UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 658/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 11 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 36/TTr-KCN ngày 30 tháng 3 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 557/TTr-VPUBND ngày 10 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG | |||
01 |
| Thủ tục: Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Sửa đổi, bổ sung |
02 |
| Thủ tục: Gia hạn giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Mới ban hành |
03 |
| Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Mới ban hành |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||
04 |
| Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp. | Sửa đổi, bổ sung |
05 |
| Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh. | Sửa đổi, bổ sung |
06 |
| Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | Sửa đổi, bổ sung |
07 |
| Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh gắn với thành lập doanh nghiệp. | Sửa đổi, bổ sung |
08 |
| Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh gắn với thành lập chi nhánh. | Sửa đổi, bổ sung |
09 |
| Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | Sửa đổi, bổ sung |
10 |
| Thủ tục: Đăng ký đầu tư đối với dự án trong nước không cấp giấy chứng nhận đầu tư. | Sửa đổi, bổ sung |
11 |
| Thủ tục: Đăng ký điều chỉnh đối với dự án trong nước không cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh. | Sửa đổi, bổ sung |
12 |
| Thủ tục: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp. | Sửa đổi, bổ sung |
13 |
| Thủ tục: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh. | Sửa đổi, bổ sung |
14 |
| Thủ tục: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | Sửa đổi, bổ sung |
15 |
| Thủ tục: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh gắn với thành lập doanh nghiệp. | Sửa đổi, bổ sung |
16 |
| Thủ tục: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh gắn với thành lập chi nhánh. | Sửa đổi, bổ sung |
17 |
| Thủ tục: Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | Sửa đổi, bổ sung |