- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 645/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng' Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 56/TTr-SVHTTDL ngày 10/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa (30 thủ tục cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 12/04/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | |||||
Trong đó | ||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì | Ghi chú | |||||||
Thời gian giải quyết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 1.002445.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
2 | Thủ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao 1.002396.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận 1.003441.H28 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày | 03 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. 1.000983.H28 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày | 03 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Yoga 1.000953.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Golf 1.000936.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Bơi Lặn 1.000883.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Taekwondo 1.001195.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Karate 1.000904.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Billiards & Snooker 1.000863.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Bắn súng thể thao 1.001801 .H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Fitness 1.005163.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Wushu 1.005162.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Bóng rổ 1.001527.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Leo núi thể thao 1.001517.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Bóng ném 1.001500.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Đấu kiếm thể thao 1.001056.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Cầu lông 1.000920.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Bóng bàn 1.000847.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Judo 1.000842.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Dù lượn và Diều bay 1.000830.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Thể dục thẩm mỹ 1.000644.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Vũ đạo thể thao giải trí 1.000594.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Quyền anh 1.000560.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Võ cổ truyền, Vovinam 1.000544.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Bóng đá 1.000518.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
27 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Quần vợt 1.000501.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
28 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Patin 1.000485.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Khiêu vũ thể thao 1.000814.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
30 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối môn Lân sư rồng 2.002188.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày | 04 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 615/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 |
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 1 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An