- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
- 8 Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 57/TTr- SGTVT ngày 18/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | |
3 | Cấp mới Giấy phép lái xe | |
4 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | |
5 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
6 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
Lĩnh vực Đường bộ
1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 20 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in gplx cho người dân trúng tuyển | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 08 giờ |
Bước 6 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 40 giờ |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 20 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in gplx cho người dân trúng tuyển | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 08 giờ |
Bước 6 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 40 giờ |
3. Tên TTHC: Cấp mới Giấy phép lái xe
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận danh sách trúng tuyển, dữ liệu học viên trên phần mềm Quản lý GPLX của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và hoàn thành quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 24 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 08 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
Bước 5 | Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in gplx cho người dân trúng tuyển. Liên hệ cơ sở đào tạo chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức Văn Phòng Sở GTVT | 32 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 80 giờ |
4. Tên TTHC: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 4 | Bộ phận in GPLX tiến hành in | Công chức - Văn phòng Sở GTVT | 02 giờ |
Bước 5 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 giờ |
5. Tên TTHC: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 4 | Bộ phận in GPLX tiến hành in | Công chức - Văn phòng Sở GTVT | 02 giờ |
Bước 5 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 giờ (01 ngày) |
6. Tên TTHC: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 4 | Bộ phận in GPLX tiến hành in | Công chức - Văn phòng Sở GTVT | 02 giờ |
Bước 5 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 giờ (01 ngày) |
- 1 Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
- 3 Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng