ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 08 tháng 3 năm 2012 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15/6/2004;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ - BGTVT ngày 15/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố đường thuỷ nội địa quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 25/2010/TT - BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa;
Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT - BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thuỷ nội địa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 597/TTr-SGTVT ngày 16/02/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
- Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hoà (gọi chung là UBND cấp huyện) tổ chức quản lý và cấp các loại giấy phép có liên quan trên các tuyến đường thuỷ nội địa còn lại (không bao gồm các tuyến đường thuỷ nội địa Quốc gia và cấp tỉnh quản lý) trên cơ sở ranh giới hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của UBND tỉnh.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY DO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 657/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 3 năm 2012)
STT | TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH | DÀI (KM) | ĐỊA ĐIỂM |
1 | Sông Đồng Kho | 14.0 | Xã Phước An |
3 | Tắc Le Le | 10.0 | Xã Phước An |
4 | Tắc Rạch Tràm | 10.0 | Xã Phước An |
5 | Tắc Rạch Cóc | 2.0 | Xã Phước An |
6 | Tắc Rạch Dừa | 6.0 | Xã Phước An |
7 | Tắc Ông Trúc | 6.0 | Xã Phước An |
8 | Tắc Hồng | 10.0 | Xã Phước An |
9 | Tắc Múc Dầu | 7.0 | Xã Phước An |
10 | Tắc Chà Lở | 7.0 | Xã Phước An |
11 | Tắc Cò | 10.0 | Xã Phước An |
12 | Ngã Ba Ruồng | 2.0 | Xã Phước An |
13 | Sông Ba Giọi | 8.0 | Xã Phước An |
14 | Tắc Ngọn Chín | 5.0 | Xã Phước An |
15 | Rạch Tra Cho | 2.7 | Xã Phước An |
16 | Rạch Vũng Gấm | 3.5 | Xã Phước An |
17 | Rạch Cái Út | 1.1 | Xã Phước An |
18 | Rạch Sa Dưa | 2.3 | Xã Phước An |
19 | Rạch Mới | 1.5 | Xã Phước An |
20 | Rạch Bàu Bông | 0.7 | Xã Phước An |
21 | Rạch Đá Bàn | 1.1 | Xã Phước An |
22 | Rạch Bên Cây Trái | 1.6 | Xã Phước An |
23 | Tắc Cua | 5.0 | Xã Phước An |
24 | Rạch Ông Trùm | 5.7 | Xã Phước An |
25 | Rạch Cá Đôi | 5.0 | Xã Phước An |
26 | Rạch Nước Hồi | 5.0 | Xã Phước An |
27 | Rạch Cấm Sào | 1.5 | Xã Phước An |
28 | Tắc Cái Cua | 1.3 | Xã Phước An |
29 | Tắc Ruồng | 1.4 | Xã Phước An |
30 | Tắc Ruột Ngựa | 5.0 | Xã Phước An |
31 | Tắc Cấm Sào | 10.0 | Xã Phước An |
32 | Sông Bà Hào | 10.0 | Xã Phước An |
33 | Rạch Giồng | 1.4 | Xã Đại Phước |
34 | Rạch Đồi | 1.1 | Xã Đại Phước |
35 | Rạch Tắc Tam Sỹ | 3.5 | Xã Đại Phước |
36 | Rạch Cống Lớn | 0.4 | Xã Đại Phước |
37 | Rạch Cầu Kê | 1.7 | Xã Đại Phước |
38 | Rạch Cầu Mít | 0.2 | Xã Long Thọ |
39 | Rạch Maren | 0.5 | Xã Long Thọ |
40 | Rạch Dài | 0.1 | Xã Long Thọ |
41 | Rạch Cai Vạn | 0.7 | Xã Long Thọ |
42 | Rạch Ông Hợi | 0.6 | Xã Long Thọ |
43 | Rạch Cây khô | 0.8 | Xã Long Thọ |
44 | Rạch Phong Lưu | 0.4 | Xã Long Thọ |
45 | Rạch Hàn Hết | 0.3 | Xã Long Thọ |
46 | Rạch Bùn | 0.9 | Xã Long Thọ |
47 | Rạch Đá | 0.4 | Xã Long Thọ |
48 | Rạch Tắc Thúi | 0.5 | Xã Long Thọ |
49 | Rạch Ngọn Nhà | 0.5 | Xã Long Thọ |
50 | Rạch Cái Lăng (Cái Lang) | 0.1 | Xã Long Thọ |
51 | Rạch Cái Sinh Ngọn Nhà | 0.3 | Xã Long Thọ |
52 | Rạch Cây Gồ | 0.2 | Xã Long Thọ |
53 | Rạch Cá Rạo Lớn | 1.0 | Xã Long Thọ |
54 | Rạch Cá Rạo Bé | 0.2 | Xã Long Thọ |
55 | Rạch bến Lớn | 2.5 | Xã Long Thọ |
56 | Rạch Sóng Trầu | 0.7 | Xã Long Thọ |
57 | Rạch bảy Đước | 0.2 | Xã Long Thọ |
58 | Rạch Đá | 0.7 | Xã Long Thọ |
59 | Rạch Bến Bạ | 0.2 | Xã Long Thọ |
60 | Rạch Cặc Vịt | 0.1 | Xã Long Thọ |
61 | Rạch Thị | 0.5 | Xã Long Thọ |
62 | Rạch Dây Mũ | 0.4 | Xã Long Thọ |
63 | Rạch Cá Quạ | 0.6 | Xã Long Thọ |
64 | Rạch Cá Sình | 1.0 | Xã Long Thọ |
65 | Kênh Tiêu Hiệp Phước | 3.9 | Xã Hiệp Phước |
66 | Suối Đồng Hu | 1.6 | Xã Hiệp Phước |
67 | Kênh Bà Ký | 4.2 | Xã Hiệp Phước |
68 | Suối Cạn | 2.4 | Xã Hiệp Phước |
69 | Rạch Chạy | 0.9 | Xã Phú Thạnh |
70 | Rạch Kiệu | 0.9 | Xã Phú Thạnh |
71 | Rạch Bàng | 0.6 | Xã Phú Thạnh |
72 | Rạch Láng | 0.7 | Xã Phú Thạnh |
73 | Rạch Bà Hiếm | 0.4 | Xã Phú Thạnh |
74 | Rạch Ông Lương | 0.2 | Xã Phú Thạnh |
75 | Rạch Suối | 0.7 | Xã Phú Thạnh |
76 | Rạch Bà Sờ | 0.3 | Xã Phú Thạnh |
77 | Sông Ông Thuộc | 5.0 | Xã Phước Khánh |
78 | Sông Ông Kèo | 16.6 | Xã Phước Khánh |
79 | Sông Vàm Mương | 4.0 | Xã Phước Khánh |
80 | Sông Chà Là lớn | 2.1 | Xã Phước Khánh |
81 | Sông Chà Là Nhỏ | 1.5 | Xã Phước Khánh |
82 | Kênh Bà Cổ | 1.4 | Xã Phước Khánh |
83 | Rạch 5 Lẹ | 0.8 | Xã Phước Khánh |
84 | Rạch Bồng Sạn | 1.0 | Xã Phước Khánh |
85 | Rạch Tắc Kéo | 2.0 | Xã Phước Khánh |
86 | Rạch Cái Giang | 1.2 | Xã Phước Khánh |
87 | Rạch 2 Tũng | 1.0 | Xã Phước Khánh |
88 | Rạch 2 My | 1.1 | Xã Phước Khánh |
89 | Rạch Kho Lúa | 0.6 | Xã Phước Khánh |
90 | Rạch Thông Lưu | 0.7 | Xã Phước Khánh |
91 | Rạch Bờ Bầu | 1.0 | Xã Phước Khánh |
92 | Rạch Bìm Bìm | 1.1 | Xã Phước Khánh |
93 | Rạch Ngã 4 Chà là | 2.5 | Xã Phước Khánh |
94 | Rạch Cái Tư | 0.6 | Xã Phước Khánh |
95 | Rạch Cái Tôm | 0.9 | Xã Phước Khánh |
96 | Rạch Cái Đôi | 2.0 | Xã Phước Khánh |
97 | Rạch Dộp Lớn | 1.4 | Xã Phước Khánh |
98 | Rạch Dộp Nhỏ | 1.1 | Xã Phước Khánh |
99 | Rạch Muỗi | 2.0 | Xã Phước Khánh |
100 | Rạch Đá | 1.0 | Xã Phước Khánh |
101 | Rạch Bàng | 2.0 | Xã Phước Khánh |
102 | Rạch Vàm Đình | 0.3 | Xã Phước Khánh |
103 | Rạch 2 Minh | 0.2 | Xã Phước Khánh |
104 | Rạch Út Phương | 0.2 | Xã Phước Khánh |
105 | Rạch 8 Nờ | 0.2 | Xã Phước Khánh |
106 | Rạch Thầy Phó | 0.6 | Xã Phước Khánh |
107 | Rạch Sáu Xem | 0.4 | Xã Phước Khánh |
108 | Rạch Nhà Máy | 0.4 | Xã Phước Khánh |
109 | Rạch Bảy Bé | 0.1 | Xã Phước Khánh |
110 | Rạch Nhà Thờ | 0.3 | Xã Phước Khánh |
111 | Rạch Kính | 0.6 | Xã Phước Khánh |
112 | Rạch Tắc Miễu | 2.0 | Xã Phước Khánh |
113 | Rạch Bảy Sâm | 0.8 | Xã Phước Khánh |
114 | Rạch Năm Giáp | 0.5 | Xã Phước Khánh |
115 | Rạch Bà Liêu | 1.8 | Xã Phước Khánh |
116 | Rạch Tam Đa | 0.8 | Xã Phước Khánh |
117 | Sông Gò Đá | 2.0 | Xã Phước Thiền |
118 | Sông Gò Đá Nhỏ | 2.2 | Xã Phước Thiền |
119 | Kênh Hàng Điều | 1.5 | Xã Phước Thiền |
120 | Rạch Đường Xuồng | 0.9 | Xã Phước Thiền |
121 | Rạch Bờ Điều | 1.6 | Xã Phước Thiền |
122 | Rạch Tắt | 4.7 | Xã Phước Thiền |
123 | Rạch Ông Thống | 1.0 | Xã Phước Thiền |
124 | Rạch Bà Thuộc | 0.9 | Xã Phước Thiền |
125 | Rạch Ông Bố | 0.8 | Xã Phước Thiền |
126 | Rạch Ông Cấm | 0.6 | Xã Phước Thiền |
127 | Rạch Mương | 0.7 | Xã Phước Thiền |
128 | Rạch Hòa Mười Hạnh | 0.8 | Xã Phước Thiền |
129 | Rạch Hai Đấu | 0.7 | Xã Phước Thiền |
130 | Rạch Cát | 0.7 | Xã Phước Thiền |
131 | Rạch Đụn Trâu | 0.3 | Xã Phước Thiền |
132 | Rạch 6 Xinh | 0.5 | Xã Phước Thiền |
133 | Rạch 8 Mầu | 0.5 | Xã Phước Thiền |
134 | Rạch 3 Thượng | 0.9 | Xã Phước Thiền |
135 | Rạch Mương Hời | 0.7 | Xã Phước Thiền |
136 | Rạch Chòi Mồi | 0.4 | Xã Phước Thiền |
137 | Rạch Tư Tờ | 0.7 | Xã Phước Thiền |
138 | Vàm Câu Kê | 1.4 | Xã Phú Hữu |
139 | Vàm Bà Hai | 1.0 | Xã Phú Hữu |
140 | Ngọn Nọ | 1.5 | Xã Phú Hữu |
141 | Tắc Cây Chuối | 0.4 | Xã Phú Hữu |
142 | Vàm Ông Chuốc | 2.0 | Xã Phú Hữu |
143 | Rạch Ông 4 Mào | 0.6 | Xã Phú Hữu |
144 | Rạch Tàu Chim | 0.4 | Xã Phú Hữu |
145 | Rạch Bà Một | 0.2 | Xã Phú Hữu |
146 | Rạch Bà Hai | 1.2 | Xã Phú Hữu |
147 | Rạch Nhà Máy | 0.2 | Xã Phú Hữu |
148 | Rạch Ông Mười Trọi | 0.5 | Xã Phú Hữu |
149 | Rạch Ông Rào | 0.4 | Xã Phú Hữu |
150 | Rạch Bà Đê | 0.4 | Xã Phú Hữu |
151 | Ngọn Thác Lác | 1.0 | Xã Phú Hữu |
152 | Rạch Cá | 1.5 | Xã Phú Hữu |
153 | Ngọn Bà Thông | 0.4 | Xã Phú Hữu |
154 | Ngọn Rạch Đập | 0.4 | Xã Phú Hữu |
155 | Rạch Bà | 0.5 | Xã Phú Hữu |
156 | Ngọn Năm Căn | 0.5 | Xã Phú Hữu |
157 | Rặc Bãi Lớn | 1.4 | Xã Phú Hữu |
158 | Rạch Bãi Nhỏ | 1.0 | Xã Phú Hữu |
159 | Rạch Bà Năm | 0.5 | Xã Phú Hội |
160 | Rạch Cát | 0.6 | Xã Phú Hội |
161 | Suối Liên Ấp Xóm Hổ-Đất Mới | 1.5 | Xã Phú Hội |
162 | Rạch Miễu | 1.1 | Xã Phú Hội |
163 | Sông Cây Chàm | 3.0 | Xã Phú Đông |
164 | Sông Cầu Tàu | 5.0 | Xã Phú Đông |
165 | Sông Bến Ngự | 2.5 | Xã Phú Đông |
166 | Sông Cầu Trái | 4.0 | Xã Phú Đông |
167 | Sông Phước Lý | 1.2 | Xã Phú Đông |
168 | Sông Kính | 2.0 | Xã Phú Đông |
169 | Sông Nhà Máy | 0.9 | Xã Phú Đông |
170 | Sông Cá Ta | 2.0 | Xã Phú Đông |
171 | Rạch Ông Mười | 1.0 | Xã Phú Đông |
172 | Rạch Láng Cát | 0.6 | Xã Phú Đông |
173 | Rạch Bờ Dừa | 2.0 | Xã Phú Đông |
174 | Rạch Mương Lợi | 1.0 | Xã Phú Đông |
175 | Rạch Ông Bông | 1.8 | Xã Phú Đông |
176 | Rạch Ông Hào | 0.8 | Xã Phú Đông |
177 | Rạch Cây Mắm | 1.5 | Xã Phú Đông |
178 | Rạch Ba Rằng | 2.0 | Xã Phú Đông |
179 | Rạch Ngọn Nhà Trường | 1.2 | Xã Phú Đông |
180 | Rạch Tắc Tư Vị | 0.6 | Xã Phú Đông |
181 | Rạch Ngọn Ông Tư | 0.9 | Xã Phú Đông |
182 | Rạch Nhà Hội | 1.0 | Xã Phú Đông |
183 | Rạch Ông Thuộc | 1.5 | Xã Phú Đông |
184 | Sông Miễng Xành | 1.3 | Xã Phú Đông |
185 | Sông Rạch Miễu | 1.0 | Xã Phú Đông |
186 | Sông Ông Mai | 2.0 | Xã Phú Đông |
187 | Rạch Ông Bảy | 0.6 | Xã Phú Đông |
188 | Rạch Cầu | 0.4 | Xã Phú Đông |
189 | Rạch Năm Xinh | 0.6 | Xã Phú Đông |
190 | Rạch Ông Điếc | 0.9 | Xã Phú Đông |
191 | Sông Cống Lớn | 3.0 | Xã Phú Đông |
192 | Rạch Nhom | 1.0 | Xã Phú Đông |
193 | Rạch Ngọn Cống | 0.8 | Xã Phú Đông |
194 | Rạch Giống Sắn | 0.7 | Xã Phú Đông |
195 | Rạch Ông Lẽn | 1.5 | Xã Phú Đông |
196 | Rạch Lò Rèn | 1.0 | Xã Phú Đông |
197 | Rạch Mười Tý | 0.8 | Xã Phú Đông |
198 | Rạch Ô Rô | 1.5 | Xã Phú Đông |
199 | Rạch Hai Bốn | 1.2 | Xã Phú Đông |
200 | Rạch Năm Cam | 0.7 | Xã Phú Đông |
201 | Rạch Cầu Tàu - Cá Ta | 1.0 | Xã Phú Đông |
202 | Rạch Bà Tình | 1.0 | Xã Phú Đông |
203 | Rạch Đất Sét | 1.5 | Xã Phú Đông |
204 | Rạch Gò Keo | 1.0 | Xã Phú Đông |
205 | Rạch Mương Đôi | 1.2 | Xã Phú Đông |
206 | Rạch Bàu Cá | 1.8 | Xã Long Tân |
207 | Rạch Đập | 1.0 | Xã Long Tân |
208 | Rạch Tranh | 1.5 | Xã Long Tân |
209 | Rạch Nhum | 2.6 | Xã Long Tân |
210 | Rạch Lẵm | 1.8 | Xã Long Tân |
211 | Rạch Bong Bọng | 0.8 | Xã Long Tân |
212 | Rạch Cui | 3.5 | Xã Long Tân |
213 | Rạch Bà Điện | 1.1 | Xã Long Tân |
214 | Rạch Tam Bôn | 0.8 | Xã Long Tân |
215 | Rạch Nước Trong | 4.0 | Xã Long Tân |
216 | Rạch Bà Tường | 1.0 | Xã Long Tân |
217 | Rạch Ông Thống | 1.3 | Xã Long Tân |
218 | Rạch Xã Nương | 1.2 | Xã Long Tân |
219 | Rạch Bơn | 1.8 | Xã Long Tân |
220 | Rạch Mấu | 1.3 | Xã Long Tân |
221 | Rạch Bần | 1.0 | Xã Long Tân |
222 | Rạch Bà Vách | 2.1 | Xã Long Tân |
223 | Rạch Láng | 1.4 | Xã Long Tân |
224 | Rạch Nở | 1.8 | Xã Long Tân |
225 | Rạch Kẻ | 3.5 | Xã Long Tân |
226 | Rạch Chạy | 4.5 | Xã Long Tân |
227 | Rạch Nhà Máy | 0.6 | Xã Vĩnh Thanh |
228 | Rạch Mương Đào | 1.0 | Xã Vĩnh Thanh |
229 | Rạch Sông Lu | 0.6 | Xã Vĩnh Thanh |
230 | Rạch Câu Cắn | 1.1 | Xã Vĩnh Thanh |
231 | Rạch Bàu Thai | 0.7 | Xã Vĩnh Thanh |
232 | Rạch Vú Sữa | 1.0 | Xã Vĩnh Thanh |
233 | Rạch Ông Tiên | 0.4 | Xã Vĩnh Thanh |
234 | Rạch Ông Tiên Lớn | 1.0 | Xã Vĩnh Thanh |
235 | Rạch Ông Kiễu | 2.0 | Xã Vĩnh Thanh |
236 | Rạch Lá | 3.0 | Xã Vĩnh Thanh |
Tổng | 420.1 |
|
STT | TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH | DÀI(KM) | GHI CHÚ |
|
|
|
|
1 | Rạch Gốc ( tiếp giáp TP Biên Hòa) | 0.6 | Xã Bình Hòa |
2 | Rạch Mọi | 0.4 | Xã Bình Hòa |
3 | Rạch Tân Triều | 3.8 | Xã Bình Hòa |
4 | Rạch Tân Triều | 7.4 | Xã Tân Bình |
5 | Rạch Bến Cá | 1.8 | Xã Tân Bình |
6 | Rạch Bến Cát | 3.5 | Xã Tân Bình |
7 | Rạch Long Phú | 0.6 | Xã Tân Bình |
8 | Rạch Cù Lao Vịt | 0.7 | Xã Tân Bình |
9 | Suối Vũng Vọng | 3.5 | Xã Thạch Phú |
10 | Suối Tân Trạch | 1.8 | Xã Thạch Phú |
11 | Suối Mương Ô | 3.9 | Xã Thạch Phú |
12 | Rạch Tống Phồ | 1.5 | Xã Bình Lợi |
13 | Rạch Bàu Tre | 0.5 | Xã Bình Lợi |
14 | Rạch Long Chiến | 0.7 | Xã Bình Lợi |
15 | Rạch Bà Bướm | 2.5 | Xã Bình Lợi |
16 | Rạch Cầu Ốc | 0.8 | Xã Bình Lợi |
17 | Rạch Bàu Khoa | 0.8 | Xã Bình Lợi |
18 | Sưối Bá Ba | 2.4 | Xã Thiện Tân |
19 | Suối Chân Chúa | 2.9 | Xã Thiện Tân |
20 | Rạch Ông Hường | 2.0 | Xã Thiện Tân |
21 | Suối Tre | 2.2 | Xã Thiện Tân |
22 | Suối Bà Tiên | 0.7 | Xã Thiện Tân |
23 | Rạch Đông | 12.0 | Xã Tân An |
24 | Sông Mây | 15.0 | Xã Tân An |
25 | Suối Ngang | 4.0 | Xã Tân An |
26 | Suối Rạch Lăng | 0.9 | Xã Tân An |
27 | Suối Đường Cộ | 0.8 | Xã Tân An |
28 | Suối Cống Mương | 0.2 | Xã Tân An |
29 | Suối Hang Nanh - Ông Trụ | 2.5 | Xã Tân An |
30 | Suối Độn | 6.0 | Xã Trị An |
31 | Sông Bà Rá | 3.7 | Xã Trị An |
32 | Rạch Cát | 5.3 | Xã Trị An |
33 | Suối Hốc Lai | 5.0 | Xã Trị An |
34 | Sông Đồng Nai, đoạn qua TT Vĩnh An | 13.3 | Xã Vĩnh An |
35 | Suối Vĩnh An | 1.1 | Xã Vĩnh An |
36 | Suối Bầu Me | 3.5 | Xã Vĩnh An |
37 | Suối Trung Tâm | 5.0 | Xã Vĩnh An |
38 | Suối Sâu | 1.5 | Xã Vĩnh An |
39 | Suối Đá Bàn | 7.5 | Xã Vĩnh Tân |
40 | Suối Đá Kè | 9.0 | Xã Vĩnh Tân |
41 | Suối Sâu | 1.3 | Xã Vĩnh Tân |
42 | Suối Sông Thao | 6.8 | Xã Vĩnh Tân |
43 | Suối Đồi 3 | 1.0 | Xã Vĩnh Tân |
44 | Suối Bà Cai | 4.1 | Xã Vĩnh Tân |
45 | Suối 12 Ống Cống | 9.2 | Xã Vĩnh Tân |
46 | Suối Cây Sung | 1.3 | Xã Vĩnh Tân |
47 | Suối Tượng | 1.2 | Xã Vĩnh Tân |
48 | Suối C3 | 1.1 | Xã Vĩnh Tân |
49 | Suối Bà Hào | 6.5 | Xã Vĩnh Tân |
50 | Suối Mã Đà | 27.0 | Xã Vĩnh Tân |
51 | Suối Cà Cóc | 6.7 | Xã Vĩnh Tân |
52 | Sông Bé | 12.0 | Xã Vĩnh Tân |
53 | Suối Cầu 1 | 2.5 | Xã Vĩnh Tân |
54 | Suối Cầu 2 | 0.4 | Xã Vĩnh Tân |
55 | Suối Cầu 3 | 3.5 | Xã Vĩnh Tân |
56 | Suối Cầu 4 | 0.9 | Xã Vĩnh Tân |
57 | Suối Cầu 5 (Cây Sung) | 4.3 | Xã Vĩnh Tân |
58 | Suối Cầu 6 | 1.5 | Xã Vĩnh Tân |
59 | Suối Cầu 7( Bà Hào) | 19.3 | Xã Vĩnh Tân |
60 | Suối Cầu 8( Suối Linh) | 12.0 | Xã Vĩnh Tân |
61 | Suối Cầu 9 (Cua Đinh) | 4.5 | Xã Vĩnh Tân |
62 | Suối Voi | 4.3 | Xã Vĩnh Tân |
63 | Suối Trà Cóc | 3.5 | Xã Vĩnh Tân |
64 | Suối Mã Đà | 15.6 | Xã Vĩnh Tân |
65 | Sông Đồng Nai | 12.0 | Xã Phú Lý |
66 | Suối Samarch | 39.8 | Xã Phú Lý |
67 | Suối Cốp 1 | 24.4 | Xã Phú Lý |
68 | Suối Cốp 2 | 10.0 | Xã Phú Lý |
69 | Suối Ràng | 40.4 | Xã Phú Lý |
70 | Suối Dong | 12.4 | Xã Phú Lý |
71 | Suối Boong | 21.6 | Xã Phú Lý |
72 | Suối Mã Đà | 21.5 | Xã Phú Lý |
73 | Suối Da Kim De | 27.5 | Xã Phú Lý |
Tổng | 500.7 |
|
STT | TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH | DÀI(KM) | ĐỊA ĐIỂM |
|
|
|
|
1 | Sông La Ngà | 15.5 | Suối Cao, Xuân Bắc |
2 | Sông Ray | 23.0 | Lang Minh, Xuân Tâm |
3 | Sông Ui (Suối Lớn) | 24.1 | Xuân Tâm, Xuân Hưng, Xuân Hòa |
4 | Suối Gia Liêu | 23.1 | Xuân Định, Bảo Hòa, Xuân Phú |
5 | Suối Một | 4.7 | Xuân Định, Bảo Hòa |
6 | Suối Hai | 8.1 | Xuân Định, Bảo Hòa |
7 | Suối Cầu Trắng | 6.6 | Bảo Hòa |
8 | Suối Cầu 2 | 2.9 | Xuân Phú |
9 | Suối Cầu 3 | 3.1 | Xuân Phú |
10 | Suối Cầu 4 | 2.4 | Xuân Phú |
11 | Suối Cầu Ông | 1.9 | Xuân Phú |
12 | Suối Cầu Bà | 2.1 | Xuân Phú |
13 | Suối Đục | 7.5 | Xuân Phú, Lang Minh |
14 | Suối Gia Tô | 13.7 | Xuân Thọ, Suối Cát |
15 | Suối Cát | 4.6 | Suối Cát |
16 | Suối Gia Măng | 10.8 | Xuân Hiệp |
17 | Suối Đá | 8.6 | Xuân Thọ |
18 | Suối Tẩm Rong | 3.8 | Xuân Bắc |
19 | Suối Gia Lào | 8.1 | Suối Cao, Xuân Bắc |
20 | Suối Rết | 14.1 | Xuân Bắc |
21 | Suối Tà Rùa | 12.6 | Xuân Bắc |
22 | Suối Vượt Biên | 9.3 | Suối Cao |
23 | Suối Mè | 13.1 | Suối Cao, Xuân Bắc |
24 | Suối Chà Rang | 7.4 | Suối Cao |
25 | Suối Gõ | 6.0 | Suối Cao |
26 | Suối Đá | 3.9 | Suối Cao |
27 | Suối đá quý | 2.5 | Suối Cao |
28 | Suối Cao | 12.5 | Suối Cao, Xuân Thành |
29 | Suối Heo | 3.5 | Xuân Thành |
30 | Suối Bà Tràng | 7.2 | Xuân Thành |
31 | Suối Lớn | 3.7 | Xuân Trường |
32 | Suối Bà Tư | 6.3 | Xuân Trường |
33 | Suối Tượng | 5.2 | Xuân Trường |
34 | Suối Khỉ | 9.1 | Xuân Trường |
35 | Suối Gia Huynh | 26.9 | Xuân thành, Xuân Tâm, Xuân Hưng Xuân Hòa |
36 | Suối Lá | 1.4 | Xuân Tâm |
37 | Suối Đục | 6.6 | Xuân Tâm |
38 | Suối Ri | 2.1 | Xuân Tâm |
39 | Suối Sông Ray | 10.7 | Xuân Tâm |
40 | Suối Dưa | 3.0 | Xuân Tâm |
41 | Suối Đồng Tiến | 3.4 | Xuân Tâm |
42 | Suối Le | 8.5 | Xuân Tâm |
43 | Suối Trong | 13.2 | Xuân Tâm |
44 | Suối Lạnh | 9.0 | Xuân Hưng |
45 | Suối Lạng | 4.4 | Xuân Hưng |
46 | Suối Bà Rùa | 4.5 | Xuân Hưng |
47 | Suối Điệp | 4.6 | Xuân Hưng |
48 | Suối Nóng | 8.8 | Xuân Hưng, Xuân Hòa |
49 | Suối Lạnh | 6.9 | Xuân Hòa |
50 | Suối Cầu Xã | 2.8 | Xuân Hòa |
51 | Suối Xoài | 3.5 | Xuân Hòa |
52 | Suối Lạng | 7.9 | Xuân Hòa |
Tổng | 419.2 |
|
STT | TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH | DÀI(KM) | ĐỊA ĐIỂM |
1 | Suối Thủy nhập Sơn | 3.8 | Phú Tân |
2 | Suối Cạn | 14.0 | Phú Tân |
3 | Suối Cạn | 18.6 | Phú Vinh |
4 | Suối Cạn | 4.1 | Phú Lợi |
5 | Suối Cạn | 10.7 | Phú Hòa |
6 | Suối Trả Mi | 10.2 | Gia Canh |
7 | Suối Cạn | 22.9 | Gia Canh |
8 | Suối Cầu Thắng | 4.1 | Thị Trấn Định Quán |
9 | Suối Nhỏ | 8.9 | Thị Trấn Định Quán |
10 | Suối Son | 5.5 | Ngọc Định |
11 | Suối Năng Cô | 0.8 | Ngọc Định |
12 | Suối Cầu Vắt | 19.5 | Ngọc Định |
13 | Suối Độn | 4.7 | Ngọc Định |
14 | Suối Cạn | 20.5 | Ngọc Định |
15 | Suối Cạn | 17.1 | Thanh Sơn |
16 | Suối Đá | 18.4 | Thanh Sơn |
17 | Suối Cạn | 14.3 | Phú Ngọc |
18 | Suối Cạn | 14.5 | La Ngá |
19 | Suối Tam Bung | 12.2 | Phú Túc |
20 | Suối Cạn | 40.2 | Phú Túc |
21 | Suối Nho | 4.5 | Suối Nho |
22 | Suối Cạn | 23.8 | Suối Nho |
23 | Suối Soong | 7.0 | Túc Trung |
24 | Suối Cạn | 29.0 | Túc Trung |
25 | Suối Cạn | 10.8 | Phú Cường |
Tổng | 340.0 |
|
STT | TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH | DÀI(KM) | ĐỊA ĐIỂM |
1 | Sông Đa Goay | 8.2 | Nam Cát Tiên |
2 | Suối Đa Guy | 9.9 | Nam Cát Tiên, Phú An |
3 | Suối Bàng Bính | 17.0 | Phú Thạnh, Phú Điền |
Tổng | 35.1 |
|
STT | TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH | DÀI(KM) | ĐỊA ĐIỂM |
1 | Suối Gia Liêu | 18.0 |
|
2 | Suối Gia Trấp | 11.0 |
|
3 | Suối Rết | 16.5 |
|
4 | Suối Cài | 12.0 |
|
5 | Suối Đồng Háp | 3.0 |
|
6 | Suối Đá | 4.5 |
|
7 | Suối Tre | 15.5 |
|
8 | Suối Chồn | 3.5 |
|
9 | Suối Đá Bàn | 9.8 |
|
10 | Suối Phén | 4.3 |
|
11 | Suối Nhạn | 5.5 |
|
12 | Suối Trần Nghi | 10.5 |
|
13 | Suối Thái Lan | 4.0 |
|
Tổng | 118.0 |
|
STT | TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH | DÀI(KM) | ĐỊA ĐIỂM |
1 | Suối Gia Hưng | 1.3 | Xuân Thạnh |
2 | Suối Hai Cô | 3.5 | Xuân Thạnh |
3 | Suối Gia Đức | 3.0 | Xuân Thạnh |
4 | Suối Sông Nhạn | 3.2 | Xuân Thạnh |
5 | Suối Hòn | 3.3 | Xuân Thạnh |
6 | Suối Bí | 2.3 | Xuân Thạnh |
7 | Suối Cầu Tuột | 0.8 | Hưng Lộc |
8 | Suối Mù | 2.0 | Hưng Lộc |
9 | Suối Đá |
| Hưng Lộc |
| Nhánh 1 | 0.8 | Hưng Lộc |
| Nhánh 2 | 1.0 | Hưng Lộc |
| Nhánh 3 | 1.5 | Hưng Lộc |
10 | Suối Bí |
| Hưng Lộc |
| Nhánh 1 | 2.8 | Hưng Lộc |
| Nhánh 2 | 0.5 | Hưng Lộc |
| Nhánh 3 | 1.5 | Hưng Lộc |
11 | Suối Cạn |
| Hưng Lộc |
| Nhánh 1 | 1.0 | Hưng Lộc |
| Nhánh 2 | 1.5 | Hưng Lộc |
| Nhánh 3 | 1.3 | Hưng Lộc |
12 | Suối Sông Nhạn | 9.0 | Xã Lộ 25 |
13 | Suối Bí | 5.0 | Xã Lộ 25 |
14 | Suối Ba son | 8.0 | Xã Lộ 25 |
15 | Suối Khu 4 | 1.3 | Xã Gia Tân 1 |
16 | Suối Thủy Lợi | 0.8 | Xã Gia Tân 1 |
17 | Suối 1 | 0.4 | Xã Gia Tân 1 |
18 | Suối 2 | 1.1 | Xã Gia Tân 1 |
19 | Suối 3 | 1.2 | Xã Gia Tân 1 |
20 | Suối 4 | 1.8 | Xã Gia Tân 1 |
21 | Suối 5 | 2.0 | Xã Gia Tân 1 |
22 | Suối Cầu 1 ấp Tân Yên | 2.0 | Xã Gia Tân 3 |
23 | Suối Cầu 2 ấp Tân Yên | 0.8 | Xã Gia Tân3 |
24 | Suối Cầu 3 ấp Tân Yên | 4.7 | Xã Gia Tân 3 |
25 | Suối Cầu Ông Hoàng | 4.9 | Xã Gia Tân 3 |
26 | Suối Cầu2 ấp Gia Yên | 3.0 | Xã Gia Tân 3 |
27 | Suối Cầu 3 ấp Gia Yên | 1.0 | Xã Gia Tân 3 |
28 | Suối Cài | 2.0 | Xã Gia kiệm |
29 | Suối Cầu Cường | 3.0 | Xã Gia kiệm |
30 | Suối Võ Dõng 3 | 2.5 | Xã Gia kiệm |
31 | Suối Cống Trắng | 4.6 | Xã Gia Tân 2 |
32 | Suối Phú Dòng | 4.8 | Xã Gia Tân 2 |
33 | Suối Tầu | 1.5 | Xã Gia Tân 2 |
34 | Suối Đức Huy | 2.7 | Xã Gia Tân 2 |
35 | Suối Đức Long | 5.3 | Xã Gia Tân 2 |
36 | Suối Đá | 3.1 | Xã Gia Tân 2 |
37 | Suối Gia Dung 1 | 3.0 | Xã Quang Trung |
38 | Suối Gia Dung 2 | 2.0 | Xã Quang Trung |
39 | Suối Gia Dung 3 | 3.8 | Xã Quang Trung |
40 | Suối Hai cô | 8.0 | Xã Quang Trung |
41 | Suối Săn Dốc (Dốc C) | 3.6 | Xã Xuân Thiện |
42 | Suối Đá | 3.5 | Xã Xuân Thiện |
43 | Suối Ba Cao | 3.8 | Xã Xuân Thiện |
44 | Suối Đục | 7.2 | Xã Xuân Thiện |
45 | Suối Huệ Mai | 1.0 | Xã Xuân Thiện |
46 | Suối Cạn (cây đa) | 3.5 | Xã Xuân Thiện |
47 | Suối Tư Rồng | 1.7 | Xã Xuân Thiện |
48 | Suối Cầu Chùa | 2.3 | Xã Bàu Hàm 2 |
49 | Suối Sông Nhạn | 6.5 | Xã Bàu Hàm 2 |
50 | Suối Mù | 5.5 | Xã Bàu Hàm 2 |
51 | Suối Ông Nhì | 4.5 | Xã Bàu Hàm 2 |
52 | Suối Ông Ba Cung | 6.0 | Xã Bàu Hàm 2 |
53 | Suối Gia Đức | 12.5 | Xã Bàu Hàm 2 |
54 | Suối Gia Nhang | 10.0 | Xã Bàu Hàm 2 |
Tổng | 195.9 |
|
- 1 Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa tạm thời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa tạm thời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1 Thông tư 23/2011/TT-BGTVT quy định về quản lý đường thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Thông tư 25/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Quyết định 970/QĐ-BGTVT năm 2009 công bố đường thủy nội địa quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003