UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2011/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 21 tháng 11 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Lạc Dương;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 2225 /TTr-STC ngày 09 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá đất năm 2011 | Hệ số chỉnh giá đất (Ktt) |
1 | Đường Lang Biang: |
|
|
- Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (cầu Phước Thành) đến ngã ba đường lên đài liệt sỹ; | 1.103 | 2 | |
- Đoạn từ ngã ba đường lên đài liệt sỹ đến cổng khu du lịch LangBiang; | 1.525 | 2,5 | |
2 | Từ mép lộ giới đường LangBiang đến giáp đường điện biên phủ (đoạn vòng sân vận động). | 662 | 1,5 |
3 | Đường khu phố Đồng Tâm: từ mép lộ giới đường Lang Biang (phía đầu nhà ông Nguyễn Ngọc Bích) đến hết đường. | 331 | 1,5 |
4 | Đường Đồng Tâm: từ mép lộ giới Lang Biang đến hết đường. | 860 | 1,3 |
5 | Đường từ giáp lộ giới đường LangBiang (đoạn nhà ông Bấc) đến giáp đường Thống Nhất. | 551 | 1,3 |
6 | Đường Nguyễn Thiện Thuật. | 551 | 1,3 |
7 | Đường B'Nơr A: |
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới đường Lang Biang đến 300m; | 794 | 2 | |
- Đoạn còn lại. | 551 | 1,5 | |
8 | Đường Tố Hữu: |
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới đường Langbiang +300m; | 794 | 1,5 | |
- Đoạn còn lại. | 441 | 2 | |
9 | Đường Thăng Long | 551 | 2 |
10 | Đường Vạn Xuân: |
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến giáp đường Thống Nhất. | 860 | 1,5 | |
- Đoạn từ lộ giới đường Thống Nhất đến giáp cầu sắt; | 595 | 1,5 | |
- Đoạn còn lại. | 463 | 1,3 | |
11 | Đường Đăng Gia: từ mép lộ giới đường LangBiang đến giáp xã Lát. | 717 | 1,3 |
12 | Đường điện biên phủ (đoạn hiện có) | 497 | 1,3 |
13 | Đường Hàn Mặc Tử. | 221 | 1,5 |
14 | Đường Đam San: |
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến 100 m; | 386 | 1,3 | |
- Đoạn từ trên 100 m đến cuối đường. | 276 | 1,3 | |
15 | Đường Thống Nhất: |
|
|
- Đoạn từ lộ giới đường Biđóup đến giáp đường Vạn Xuân; | 551 | 2 | |
- Đoạn từ lộ giới đường Vạn Xuân đến hết đường. | 441 | 2 | |
16 | Đường Biđóup: |
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến cầu Đăng Lèn; | 1.125 | 2,5 | |
- Đoạn từ giáp cầu Đăng Lèn đến ngã ba đường Vạn Xuân (đoạn đường hiện có); | 772 | 2 | |
- Đoạn từ ngã ba đường Vạn Xuân đến hết trạm QLR Biduop - Núi Bà | 551 | 1,3 | |
17 | Đường đi vào trường THPT LangBiang: từ mép lộ giới đường Biđóup đến giáp ranh thành phố Đà Lạt: |
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới đường BiĐóup đến giáp Cầu Sắt; | 551 | 1,5 | |
- Đoạn từ ngã ba nhà ông Quế đến hết đường (nhà ông Chính); | 276 | 1,3 | |
- Đoạn giáp cầu sắt đến hết đường. | 221 | 1,3 | |
18 | Đường Văn Lang. | 386 | 1,3 |
19 | Đường từ mép lộ giới đường Văn Lang đến cuối đường. | 276 | 1,3 |
20 | Đường 19 tháng 5 (đường đi xã Lát): |
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến 200 m. | 1.125 | 2 | |
- Đoạn từ trên 200 m đến hết ranh quy hoạch dân cư đồi 19/5; (giai đoạn 1). | 992 | 1,8 | |
- Đoạn từ cuối khu quy hoạch đồi 19/5 (giai đoạn 1) đến ngã ba (ranh giới xã Lát). | 827 | 1,5 |
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá đất năm 2011 | Hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường Ktt |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Xã Lát: |
|
|
| * Khu vực I: |
|
|
1 | Đường 19 tháng 5: từ giáp Thị trấn đến ngã 3 Trường học. | 578 | 2 |
2 | Đoạn từ ngã ba Trường học đi Liêng Ột (500m). | 382 | 1,5 |
3 | Đoạn từ ngã ba Trường học đi Đăng K'Lách (500m). | 416 | 1,4 |
4 | Đoạn còn lại của hai nhánh trên đến hết đường bê tông nhựa. | 277 | 1,5 |
| * Khu vực II: |
|
|
1 | Đường giáp ranh thị trấn Lạc Dương đến trục đường liên thôn Đăng Gia Rít B, C. | 485 | 1,5 |
2 | Đất ở dọc hai bên đường liên thôn Đăng Gia rít B, C. | 346 | 2 |
3 | Đường Đăng Gia Rít B đoạn từ ngã 3 (nhà ông Tú) đến hết đường. | 254 | 2 |
4 | Điểm đầu giáp đường Suối Vàng-TP.Đà Lạt đến cổng Nhà máy nước ĐanKia. | 277 | 1,9 |
5 | Đường liên thôn trục chính thôn B'Nơ B (nhánh đi Nhà thờ). | 232 | 1,6 |
6 | Đất ở dọc hai bên đường liên thôn Păng Tiêng-Đạ nghịt (Trục chính). |
|
|
| - Đoạn đường đã trải nhựa | 182 | 2 |
| - Đoạn còn lại (chưa trải nhựa) | 174 | 1,2 |
7 | Đất dân cư dọc hai bên đường giao thông ĐT 722 từ đầu thôn đến cuối thôn Lán Tranh. | 174 | 1,2 |
8 | Đất ở dọc hai bên đường liên thôn còn lại Đạ Nghịt - Păng Tiêng. | 104 | 2 |
9 | Nhánh 1: Đường liên thôn trục chính K'Long A (từ đường nhựa). |
|
|
| - Điểm đầu từ đường nhựa đến nhà thờ. | 277 | 1,3 |
| - Đoạn từ nhà thờ đến hết đường. | 208 | 1,2 |
10 | Nhánh 2: Đường đi thôn Liêng Ột (đường cấp phối): |
|
|
| - Từ đầu đường nhựa đến ngã ba trường mầm non | 167 | 1,3 |
| - Từ trường mầm non đến nhà ông Cil Blong (đường rộng 3 m) | 153 | 1,3 |
| - Từ cuối đất nhà ông Cil BLong đến hết đường (đường xuống hồ); | 139 | 1,3 |
| - Nhánh trái đến hết đất nhà ông Cil Póh (hết đường); | 139 | 1,3 |
11 | Nhánh 3: Đường vòng đi thôn Đăng K'Lách (đường đất) |
|
|
| - Điểm đầu giáp đường nhựa đến 200m (tính cả 2 đầu đường); | 167 | 1,2 |
| - Đoạn còn lại: Từ trên 200m đến hết đường; | 139 | 1,2 |
12 | Nhánh 4: Đầu thôn Đan Kia rẽ trái |
|
|
| - Từ đường nhựa đến ngã ba (hộ ông Kra Jăn Ry). | 167 | 1,2 |
| - Đoạn đường 2 nhánh còn lại Từ hộ ông Ry đến hết đường của hai hộ ông Nghèo, hộ ông Nui. | 139 | 1,2 |
13 | Nhánh 5: Nhánh vào thôn B'Nơ B2 |
|
|
| - Từ ngã ba nhà Cil The Ny đến ngã tư (hộ ông Bon Đinh Chong) | 153 | 1,2 |
| - Các nhánh còn lại từ ngã tư (hộ ông Bon Đinh Chong) đến hết đường trong thôn | 145 | 1,2 |
| - Các nhánh còn lại tính từ đường nhựa đi vào thôn B'Nơ B2. | 145 | 1,2 |
14 | Đất dân cư còn lại (Trừ khu vực Păng Tiêng-Đạ Nghịt). | 139 | 1,2 |
| * Khu vực III : |
|
|
1 | Khu vực Đạ Nghịt. | 66 | 1,5 |
2 | Khu vực Păng Tiêng. | 61 | 1,3 |
II | Xã Đạ Sar: |
|
|
| * Khu vực I: |
|
|
1 | Đường tỉnh lộ 723 |
|
|
| - Đoạn từ giáp Thái Phiên, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79 | 441 | 1,3 |
| - Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba ĐaSar + 200m | 462 | 2 |
| - Đoạn từ ngã ba ĐaSar đến cổng trường Mẫu giáo ĐaSar. | 331 | 1,5 |
2 | Từ cổng trường Mẫu giáo ĐaSar đến cuối thôn 6. | 221 | 1,5 |
3 | Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. | 221 | 1,3 |
4 | Đường từ cổng Trường Tiểu học ĐaSar đến hết nhà ông Đời thôn 4. | 221 | 1,3 |
5 | Đường nhánh thôn 1: từ lộ giới đường đi UBND xã đến hết nhà ông K’Rơm. | 250 | 1,5 |
6 | Đường đi thôn 4: từ ngã ba nhà thờ đến 300m. | 230 | 1,5 |
7 | Từ ngã ba ĐaSar + 200m đến giáp ranh xã ĐaNhim. | 376 | 2 |
| * Khu vực II: |
|
|
1 | Đất ven các trục đường liên thôn từ trục chính vào sâu đến 200m. | 132 | 1,5 |
2 | Đất ven trục đường liên thôn từ trên 200m. | 100 | 1,5 |
| * Khu vực III: |
|
|
1 | Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 66 | 1,3 |
III | Xã Đạ Nhim: |
|
|
| * Khu vực I: |
|
|
1 | Từ giáp ranh xã ĐaSar đến đầu thôn ĐaRaHoa. | 331 | 1,2 |
2 | Từ đầu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Cháy nằm trên trục đường ĐT 723. | 462 | 2 |
3 | Các đoạn còn lại trên trục đường ĐT 723. | 265 | 1,2 |
| * Khu vực II: |
|
|
1 | Đất ven các trục đường liên thôn trục chính vào sâu đến 200m. | 110 | 1,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên thôn từ trên 200m . | 95 | 1,3 |
| * Khu vực III: |
|
|
1 | Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 61 | 1,2 |
IV | Xã Đạ Chais: |
|
|
| * Khu vực I: |
|
|
1 | Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu thôn Đông Mang | 221 | 1,2 |
2 | Từ đầu thôn Đông Mang đến cuối thôn Đông Mang. | 166 | 1,3 |
3 | Từ đầu thôn Tu Pó đến cuối thôn Tu Pó. | 166 | 1,5 |
4 | Từ đầu thôn Long Lanh thôn Đưng K'Si | 276 | 1,5 |
5 | Từ cuối thôn Đưng K’Si đến cầu số 6. | 166 | 1,2 |
| * Khu vực II: |
|
|
1 | Đất ven các trục đường liên thôn từ trục chính vào sâu đến 200m. | 110 | 1,2 |
3 | Đất ven các trục đường liên thôn từ trên 200m. | 95 | 1,2 |
| * Khu vực III: |
|
|
1 | Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 61 | 1,2 |
V | Xã Đưng K’Nớ: |
|
|
| *Khu vực I: |
|
|
1 | Đất dân cư dọc hai bên đường giao thông ĐT 722 khu vực trung tâm xã. | 132 | 1,2 |
| * Khu vực II: |
|
|
1 | Đất ven các trục đường liên thôn từ trục chính vào sâu đến 200m. | 100 | 1,2 |
2 | Đất ven trục đường liên thôn từ trên 200m. | 100 | 1,2 |
| * Khu vực III: |
|
|
1 | Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 56 | 1,2 |
IV. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT | Khu vực | Đơn giá 2011 | Hệ số (Ktt) thị trường | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Khu vực I | 42 | 31 | 18 | 1,5 | 1,4 | 1,3 |
2 | Khu vực II | 31 | 24 | 15 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
3 | Khu vực III | 18 | 15 | 9,5 | 1,3 | 1,2 | 1,1 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Số TT | Khu vực | Đơn giá 2011 | Hệ số (Ktt) thị trường | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Khu vực I | 37 | 25 | 15 | 1,5 | 1,4 | 1,3 |
2 | Khu vực II | 25 | 20 | 12 | 1,4 | 1,3 | 1,2 |
3 | Khu vực III | 15 | 13 | 8 | 1,3 | 1,2 | 1,1 |
2. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m²
Số TT | Khu vực, vị trí | Đơn giá 2011 | Hệ số (K) thị trường |
1 | Vị trí 1: Là những diện tích đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ. | 12 | 1,5 |
2 | Vị trí 2: Là những diện tích đất có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã. | 10 | 1,3 |
3 | Vị trí 3: Là những diện tích đất còn lại. | 7 | 1,1 |
3. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng cảnh quan:
a) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Giá đất tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực, hệ số (Ktt) tính bằng hệ số đất rừng sản xuất.
b) Đất rừng cảnh quan: Giá đất tính bằng 110% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí, cùng khu vực, hệ số (Ktt) tính bằng hệ số đất rừng sản xuất.
4. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng cảnh quan:
a) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Giá đất tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực, hệ số (Ktt) tính bằng hệ số đất rừng sản xuất.
b) Đất rừng cảnh quan: Giá đất tính bằng 110% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí, cùng khu vực, hệ số (Ktt) tính bằng hệ số đất rừng sản xuất.
- 1 Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/12/2011 hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/12/2011 hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5 Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/12/2011 hết hiệu lực thi hành