Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 655/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 228/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; số 951/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 về việc thành lập Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2024;

Căn cứ Văn bản số 140/TB-UBND ngày 28/12/2023 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12 năm 2023;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Ninh tại tờ trình số 2935/TTr-UBND ngày 08/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 442/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phốcông bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến phường tại trụ sở UBND các phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 



Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

BIỂU 01:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

Suối Hoa

Võ Cường

Hòa Long

Vạn An

Khúc Xuyên

Phong Khê

Kim Chân

Vân Dương

Nam Sơn

Khắc Niệm

Hạp Lĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

8.264,05

623,03

92,20

174,61

206,84

58,20

33,02

468,19

81,47

111,83

791,19

891,45

377,25

233,89

548,35

454,16

661,09

1.192,05

744,08

521,15

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.051,98

241,29

5,96

28,83

32,79

0,18

0,06

123,88

1,46

 

188,24

503,18

166,24

107,33

168,34

232,93

218,96

469,77

391,73

170,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.422,87

193,69

 

16,11

21,36

 

 

118,37

 

 

174,70

373,06

154,20

95,68

155,24

223,64

114,02

293,15

363,53

126,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.343,16

193,69

 

16,11

21,36

 

 

118,37

 

 

174,70

373,06

125,21

80,10

155,24

188,50

114,02

293,15

363,53

126,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

75,86

8,47

 

1,66

2,00

 

 

2,25

1,30

 

4,95

39,56

3,74

0,62

 

1,37

0,70

8,00

 

1,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,94

1,28

0,20

0,01

 

 

 

0,90

 

 

0,75

1,12

0,03

1,21

1,86

 

20,75

15,52

0,06

5,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

200,34

7,08

 

5,13

 

 

 

 

 

 

1,10

0,06

 

 

 

 

65,87

117,87

1,09

2,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

301,82

30,77

5,76

5,92

9,43

0,18

0,06

2,36

0,16

 

6,69

89,38

8,27

9,82

11,24

7,92

17,62

33,95

27,05

35,24

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1,28

 

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.173,51

381,63

86,05

145,06

174,05

58,02

32,96

344,25

80,01

111,83

601,86

365,10

209,62

126,48

378,38

220,59

439,82

720,14

348,78

348,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

94,50

32,87

0,34

9,86

1,10

31,11

 

3,28

 

 

 

1,28

 

 

 

 

 

3,42

1,23

10,01

2.2

Đất an ninh

CAN

17,29

0,07

0,01

0,02

0,27

 

0,02

0,70

0,69

2,77

3,29

 

0,02

 

 

 

0,47

 

3,06

5,90

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

557,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190,79

314,27

3,14

48,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

121,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,84

 

 

10,59

40,81

 

 

3,66

61,88

2,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

141,94

1,89

5,45

0,31

0,70

0,26

2,03

19,12

4,92

9,65

26,40

1,26

3,05

2,85

44,82

 

6,50

 

3,29

9,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,46

24,59

12,84

5,35

1,03

0,06

 

3,82

2,48

 

15,33

5,58

1,49

 

16,89

7,26

3,07

2,39

3,51

9,77

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,43

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

1,72

 

 

15,73

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.140,63

175,80

24,70

53,26

87,26

13,02

14,90

180,88

41,24

52,51

336,79

164,50

98,63

58,22

118,90

88,23

82,95

222,67

164,57

161,60

-

Đất giao thông

DGT

1.383,54

109,44

14,46

38,31

61,33

7,28

10,42

126,72

28,89

41,65

244,96

65,89

54,94

25,93

75,79

51,11

60,05

149,89

115,17

101,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

68,09

13,64

0,85

0,72

4,77

0,68

0,33

8,11

6,14

4,25

2,79

4,51

4,89

2,87

0,82

4,53

2,29

1,85

2,62

1,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,64

3,55

0,12

0,20

0,54

0,21

0,03

7,37

0,02

0,15

8,50

9,89

2,25

0,05

0,11

0,06

0,11

 

0,23

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

174,61

6,53

1,42

4,52

9,50

4,17

1,70

20,89

4,63

4,20

46,53

2,87

8,97

6,87

2,45

2,03

2,06

10,15

5,30

29,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,89

7,28

 

3,19

1,08

0,58

 

2,21

 

0,29

6,71

1,84

0,01

0,77

1,28

0,12

1,24

1,29

1,00

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,99

0,65

0,01

0,04

0,03

0,01

 

0,01

0,02

0,21

0,56

0,06

0,09

0,03

0,06

0,05

0,05

1,16

0,55

0,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11,76

0,56

 

 

 

 

0,05

 

 

0,54

 

 

0,03

0,02

0,01

0,02

0,03

0,03

0,01

10,46

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,00

0,10

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,03

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

3,04

 

 

5,39

 

 

 

0,11

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,87

1,52

0,27

0,58

1,55

 

1,49

1,12

0,29

 

1,17

2,56

1,27

2,46

1,26

0,90

0,85

8,54

2,14

0,90

2.12

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,48

18,82

2,92

4,38

4,73

 

 

3,97

 

 

11,21

8,82

3,03

4,31

6,16

2,69

7,03

8,48

5,67

4,26

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

98,07

8,30

0,28

2,29

6,32

0,50

0,62

21,47

1,19

4,88

26,00

3,64

1,85

1,66

10,05

0,77

4,02

1,06

2,24

0,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.474,77

114,89

27,96

52,21

73,25

12,67

14,26

103,43

28,61

15,23

165,02

104,19

75,54

34,38

76,44

77,46

142,88

162,23

97,92

96,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

49,39

3,23

0,16

1,20

1,40

0,03

0,68

2,79

0,73

24,24

3,81

3,30

1,53

0,12

0,17

0,84

1,26

1,94

0,58

1,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,90

0,03

0,01

0,02

0,56

0,33

0,43

 

 

0,57

0,60

2,43

 

 

 

 

 

 

0,92

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,31

2,17

0,32

0,32

1,61

0,04

0,02

1,48

0,15

 

0,53

2,29

0,41

0,37

0,67

0,58

1,61

1,60

1,11

1,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

196,50

8,86

13,28

 

 

 

 

 

 

 

 

70,16

18,96

16,77

31,96

28,12

6,27

2,12

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

111,54

6,49

0,70

20,22

0,55

 

 

4,51

 

1,98

21,25

5,93

6,34

1,52

28,54

1,60

 

4,78

5,33

1,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,98

 

 

 

 

 

 

2,77

 

 

 

 

0,08

 

9,13

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,56

0,11

0,19

0,72

 

 

 

0,06

 

 

1,09

23,17

1,39

0,08

1,63

0,64

2,31

2,14

3,57

1,46

 

BIỂU 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

Suối Hoa

Võ Cường

Hòa Long

Vạn An

Khúc Xuyên

Phong Khê

Kim Chân

Vân Dương

Nam Sơn

Khắc Niệm

Hạp Lĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

428,40

16,07

2,25

1,58

4,24

 

 

12,14

 

 

56,84

32,96

27,43

9,97

80,50

10,19

21,38

70,95

34,66

47,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

400,99

13,06

 

1,51

4,11

 

 

11,18

 

 

55,59

30,26

25,80

8,77

80,00

10,19

12,14

66,87

34,32

47,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

400,99

13,06

 

1,51

4,11

 

 

11,18

 

 

55,59

30,26

25,80

8,77

80,00

10,19

12,14

66,87

34,32

47,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,67

0,93

 

 

0,13

 

 

0,96

 

 

1,15

0,73

0,57

0,13

 

 

0,06

2,00

 

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,18

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

0,40

 

0,83

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

0,08

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,31

2,00

2,25

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1,07

1,07

0,10

 

8,35

2,00

0,34

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,04

0,29

0,02

0,08

1,75

 

 

1,07

0,11

 

9,21

3,26

1,35

0,60

7,78

0,70

4,70

5,11

6,00

6,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,56

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,51

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,41

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,62

0,11

 

 

1,00

 

 

0,45

 

 

8,05

1,45

1,35

0,42

7,12

 

2,29

4,86

3,66

3,86

 

Đất giao thông

DGT

22,14

0,06

 

 

0,90

 

 

0,40

 

 

3,78

1,35

1,25

 

5,30

 

1,25

2,36

2,75

2,75

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

1,30

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,10

0,08

0,02

0,08

0,75

 

 

 

 

 

0,30

0,50

 

0,18

 

0,70

 

 

2,34

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,88

 

 

 

 

 

 

0,06

0,11

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1,31

 

 

0,66

 

 

0,25

 

2,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

Suối Hoa

Võ Cường

Hòa Long

Vạn An

Khúc Xuyên

Phong Khê

Kim Chân

Vân Dương

Nam Sơn

Khắc Niệm

Hạp Lĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

450,31

16,05

2,25

1,58

4,24

 

 

13,73

 

 

67,62

34,22

29,77

11,27

80,50

10,19

23,23

71,05

35,05

49,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

422,51

13,04

 

1,50

4,11

 

 

12,77

 

 

66,37

31,52

28,03

10,07

80,00

10,19

13,99

66,87

34,68

49,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

422,51

13,04

 

1,50

4,11

 

 

12,77

 

 

66,37

31,52

28,03

10,07

80,00

10,19

13,99

66,87

34,68

49,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,68

0,93

 

 

0,13

 

 

0,96

 

 

1,15

0,73

0,57

0,13

 

 

0,06

2,00

 

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,56

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,80

0,10

 

0,40

 

0,83

0,10

0,03

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

0,08

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

17,31

2,00

2,25

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1,07

1,07

0,10

 

8,35

2,00

0,34

0,03

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,59

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,47