ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ.UB | Long Xuyên, ngày 02 tháng 8 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIAO CHỈ TIÊU KH 1995 CHƯƠNG TRÌNH 327 TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ văn bản số: 83 UB/NLN ngày 10 tháng 01 năm 1995 của Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 1995 Chương trình 327.
- Căn cứ mục tiêu định hướng của các dự án Lâm Nông nghiệp ĐCĐC thuộc chương trình 327 đã được tỉnh phê duyệt.
- Căn cứ văn bản số 2056 UB/NLN ngày 26 tháng 6 năm 1995 của Uỷ Ban kế hoạch Nhà nước về việc vốn quản lý chương trình 327 và chuẩn bị cây giống cho kế hoạch 1996.
- Căn cừ tờ trình số 116/TT ngày 13 tháng 7 năm 1995 của BQL các Dự án 327/CT về Lâm nghiệp xin điều chỉnh kế hoạch 1995 thuộc Chương trình 327.
- Theo đề nghị của chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này, bảng chỉ tiêu kế hoạch đầu tư hạng mục công trình năm 1995 Chương trình 327 tỉnh An Giang.
Điều 2: Giao nhiệm vụ cho Giám đốc Ban quản lý các dự án 327/CT về lâm nghiệp tỉnh An Giang thực hiện các hạng mục công trình thuộc phân bổ và trực tiếp quyết toán đảm bảo trình tự thủ tục quản lý vốn theo quy định.
Điều 3: Quyết định này thay thế Quyết định số 152/QĐ-UB ngày 09 tháng 9 năm 1995.
Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ nhiệm Uỷ ban kế hoạch An Giang và các ngành các cấp địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 1995 CÁC DỰ ÁN LÂM NÔNG NGHIỆP - ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHƯƠNG TRÌNH 327
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ.UB ngày 02/8/1995 của UBND Tỉnh An Giang)
ĐVT: triệu đồng
CÔNG TRÌNH | Địa điểm | KH đầu năm 1995 | KH điều chỉnh 1995 | Ghi chú | ||
| VỐN | Năng lực Thiết kế | VỐN |
| ||
TỔNG SỐ *CHỈ TIÊU VỐN 94 CHUYỂN 95 (công trình chuyển tiếp) I. Đầu tư xây dựng - Khoanh nuôi rừng - Kinh rừng đầu nguồn BG - Trồng rừng mới Tri Tôn - Trồng rừng mới Tịnh Biên - Vườn rừng kinh tế hộ II. Sự nghiệp kinh tế - Chuyên dân * CHỈ TIÊU VỐN 95 A> Công trình chuyển tiếp - Khoanh nuôi rừng B> Công trình mới I. Đầu tư xây dựng 1. Chăm sóc rừng - Đồi núi trọc - Đồi núi trọc - Rừng Vành đai BG 2. Trồng rừng tập trung 3. Trồng cây phân tán 4. Khoan nuôi rừng 5. Chuẩn bị giống 96 6. Cơ sở hạn tầng - Đào kinh rừng Biên Gíơi - Đào kinh rừng Bình Minh - Bồn chứa nước II. Vốn sự nghiệp 1. Chuyển dãn dân 2. Chi phí quản lý - Ban chỉ đạo 1% - Ban quản lý 4%
|
Tri Tôn Châu Đốc Tri Tôn Tịnh Biên TB + TT
TB + TT
Tri Tôn
Tri Tôn Tịnh Biên Châu Đốc TT+TB+CĐ Biên giới Tịnh Biên TB + TT
CĐ + TB Tri Tôn TB + TT
TB + TT
|
130 ha 16000 m3 80 ha 80 ha 100 hộ
100 hộ
130 ha
997 ha 403 ha 542 ha 52 ha 330 ha
100 ha 400000cây
19600 m3
10 cái
| 1348 348
236 7 4,4 12,3 12,3 200 112 112 1000 5 5 995 955 308 128 170 10 438
27 40 142 77
65 40
40
40 |
130 ha 16000 m3 80 ha 80 ha 100 hộ
130 ha
997 ha 403 ha 542 ha 52 ha 259 ha 320000cây 100 ha 400000cây
14000 m3 10 cái
60 hộ
| 1236 236
236 7 4,4 12,3 12,3 200
1000 5 5 995 895 308 128 170 10 352 48 27 40 120
55 65 100 50 50 10 40 |
vay không lãi
(đđiểm TT+TB) |
- 1 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2013
- 2 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2013