ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND, ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 182/TTr- SGDĐT ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 492/QĐ-CT ngày 09/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành giáo dục và đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 606/QĐ-UBND, ngày 12/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới ban hành; các thủ tục sửa đổi bổ sung, thay thế thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
3 | Sát nhập, chia tách trường Trung học phổ thông |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông |
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
7 | Sát nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
9 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
10 | Sát nhập trung tâm giáo dục thường xuyên |
11 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
12 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
13 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
14 | Sát nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
15 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
16 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
17 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
18 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
19 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
20 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
21 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
22 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
23 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
24 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
25 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học |
26 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
27 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học phổ thông chuyên |
28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
30 | Cấp giấy chứng nhận giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
31 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
32 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
33 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
34 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế -xã hội đặc biệt khó khăn |
35 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
36 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
37 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
38 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
39 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
40 | Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên. |
41 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
42 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
43 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông |
44 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông |
45 | Xin học lại lớp đầu cấp Trung học phổ thông |
46 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
47 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
48 | Sát nhập, chia tách trường Trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
49 | Đình chỉ hoạt động trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
50 | Giải thể trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
51 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học phổ thông |
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | |
1 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
2 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia |
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp. |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
4 | Cấp bằng tốt nghiệp THPT |
5 | Cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông |
6 | Đính chính giấy chứng nhận nghề phổ thông |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 | Thành lập Nhà trường, nhà trẻ. |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ. |
3 | Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ. |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ. |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
7 | Sát nhập, chia tách trường tiểu học |
8 | Giải thể trường tiểu học |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ) tại xã, phường, thị trấn. |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ) tại xã, phường, thị trấn. |
11 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục Tiểu học. |
12 | Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở |
13 | Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở |
14 | Sát nhập, chia tách trường Trung học cơ sở |
15 | Giải thể trường Trung học cơ sở |
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
17 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
18 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
19 | Cho phép hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục |
20 | Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
22 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
23 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
24 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
25 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
26 | Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
27 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
28 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ |
29 | Công nhận trường Tiểu học đạt chất lượng tối thiểu |
30 | Chuyển trường đối với học sinh Tiểu học |
31 | Quy trình đánh giá, xếp loại “cộng đồng học tập” cấp xã |
32 | Công nhận phổ cập mầm non năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
33 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
34 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi 5 tuổi |
35 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài tại các trường tiểu học và Trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý. |
36 | Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở |
37 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở |
38 | Cấp bằng tốt nghiệp THCS |
39 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
2 | Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
3 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO), UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ |
* Cấp tỉnh | |||
I | Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ |
| |
1 |
| Cử tuyển vào đại học, cao đẳng | Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT, ngày 30/10/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
| Cấp tiếp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT, ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
| Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch | |
4 |
| Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ (trường hợp người học đã ký nhận văn bằng, chứng chỉ nhưng nội dung nghi trên văn bằng, chứng chỉ bị nghi sai do lỗi của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ) | |
5 |
| Thủ tục đăng ký dự thi đại học, cao đẳng | Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT, ngày 26/2/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
| Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông trường hợp còn bản chính | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT, ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 |
| Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông trường hợp mất bằng | |
8 |
| Xin học lại tại lớp đầu cấp Trung học phổ thông | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT, ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||
9 |
| Học sinh chuyển trường ra ngoài tỉnh | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
| Học sinh chuyển trường vào trong tỉnh | |
11 |
| Chuyển trường trong tỉnh (đối với trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý) | |
12 |
| Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm có thu tiền trong nhà trường đối với các lớp cấp trung học phổ thông và các lớp ở các trường thuộc quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục Đào tạo |
13 |
| Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường đối với các lớp cấp trung học phổ thông | |
14 |
| Thẩm định đề án thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT, ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 |
| Thẩm định đề án thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | Thông tư số 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV, ngày 19/10/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
16 |
| Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | |
17 |
| Sát nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | |
18 |
| Đình chỉ hoạt động trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | |
19 |
| Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | |
20 |
| Thẩm định đề án thành lập trường trung học phổ thông | Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 |
| Thẩm định đề án thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học ngoài công lập | Quyết định số 31/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/6/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
22 |
| Đình chỉ hoạt động trung tâm ngoại ngữ, tin học ngoài công lập | |
23 |
| Thẩm định đề án thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên ngoài công lập | Quyết định số 01/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 02/1/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
24 |
| Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên ngoài công lập | |
25 |
| Sát nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên ngoài công lập | |
26 |
| Đình chỉ hoạt động Trung tâm giáo dục thường xuyên ngoài công lập | |
27 |
| Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên ngoài công lập | |
28 |
| Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên ngoài công lập | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT, ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 |
| Đình chỉ hoạt động trường Trung học phổ thông | Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30 |
| Công nhận danh hiệu lao động tiên tiến cho cá nhân | Thông tư số 12/2012/TT-BGDĐT, ngày 3/4/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31 |
| Công nhận danh hiệu tập thể lao động tiên tiến | |
32 |
| Công nhận danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở | |
33 |
| Giấy khen của Giám đốc Sở cho cá nhân | |
34 |
| Giấy khen của Giám đốc Sở cho tập thể | |
35 |
| Đề nghị tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho cá nhân | |
36 |
| Đề nghị tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho tập thể | |
37 |
| Đề nghị UBND tỉnh tặng bằng khen cho Tập thể lao động xuất sắc | |
38 |
| Công nhận danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp Bộ | |
39 |
| Tặng kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục | |
40 |
| Tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân đối với cá nhân | |
41 |
| Tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú đối với cá nhân | |
42 |
| Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ tối thiểu | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT, ngày 08/3/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
43 |
| Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT, ngày 08/3/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
44 |
| Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | |
45 |
| Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT, ngày 08/3/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
46 |
| Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | |
47 |
| Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 472012/TT-BGDĐT, ngày 08/3/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
* Cấp huyện | |||
I | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | ||
1 |
| Cấp tiếp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT, ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
| Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch | |
3 |
| Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ (trường hợp người học đã ký nhận văn bằng, chứng chỉ nhưng nội dung nghi trên văn bằng, chứng chỉ bị nghi sai do lỗi của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ) | |
4 |
| Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trường hợp còn bản chính | |
5 |
| Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trường hợp mất bằng | |
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||
6 |
| Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm có thu tiền trong nhà trường đối với các lớp cấp trung học phổ thông và các lớp cấp trung học cơ sở | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT, ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
| Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường đối với các lớp cấp trung học cơ sở | |
8 |
| Thẩm định đề án thành lập nhà trường, nhà trẻ | Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/05/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
9 |
| Thẩm định đề án thành lập trường Tiểu học | Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
10 |
| Thẩm định đề án thành lập trường Trung học cơ sở | Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
| Đình chỉ hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/05/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
12 |
| Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Tiểu học | Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
13 |
| Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở | Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 |
| Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng xã phường thị trấn | Thông tư số 40/2010/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 |
| Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non | Nghị định số 29/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
16 |
| Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Tiểu học | |
17 |
| Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học cơ sở | |
* Cấp xã | |||
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||
1 |
| Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
| Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới; sửa đổi; thay thế thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 8102/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của thành phố Hà Nội
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Điện Biên
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới; sửa đổi; thay thế thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 8102/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6 Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum