UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 653/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Y, Y học cổ truyền | |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (đối với Điều dưỡng viên) |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (đối với Kỹ thuật viên) |
3 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (đối với Lương Y và người có bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền) |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (đối với Y sĩ) |
5 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (đối với Bác sĩ) |
6 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (đối với Hộ sinh viên) |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thay đổi địa điểm |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
10 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
11 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ kính thuốc |
12 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ làm răng giả |
13 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
14 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh |
15 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn đoán hình ảnh |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
17 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa |
18 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
19 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm |
20 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, trạm Y tế cấp xã |
21 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (trong trường hợp bị thu hồi do người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; Người hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề; do bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án; bị truy cứu trách nhiệm hình sự; chấp hành bản án hình sự, quyết định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) |
22 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (trong trường hợp bị mất; hư hỏng hoặc bị thu hồi do Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền; Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật) |
23 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi |
24 | Đăng ký hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
25 | Đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
II. Lĩnh vực Dược | |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do mất, hư hỏng hoặc rách nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực (đối với Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm), thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
4 | Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
5 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn) |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
7 | Cấp mới Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
9 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
10 | Công bố, công bố lại sản phẩm mỹ phẩm |
11 | Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
12 | Đăng ký Hội thảo, giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
13 | Quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
III. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm | |
1 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
3 | Cấp Giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
4 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
5 | Cấp Giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước |
6 | Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
7 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên; phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm |
8 | Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
IV. Lĩnh vực Giám định Y khoa | |
1 | Giám định thương tật do tai nạn lao động cho người lao động bị tai nạn trong trường hợp được xác định là tai nạn lao động, hoặc người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp 1 lần (bao gồm người đang làm việc, người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp hàng tháng khi vết thương cũ tái phát |
2 | Giám định phúc quyết tai nạn lao động khi vết thương tái phát và khi người lao động, người sử dụng lao động hoặc Bảo hiểm xã hội không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa (gọi là người yêu cầu) |
3 | Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khoẻ bị suy giảm |
4 | Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động |
5 | Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp lần đầu |
6 | Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp từ lần hai |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 1 Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận