- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Kế hoạch 328/KH-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2022
- 5 Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã được ủy quyền do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 328/KH-UBND ngày 11/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2022 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này rà soát, điều chỉnh quy trình nội bộ theo thời gian cắt giảm trên Hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh; phối hợp với Bộ phận Một cửa niêm yết, công khai tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nội dung Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian đề xuất thực hiện | Ghi chú |
|
|
| ||
I | Sở Y tế |
|
|
|
1 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 | 18 |
|
2 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 | 18 |
|
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 | 18 |
|
4 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 | 18 |
|
5 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 | 25 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 | 25 |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 | 13 |
|
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 | 13 |
|
9 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 20 | 18 |
|
10 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 28 |
|
11 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 | 28 |
|
12 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 7 | 6 |
|
13 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 7 | 6 |
|
14 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 7 | 5 |
|
15 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 10 | 3 |
|
16 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 7 | 6 |
|
II | Sở Tài chính |
|
|
|
1 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | 30 | 24 |
|
2 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | 30 | 24 |
|
3 | Quyết định bán tài sản công | 30 | 24 |
|
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. | 30 | 24 |
|
5 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 | 24 |
|
6 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 16 |
|
7 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 | 24 |
|
8 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 | 24 |
|
9 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 16 |
|
10 | Thủ tục thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 30 | 24 |
|
11 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lắp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 30 | 24 |
|
12 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lắp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định chủ sở hữu | 30 | 24 |
|
13 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 5 | 1 |
|
14 | Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | 10 | 6.5 |
|
15 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 10 | 6.5 |
|
|
|
| ||
I | UBND Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công | 7 | 5 |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 10 | 7 |
|
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 | 10 |
|
4 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | 14 | 13 |
|
5 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 14 | 13 |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 | 25 |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 | 25 |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 | 13 |
|
9 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 | 15 |
|
10 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 | 15 |
|
11 | Cấp lại chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 | 13 |
|
II | UBND Thị xã Từ Sơn |
|
|
|
1 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 | 20 |
|
2 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 | 15 |
|
3 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 | 20 |
|
4 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 | 10 |
|
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 20 | 10 |
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 20 | 05 |
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 20 | 10 |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung không liên quan đến nội dung về an toàn thực phẩm) | 07 | 05 |
|
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực) | 10 | 09 |
|
10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Trường hợp Giấy phép bị mất hoặc hỏng) | 07 | 05 |
|
11 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | 10 | 09 |
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 | 05 |
|
13 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực) | 10 | 09 |
|
14 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Trường hợp Giấy phép bị mất hoặc hỏng) | 07 | 05 |
|
15 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | 07 |
|
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | 07 |
|
17 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | 07 |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) | 07 | 06 |
|
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (trừ trường hợp thay đổi về địa điểm liên quan đến nội dung xác minh về phòng cháy chữa cháy) | 07 | 06 |
|
- 1 Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã được ủy quyền do tỉnh Quảng Nam ban hành