Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 653/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 17 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214/TTr-SNN ngày 15 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 35 (Ba mươi lăm) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và bãi bỏ 09 (chín) TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần và còn lại đã được công bố tại Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến; Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
( Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

1. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

STT

TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực bảo vệ thực vật

1

1.004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

II

Lĩnh vực chăn nuôi

1

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

2

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

III

Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

 

1

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

IV

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

1

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

V

Lĩnh vực nông nghiệp (Khuyến nông)

 

1

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

2

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

3

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

VI

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

1

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

VII

Lĩnh vực thú y

 

1

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

2

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

3

1.011479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

 

4

1.011477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

 

VIII

Lĩnh vực thủy lợi

 

1

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

2

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.

 

3

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

4

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

5

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

6

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

IX

Lĩnh vực thủy sản

 

1

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

2

1.004684

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

 

3

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

 

4

1.003586

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

 

X

Lĩnh vực trồng trọt

 

1

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

 

2

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

 

3

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

4

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

5

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

6

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

Tổng

29

 

CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT (khoa học, công nghệ môi trường và khuyến nông)

 

1

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

Tổng

01

 

CẤP XÃ

 

I

Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

1

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

II

Lĩnh vực khuyến nông

 

1

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

III

Lĩnh vực Đê điều và Phòng, Chống thiên tai

 

1

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

2

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

IV

Lĩnh vực Trồng trọt

 

1

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

Tổng

05

 

2. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG BÃI BỎ

STT

TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

II

Lĩnh vực Thủy lợi

1

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

2

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.

 

3

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

Tổng

04

 

CẤP XÃ

I

Lĩnh vực nông nghiệp và ptnt (khoa học công nghệ và môi trường và khuyến nông)

 

1

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

2

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

II

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

 

1

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

2

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

III

Lĩnh vực trồng trọt

 

1

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

Tổng

05