CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 643/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 94/TTr-CP ngày 22/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-CTN ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Jang A Ram, sinh ngày 15/6/2012 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 10, Okgwa 6-gil, Okgwa-myeon, Gokseong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Thạnh, TX Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
2. | Kang Ji Seung, sinh ngày 01/4/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 558 Samgok-ri, Munsan-eup, Jinju-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
3. | Tô Thị Tú Quỳnh, sinh ngày 12/11/2009 tại Hà Nội Hiện trú tại: 172-98, Seodaesin-dong 3-ga, Seo-gu, Busan Metropolitan City Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phả Lại, tp. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
4. | Bu Ji Yeol, sinh ngày 10/7/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 241, Wangneung-ri, Gaeun-eup, Mungyeong-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
5. | Le Jimin, sinh ngày 07/4/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #5-4, Beomnaenam-ro 22beon-gil, Dong-gu, Busan | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Thị Thương, sinh ngày 25/3/2001 tại Hải Dương Hiện trú tại: 39, Naedong-gil Eunpong-myeon Yecheon-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
7. | Ngô Yến Nhi, sinh ngày 07/9/2010 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #114-30, Haebowolhyeon-gil, Haebo-myeon, Hampyeong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 11, Phường Hà An, thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
8. | Kim Min, sinh ngày 05/12/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Bonoro7gil32, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
9. | Võ Thị Nương, sinh ngày 01/12/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 5, Biseul-ro 116-gil Hyeonpung-myeon, Dalseong-gun, Daegu Địa chỉ tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
10. | Vũ Thị Phương Ly , sinh ngày 27/7/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 490 Hamyeol-ri, Hamra-myeon, Iksan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
11. | Đồng Gia Bảo, sinh ngày 29/9/2010 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 50-4, Donggok-ri, Songsan-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, tp. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Bích Ngọc, sinh ngày 01/7/2007 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 10-41, Darauljoongdae-gil, Gyeryong-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thống Nhất, huyện Hoàng Bồ, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
13. | Phan Thị Vân Anh, sinh ngày 23/8/2005 tại Nghệ An Hiện trú tại: 4-4, 50 Shinman-ro, Gonjiam-eup, Gwangju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Nhã Quyên, sinh ngày 12/4/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 89 Okhyun-ro, Pyogok-eup, Cherin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
15. | Hoàng Thị Như Anh, sinh ngày 17/02/2010 tại Bắc Giang Hiện trú tại: 193, Sangha-ri, Hongbuk-myeon, Hongseon-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
16. | Jeong Juntae, sinh ngày 10/7/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 27 Jinsa-gil, Gongdo-eup, Anseong-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
17. | Đinh Thị Yến Chi, sinh ngày 17/7/2006 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 13-3 Seochang 1-gil, Seo-gu, Gwanggju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
18. | Kang Hyeon Ji Linh, sinh ngày 05/01/2012 tại Hòa Bình Hiện trú tại: 20-8 Tonghak-ro 32-gil, Seo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thành Lập, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
19. | Hong Seohyeon, sinh ngày 08/6/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 596, Seongdeok-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
20. | Vũ Khánh Linh, sinh ngày 15/12/2006 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #151, Haoanri, Hongcheon-eup, Hongcheon-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Huỳnh Quốc Anh, sinh ngày 07/5/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 2 Masan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Thị Huỳnh Như, sinh ngày 28/11/2004 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 1262 Songjeong-ri, Sanin-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Thị Hợi, sinh ngày 15/7/1979 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: 10-11, Geombawi 2-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đồng Tâm, tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
24. | Huỳnh Ngọc Nhiên, sinh ngày 31/12/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 27, Oksan-gil, Bonghwang-myeon, Nuju-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
25. | Vũ Huyền Trang, sinh ngày 01/6/2010 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Wonsan-gil 3, Sinan-myeon, Sancheong-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiền Phong, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 14/10/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 155-56, Insa-dong, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
27. | Đoàn Bảo Trâm, sinh ngày 18/02/2013 tại Hải Dương Hiện trú tại: 57-2, Hyang-ro 2-gil, Donghae-si, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
28. | Dương Thị Bé Ngọc, sinh ngày 15/12/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 8, Yongdeok-ro 3-gil, Beopseong-myeon, Yeonggwang-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
29. | Đào Anh Thư, sinh ngày 22/12/2006 tại Sơn La Hiện trú tại: 283-5, Choha-ro, Chodong-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mường Bon, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Giới tính: Nữ |
30. | Kim Jeong Yun, sinh ngày 04/6/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 654, Sangjeong-ri, Donghae-myon, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Thị Mai Mãi, sinh ngày 02/7/1984 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 32-2, Dosha-3gil, Ingye-myeon, Sunchang-gun, Jellanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Tân, huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 07/02/2006 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: #12, Dongrimyongsanro, Buk-gu, Gwangju-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
33. | Vũ Thị Quỳnh, sinh ngày 21/12/2008 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 5-12 Tteunbongsaem-gil, Jangsu-eup, Jangsu-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
34. | Lim Sung Min, sinh ngày 11/02/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 1258-58 Ggachinaero, Daechi-myeon, Chungyang-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam |
35. | Đoàn Sơn Lâm, sinh ngày 25/01/2018 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #78-1, Togyeul-gil, Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, tp. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
36. | Ji Minh Hy, sinh ngày 27/8/2010 tại Bình Dương Hiện trú tại: #983, Hwasun-ri, Andeok-Myeon, Seogwipo-si, Jeju-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. | Giới tính: Nam |
- 1 Quyết định 17/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1153/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 633/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 634/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 635/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 636/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 637/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 205 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 638/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 630/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 11 Quyết định 631/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 12 Quyết định 596/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Kang An Na do Chủ tịch nước ban hành
- 13 Hiến pháp 2013
- 14 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 596/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Kang An Na do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 630/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 631/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 633/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 634/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 635/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 636/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 637/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 205 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 638/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 11 Quyết định 1153/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 12 Quyết định 17/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành