ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2006/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 09 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE MỚI ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính Phủ về lệ phí trước bạ.
Căn cứ quyết định số 93 TC/QĐ/TCT ngày 21/1/1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế Bình Thuận tại tờ trình số 884/TT-CTBT ngày 11/7/2006; ý kiến Sở Tài chính tại văn bản số 3655/STC-QLCS ngày 01/8/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng điều chỉnh và bổ sung bảng giá để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô, xe ô tô các loại mới 100%, (có bảng chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giá tính thu lệ phí trước bạ theo quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ tại tỉnh Bình Thuận căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE MÔ TÔ, XE Ô TÔ CÁC LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2006/QĐ-UBND ngày 09/8/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận)
I. Điều chỉnh bảng giá xe mô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Loại xe | Giá xe đang thực hiện | Giá xe điều chỉnh tại Quyết định này |
1 | Xe 50cc (ga, số) các loại do Trung Quốc, Việt Nam sản xuất lắp ráp | 7 | 5 |
2 | Xe trên 50cc - dưới 125cc (ga, số) các loại do Trung Quốc, Việt Nam sản xuất lắp ráp | 7 | 6 |
II. Bổ sung bảng giá xe mô tô, xe ô tô:
1. Xe mô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Loại xe | Giá xe mới 100% |
1 | Keeway F14 (MX) | 9 |
2 | Salut (SA2) do VMEP sản xuất | 9 |
3 | Honda Wave 1 KTLZ | 12 |
2. Xe ô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Loại xe | Giá xe mới 100% |
1 | CUULONG |
|
| - Tải từ 900kg đến dưới 1,25 tấn | 100 |
| - Tải 6 tấn | 180 |
2 | SONGHONG tải 1,95 tấn | 125 |
3 | THACO tải 2 tấn | 145 |
4 | FORD Focus S, 2.0L AT, 5 chỗ ngồi | 600 |
5 | SUZUKI APV GL, 8 chỗ ngồi, số tay | 310 |
6 | SUZUKI APV GL, 8 chỗ ngồi, số tự động | 380 |
7 | TOYOTA HIACE, 10 chỗ ngồi | 550 |
8 | TOYOTA INNOVA, 8 chỗ ngồi | 470 |
- 1 Quyết định 84/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 270/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2008
- 3 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Quyết định 33/2002/QĐ-UBBT về bảng giá tính thu lệ phí trước bạ các loại xe 2 bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4 Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành