tác khảo sát địa chất công trình và địa chất thủy văn

Sở Xây dựng

 

 

 

1800

300

600

300

 

18

Công tác đo đạc lập hồ sơ địa chính

Sở Địa chính Nhà đất

 

 

 

 

1000

1600

600

 

19

Điều chỉnh quy mô thiết kế QHC quận huyện gia tăng cho các hợp đồng đã thực hiện để thanh toán cho Viện Qui hoạch (phù hợp với qui mô thiết kế đã được phê duyệt) : (quận 1, 3, 5, 6, 8, 10, 11, PN, BT, TB, GV, NB, HM, CC, BC, Cần Giờ).

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

3200

685

3000

2315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Công tác khảo sát đo đạc địa hình phục vụ công tác quy hoạch tỉ lệ 1/500 – 1/2000

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

558

300

558

258

 

 

* Khu đầu mối giao thông và dân cư Bình Triệu, phường Hiệp Bình Chánh quận Thủ Đức, tỉ lệ 1/2000

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

210

 

 

 

 

 

* Khu Công nghiệp Cát Lái tại Quận 2 (cụm 2)

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

210

 

 

 

 

 

* Khu y tế kỹ thuật cao Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

* 2 nút giao thông tại 2 đầu cầu Bình Điền (11 ha/nút)

 

 

 

 

44

 

 

 

 

 

* Nút giao thông xa lộ vành đai (QL1A) - xa lộ Hà Nội

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

* Nút giao thông ngã ba Cát Lái (xa lộ Hà Nội - Tỉnh lộ 25)

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Các dự án khác

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

506

200

306

106

 

 

* Lập QHCT khu dân cư và chợ đầu mối phía đông Thành phố tại phường Tam Bình, Quận Thủ Đức

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

133

 

 

 

 

 

* Lập QHCT khu dân cư và chợ đầu mối phía bắc Thành phố tại xã Tân Xuân, huyện HM

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

151

 

 

 

 

 

* Lập nhiệm vụ quy hoạch khu TDTT Rạch Chiếc

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

15

 

 

 

 

 

* Lập mô hình đặc khu kinh tế phía nam TP HCM

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

10

 

 

 

 

 

* Lập nhiệm vụ QH khu kinh tế phía Nam TP (một phần Huyện Nhà Bè và Cần Giờ)

Kiến trúc sư trưởng

 

 

 

55

 

 

 

 

 

* Khu sinh hoạt dã ngoại giải trí thanh thiếu niên Thành phố tại Quận 9

 

 

 

 

142

 

 

 

 

22

Lập QHCT và khảo sát đo đạc địa hình tỉ lệ : 1/500 trại giam Chí Hòa

Kiến trúc sư trưởng

Q10

 

 

78

 

23

23

 

23

Lập QHCT và khảo sát đo đạc địa hình tỉ lệ : 1/2000 khu dân cư đô thị bắc rạch Bà Tánh

Kiến trúc sư trưởng

Bình Chánh

 

 

145

 

50

50

 

24

Quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 1, 2 và 12, 13, 14

Q6

Q6

 

 

190

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Bổ sung vốn cho các doanh nghiệp công ích mới thành lập:

 

 

 

 

 

 

 

10100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xí nghiệp CTGT đô thị và quản lý nhà quận 12

 

 

 

 

 

1700

3000

1300

 

2

Xí nghiệp CTGT đô thị và quản lý nhà huyện Nhà Bè

 

 

 

 

 

1200

2200

1000

 

3

Xí nghiệp CTGT đô thị và quản lý nhà quận Thủ Đức

 

 

 

 

 

1200

2200

1000

 

4

Xí nghiệp CTGT đô thị huyện Cần Giờ

 

 

 

 

 

600

1600

1000

 

5

Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2

 

 

 

 

 

2000

3000

1000

 

6

Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 9

 

 

 

 

 

1700

3000

1300

 

7

Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 3

 

 

 

 

 

1200

2200

1000

 

8

Xí nghiệp CTCC huyện Củ Chi

 

 

 

 

 

500

1500

1000

 

9

Xí nghiệp CTCC huyện Hốc Môn

 

 

 

 

 

1200

2200

1000

 

10

Công ty Công viên lịch sử văn hóa dân tộc

 

 

 

 

 

1700

2200

500

 

VI

Các công thi công ứng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường PTTH Bình Chánh

Bình Chánh

Bình Chánh

 

 

12000

 

 

 

 

2

Trường PTTH Lê Minh Xuân

Bình Chánh

Bình Chánh

 

 

12145

 

 

 

 

3

Trường PTTH Đa Phước

Bình Chanh

Bình Chánh

 

 

10600

 

 

 

 

4

Trường THCS Bình Lợi

Bình Chánh

Bình Chánh

 

 

7200

 

 

 

 

5

Trường THCS Bình Chánh

Bình Chánh

Bình Chánh

 

 

6200

 

 

 

 

6

Trường THCS Tân Quý Tây 3

Bình Chánh

Bình Chánh

 

 

6100

 

 

 

 

7

Trường THCS Bình Hưng

Bình Chánh

Bình Chánh

 

 

7900

 

 

 

 

8

Trường THCS An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Chánh

 

 

8300

 

 

 

 

9

Trường Mầm Non Tân Xuân

Hốc Môn

Hốc Môn

 

 

6908

 

 

 

 

10

Trường Mỹ Hòa

Hốc Môn

Hốc Môn

 

 

2258

 

 

 

 

11

Trường trung học cơ sở Long Phước

Q9

Q9

 

 

4647

 

 

 

 

12

Trường trung học cơ sở Tạ Uyên

Q9

Q9

 

 

7923

 

 

 

 

13

Trường Mầm Non Hiệp Phước

Nhà Bè

Nhà Bè

1999-2000

8 phòng

2757

 

 

 

 

14

Trường mẫu giáo thị trấn Nhà Bè

Nhà Bè

Nhà Bè

1999-2000

16 phòng

8736

 

 

 

 

15

Đường kênh An Hạ

Hốc Môn

Hốc Môn

 

5970m x 6m nhựa

10500

 

 

 

 

16

Đường Linh Trung

Thủ Đức

Thủ Đức

 

2937m x 7,7m nhựa

13500

 

 

 

 

17

Đường Gò Đình

Thủ Đức

Thủ Đức

 

1916m x 7,5m

9000

 

 

 

 

18

Đường trung lập Sa Nhỏ

Củ Chi

Củ Chi

 

10200m x 6m

8500

 

 

 

 

19

Đường Bầu Hưng Lợi

Củ Chi

Củ Chi

 

6950m x 6m

7000

 

 

 

 

20

Đường 140 Hương lộ 14

Tân Bình

Tân Bình

 

 

2200

 

 

 

 

21

Đường Đại lộ 1

Q9

Q9

 

 

1900

 

 

 

 

22

Đường Tăng Phước

Q9

Q9

 

 

1900

 

 

 

 

23

Đường Gò Nổi

Q9

Q9

 

 

1900

 

 

 

 

24

Xây dựng đường vào khu trung tâm huyện Nhà Bè

Nhà Bè

Nhà Bè

 

 

19500

 

 

 

Thi công ứng vốn phần hạ tầng xây dựng; vay Quỹ Đầu tư phần ĐBGT ngoài lộ giới 30m

25

Cải tạo mở rộng đường Lạc Long Quân

Q11

Q11

 

 

15800

 

 

 

 

26

Sửa chữa nâng cấp hẻm 140 hương lộ 14 phường 20 Tân Bình

Tân Bình

Tân Bình

 

 

1800

 

 

 

 

27

Sửa chữa nâng cấp đường số 18-19 phường 18 Tân Bình

Tân Bình

Tân Bình

 

 

6230

 

 

 

 

28

Sửa chữa nâng cấp đường số 4 phường 18 Tân Bình

Tân Bình

Tân Bình

 

 

7320

 

 

 

 

29

Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường khu dân cư Bàu Cát phường 12 Tân Bình

Tân Bình

Tân Bình

 

 

1750