Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 649/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 06 tháng 03 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 24 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Công Thương và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K6, KSTT(C)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1) Tên thủ tục hành chính

(2) Thời gian giải quyết

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo Sở

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

1

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.011506.000.00.00.H08

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại tỉnh Bình Định.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

2

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.011507.000.00.00.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

3

 

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.011508.000.00.00.H08

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại tỉnh Bình Định.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

4

Mục IV, STT 17, QĐ số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547.000.00.00.H08

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại tỉnh Bình Định.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

5

Mục IV, STT 18, QĐ số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001175.000.00.00.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

6

Mục IV, STT 19, QĐ số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001172.000.00.00.H08

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại tỉnh Bình Định.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

7

Mục IV, STT 20, QĐ số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758.000.00.00.H08

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại tỉnh Bình Định.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

8

Mục IV, STT21, QĐ số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

2.001161.000.00.00.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

9

Mục IV, STT 22, QĐ số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

2.000652.000.00.00.H08

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại tỉnh Bình Định.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác.

0,5 ngày

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,5 ngày