- 1 Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 02/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố: Số 3006/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 1371/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (131 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (43 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ, trả kết quả | Căn cứ pháp lý | ||
Sở | UBNDTP | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||
I. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (24 TTHC) | ||||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du dập trong quá trình thi công | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
5 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
6 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018. |
7 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018. |
8 | Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Đê điều năm 2006; - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều năm 2020; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007; - Thông tư số 04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2021. |
9 | Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Đê điều năm 2006; - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều năm 2020; - Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007; - Thông tư số 04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2021. |
10 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
11 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý. | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
12 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
13 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
15 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
16 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018: - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
17 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
18 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ | 03 ngày | 02 ngày | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
19 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
20 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm. | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
21 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
22 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020; - Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020. |
23 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020; - Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020. |
24 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi và PCTT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020; - Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020. |
II. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (04 TTHC) | ||||||||
1 | Công nhận làng nghề | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018. |
2 | Công nhận nghề truyền thống | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018. |
3 | Công nhận làng nghề truyền thống | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018. |
4 | Hỗ trợ dự án liên kết | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018; - Quyết định: số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018. |
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (09 TTHC) | ||||||||
1 | Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | 23 ngày làm việc TH UBND bố trí đất để trồng rừng thay thế | 07 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023. |
02 ngày làm việc TH UBND không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế | - Bước 1: 03 ngày làm việc đối với UBND thành phố. - Bước 2: 05 ngày làm việc đối với Bộ NN và PTNT. - Bước 3: 30 ngày đối với UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. - Bước 4: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được QĐ phê duyệt, Bộ NN&PTNT thông báo bằng văn bản cho UBND thành phố HP nơi đề nghị nộp tiền; - Bước 5: 30 ngày làm việc chủ dự án nộp tiền về QBVPTR TP HP nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Bước 6: 05 ngày làm việc QBVPTR TPHP nộp tiền về QBVPTR Việt Nam; Bước 7: 10 ngày làm việc QBVPTR Việt Nam chuyển tiền về QBVPTR nơi được lựa chọn trồng rừng. | |||||||
2 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | 20 ngày làm việc TH không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023. |
35 ngày làm việc TH phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa | ||||||||
3 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. |
4 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 35 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. |
5 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 05 làm việc ngày (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ) | - Bước 1: 25 ngày làm việc đối với UBND TP - Bước 2: 25 ngày làm việc đối với Bộ NN&PTNT - Bước 3: Thời gian giải quyết theo Quy chế làm việc của Chính phủ, Quốc hội | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020. - Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020. |
5 ngày làm việc (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân TP | - Bước 1: 40 ngày làm việc đối với UBND TP - Bước 2. Thời gian giải quyết hồ sơ theo Quy chế làm việc của HĐND TP | |||||||
6 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập | 15 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. |
7 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. |
8 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 20 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. |
9 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND thành phố quyết định đầu tư) | 14 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông tư 209/2016/TT-BTC; 210/2016/TT-BTC | Một phần | x | - Các Nghị định; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021; 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Các Thông tư: số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; số 210/2016/TT-BTC; 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019. |
IV. Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC) | ||||||||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 53 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 05 ngày làm việc TH thay đổi tên | 02 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
61 ngày làm việc TH sửa đổi, bổ sung | ||||||||
3 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 04 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
4 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 10 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Nghị định: Số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014; số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
V. Lĩnh vực Nông nghiệp (02 TTHC) | ||||||||
1 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 15 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018; - Quyết định: số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 |
2 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 15 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018; - Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (60 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ, trả kết quả | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (09 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 05 ngày làm việc đối với trường hợp phục hồi quyết định công nhận | Sở Nông nghiệp và PTNT (*) | Không | Một phần | x | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020. |
25 ngày làm việc đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận | |||||||
2 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 150.000đồng | Toàn trình | x | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Các Nghị định: số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư: Số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015; số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020; - Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 16 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 800.000 đồng | Toàn trình | x | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013: - Các Nghị định: Số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018: - Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngây 08/6/2015; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022; - Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022. |
74 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục | |||||||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 16 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 800.000 đồng | Toàn trình | x | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Các Nghị định: Số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022; - Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022. |
74 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục | |||||||
5 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông tư số 223/2012/TT-BTC | Toàn trình | x | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Các Nghị định: Số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015; số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Các Quyết định: số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
6 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 600.000 đồng | Toàn trình | x | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; - Các Quyết định: số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 500.000 đồng | Toàn trình | x | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Các Nghị định: số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018; - Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023. |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc TH thay đổi địa điểm buôn bán phân bón | Sở Nông nghiệp và PTNT | 200.000đồng | Toàn trình | x | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Các Nghị định: số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018; - Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023. |
05 ngày làm việc TH thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN | |||||||
9 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Toàn trình | x | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019. |
II. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (15 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 10 ngày làm việc đối với cơ sở sản xuất theo đặt hàng | Sở Nông nghiệp và PTNT (*) | - Trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế: 5.700.000 đồng/cơ sở/lần; - Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế: 1.600.000 đồng/cơ sở/lần; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/cơ sở/lần. | Toàn trình | x | - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Các Nghị định: số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022. |
25 ngày làm việc đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc | |||||||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT (*) | - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/cơ sở/lần. | Toàn trình | x | - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Các Nghị định: số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022: - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 25 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT (*) | - Thẩm định lần đầu: 2.300.000 đồng/cơ sở/lần; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì: 1.500.000 đồng/cơ sở/lần. | Toàn trình | x | - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Các Nghị định: số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT (*) | - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/cơ sở/lần. | Toàn trình | x | - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Các Nghị định: số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022. |
5 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực chăn nuôi và thú y | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 150.000 đồng | Toàn trình | x | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Các Nghị định: số 12/7/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư: số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020. - Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021. |
6 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 05 ngày làm việc (cấp mới) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 50.000đ/ lần | Toàn trình | x | - Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
03 ngày làm việc (gia hạn) | |||||||
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 50.000 đ/lần | Toàn trình | x | - Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
8 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 15 ngày làm việc (do hết hạn) | Sở Nông nghiệp và PTNT | - Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần. - Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần | Toàn trình | x | - Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016: số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022; - Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022. |
05 ngày làm việc (bị mất, bị hỏng) | |||||||
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 230.000 đ/lần | Toàn trình | x | - Luật Thú y năm 2015; - Các Nghị định: Số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 - Các Thông tư: số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thú y năm 2015; - Các Nghị định: Số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018. - Các Thông tư: số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 13/2022/TT-BNN PTNT ngày 28/9/2022; - Quyết định số 4014/QĐ BNN-TY ngày 24/10/2022. |
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 900.000 đ/giấy | Toàn trình | x | - Luật Thú y năm 2015; - Các Nghị định: Số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 - Các Thông tư: số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020. - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 20 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000đ/lần (chưa bao gồm phí xét nghiệm mẫu) | Một phần | x | - Luật Thú y năm 2015; - Các Thông tư: số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022. - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023. |
25 ngày làm việc (phải khắc phục) | |||||||
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 300.000 đ/lần (chưa bao gồm phí xét nghiệm mẫu) | Một phần | x | - Luật Thú y năm 2015; - Các Thông tư: số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020HT-BTC ngày 23/11/2020; số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022. - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023. |
14 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 30 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3.500.000 đ/lần (chưa bao gồm phí xét nghiệm mẫu) | Một phần | x | - Luật Thú y năm 2015; - Các Thông tư: số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016: số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022. - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023. |
35 ngày làm việc (phải khắc phục) | |||||||
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3.500.000 đ/lần (chưa bao gồm phí xét nghiệm mẫu) | Một phần | x | - Luật Thú y năm 2015; - Các Thòng tư: số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2020/TT-BTC ngày, 23/11/2020; số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022. - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023. |
III. Lĩnh vực Thủy sản (23 TTHC) | |||||||
1 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT (*) | Không | Toàn trình | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT (*) | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
3 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực thủy sản | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 150.000 đồng | Toàn trình | x | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Các Nghị định: số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư: Số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020; - Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021. |
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
03 ngày làm việc (cấp lại) | |||||||
5 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5.700.000 đ/lần | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
03 ngày làm việc (cấp lại) | |||||||
6 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | 45 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
15 ngày làm việc (cấp lại) | |||||||
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
8 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
9 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 03 ngày làm việc xác nhận nguồn gốc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
07 ngày làm việc xác nhận mẫu vật | |||||||
10 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Tàu cá, Cảng cá | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 700.000 đ/giấy | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư liên tịch số 13/2014TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014; - Các Thông tư: Số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 38/2018/TT-BNNPTNT; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
05 ngày làm việc (cấp lại) | |||||||
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Toàn trình | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Thông tư số: 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Thông tư số: 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Thông tư số: 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 01/2022/TT-BNN PTNT ngày 18/01/2022; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. |
14 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Toàn trình | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Thông tư số: 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. |
15 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | 06 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Cấp mới 40.000đ lần; cấp lại 20.000 đ/lần | Toàn trình | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư: số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
03 ngày làm việc (cấp lại) | |||||||
16 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Toàn trình | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Thông tư số: 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. |
17 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông tư số 94/2021/TT-BTC | Toàn trình | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Thông tư số: 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021; số 01 /2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. |
18 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 20 ngày làm việc hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông tư số 94/2021/TT-BTC | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Thông tư số: 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021; số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; - Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. |
10 ngày làm việc hồ sơ thiết kế, cải hoán, sửa chữa phục hồi | |||||||
19 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
20 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | - 700.000 đ/lần - 350.000 đ/lần kiểm tra định kỳ | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
21 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 700.000 đ/lần | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 700.000 đ/lần | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPINT ngày 25/12/2018; - Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
23 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II CITES | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Các Nghị định: số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019; số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021; - Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021. |
30 ngày làm việc (kiểm tra thực tế) | |||||||
18 ngày làm việc (theo Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở) | |||||||
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (06 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Thông tư số 33/20T5/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015; - Các Quyết định: số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
2 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lò nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015; - Các Quyết định: số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 700.000 đồng/cơ sở | Toàn trình | x | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Các Thông tư: số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | 700.000 đồng/cơ sở | Toàn trình | x | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Các Thông tư: số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023. |
5 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Toàn trình | x | - Các Nghị định: Số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018; - Quyết định: Số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019. |
6 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 07 ngày làm việc đối với phương thức kiểm tra chặt | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Toàn trình | x | - Các Nghị định: Số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018; - Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019. |
03 ngày làm việc đối với phương thức kiểm tra thường | |||||||
V. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (07 TTHC) | |||||||
1 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT (*) | Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 | Toàn trình | x | - Luật phí và lệ phí năm 2015; - Các Thông tư: số 14/2018/T-BTC ngày 07/02/2018; số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021; - Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022. |
2 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT (*) | Không | Một phần | x | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023. |
3 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Toàn trình | x | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023. |
4 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 02 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Các Nghị định: số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019; số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020; số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021; - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023. |
04 ngày làm việc TH phải xác minh | |||||||
08 ngày làm việc trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp | |||||||
5 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 05 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Toàn trình | x | - Các Nghị định: số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019; số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021; - Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021. |
30 ngày làm việc (kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng) | |||||||
18 ngày làm việc (theo Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở) | |||||||
6 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020; - Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020. |
06 ngày làm việc (có thông tin vi phạm) | |||||||
7 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 06 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Không | Một phần | x | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020; - Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021; - Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022. |
14 ngày làm việc (phải xác minh) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (11 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ, trả kết quả | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (01 TTHC) | |||||||
1 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018; - Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018. |
II. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (05 TTHC) | |||||||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 30 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
2 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 30 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
3 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | |||||||
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Thông tư số 1572019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019. |
2 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023. |
IV. Lĩnh vực Thủy sản (03 TTHC) | |||||||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 63 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 63 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
3 | Công bố mở cảng loại 3 | 06 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Một phần | x | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ (10 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ, trả kết quả | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01 TTHC) | |||||||
1 | Chuyển đổi, cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Toàn trình | x | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020. |
II. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (08 TTHC) | |||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã | 20 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã | 20 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết, kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách, địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 07 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Một phần | x | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
4 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Toàn trình | x | - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Các Quyết định: Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; số 16/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019. |
5 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Một phần | x | - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Các Quyết định: số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; số 16/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019. |
6 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Một phần | x | - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Các Quyết định: số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; số 16/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019. |
7 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Một phần | x | - Luật Đê điều năm 2006; - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013: - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021; - Quyết định số 3461/QĐ-BNN- PCTT ngày 04/8/2021. |
8 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Một phần | x | - Luật Đê điều năm 2006; - Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021; - Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021. |
III. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường (01 TTHC) | |||||||
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | Một phần | x | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017; - Quyết định số 3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020. |
E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA (07 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ, trả kết quả | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 02 ngày | Ban Quản lý cảng cá, bến cá | Thông tư số 118/2018/TT-BTC |
|
| - Luật Thủy sản năm 2017; - Các Thông tư: số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018; - Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-PTNT ngày 10/12/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020. |
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 01 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không |
|
| - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Các Thông tư: Số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; - Các Quyết định: số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016; số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021. |
III. Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y (02 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 01 ngày (đã được giám sát dịch bệnh) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Thông tư số 101/2021/TT-BTC |
|
| - Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016; số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022; - Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/20217TT-BTC ngày 23/11/2020; - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
03 ngày (chưa được giám sát dịch bệnh) | |||||||
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố | 01 ngày (đã được giám sát dịch bệnh) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Thông tư số 101/2021/TT-BTC |
|
| - Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022; - Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 101/2021/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021. |
03 ngày (chưa được giám sát dịch bệnh) | |||||||
IV. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (03 TTHC) | |||||||
1 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 02 ngày làm việc | Cơ quan kiểm lâm sở tại | Không |
|
| - Các Nghị định: Số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019; số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020; số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021; - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngay 19/01/2023. |
04 ngày làm việc TH phải xác minh | |||||||
08 ngày làm việc TH xác minh có nhiều nội dung phức tạp | |||||||
2 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày làm việc | Cơ quan kiểm lâm sở tại | Không |
|
| - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020; - Quyết định: Số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020. |
06 ngày trường hợp có thông tin vi phạm | |||||||
3 | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 10 ngày làm việc | Cơ quan kiểm lâm sở tại | Không |
|
| - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023. |
- 1 Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Bình, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- 5 Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Thú y, Bảo vệ thực vật, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa