
- 1 Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xúc tiến Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 1 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025
- 6 Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xúc tiến Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 7 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 24 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: ĐIỆN; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 20/TTr-SCT ngày 19/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết đối với 07 thủ tục hành chính các lĩnh vực: Điện; Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi hoặc bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 12, 13, 14 Mục II lĩnh vực Điện; số 3, 4 Mục XIII lĩnh vực Xúc tiến Thương mại ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương; Khoa học và công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: ĐIỆN, XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực điện (05 TTHC) |
1 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
2 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
4 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
5 | Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
II | Lĩnh vực xúc tiến thương mại (02 TTHC) |
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại. |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐIỆN (05 TTHC)
1. Thủ tục: Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
I | Sở Công Thương |
| 07 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Trưởng Phòng chuyên môn, Sở Công Thương | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản liên quan | Công chức phòng chuyên môn, Sở Công Thương | 04 ngày |
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định, kiểm tra, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC theo quy định. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt TTHC. | Trưởng Phòng chuyên môn, Sở Công Thương | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo sở Công thương | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư của Sở Công thương | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | - Nhận hồ sơ giải quyết TTHC của Sở Công Thương, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Nhận hồ sơ của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 9 | - Xử lý hồ sơ TTHC, đề xuất kết quả giải quyết. - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 2,5 ngày |
|
Bước 10 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Trình kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
|
Bước 11 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 12 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 13 | - Nhận hồ sơ giải quyết TTHC, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc giải quyết TTHC. - Trả kết quả TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
|
Bước 14 | - Nhận hồ sơ giải quyết TTHC, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc giải quyết TTHC. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục: Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
I | Sở Công Thương |
| 07 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Sở Công Thương nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Trưởng Phòng chuyên môn, Sở Công Thương | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản liên quan | Công chức phòng chuyên môn, Sở Công Thương | 04 ngày |
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định, kiểm tra, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC theo quy định. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn, Sở Công Thương | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo sở Công thương | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư của Sở Công thương | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | - Nhận hồ sơ giải quyết TTHC của Sở Công Thương, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Nhận hồ sơ của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 9 | - Xử lý hồ sơ TTHC, đề xuất kết quả giải quyết. - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực | 2,5 ngày |
|
Bước 10 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Trình kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
|
Bước 11 | Trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 12 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 13 | - Nhận hồ sơ giải quyết TTHC, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc giải quyết TTHC. - Trả kết quả TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 14 | - Nhận hồ sơ giải quyết TTHC, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc giải quyết TTHC. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
ĐVT: ngày.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản liên quan | Công chức phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 07 ngày |
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định, kiểm tra, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC theo quy định. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày | |
Bước 6 | - Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 0,5 ngày | |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ HCC |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
4. Thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
ĐVT: ngày.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản liên quan | Công chức phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 07 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định, kiểm tra, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC theo quy định. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 6 | - Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
5. Thủ tục: Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định, kiểm tra và lưu hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 01 ngày |
|
Bước 4 | Tình trạng “Hồ sơ đã hoàn tất” trên Cổng dịch vụ công tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ HCC |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
1. Thủ tục: Thông báo hoạt động khuyến mại
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lưu hồ sơ và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc việc giải quyết TTHC (kết quả TTHC là việc tiếp nhận thông báo hoạt động khuyến mại, không có các loại văn bản về kết quả TTHC trả tổ chức, công dân) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 01 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Thông báo sửa đổi bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lưu hồ sơ và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc việc giải quyết TTHC (kết quả TTHC là việc tiếp nhận thông báo sửa đổi bổ sung nội dung chương trình khuyến mại, không có các loại văn bản về kết quả TTHC trả tổ chức, công dân) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 01 ngày làm việc |
Phần III
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: ngày làm việc;
QTNB: Quy trình nội bộ;
DM TTHC: Danh mục Thủ tục hành chính.
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện TTHC theo Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
I | Lĩnh vực điện (05 TTHC) |
|
|
|
1 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 12/3/2025 | 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
2 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 12/3/2025 | 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 12/3/2025 | 10 ngày | 10 ngày |
4 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 12/3/2025 | 10 ngày | 10 ngày |
5 | Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 12/3/2025 | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
II | Lĩnh vực xúc tiến thương mại (02 TTHC) |
|
|
|
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại. | Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung; quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định