- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 2342/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10 Quyết định 3408/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 658/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 17 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 292/TTr-STTTT ngày 10 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương tại địa chỉ http://dichvucong.haiduong.gov.vn, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: 129 thủ tục.
2. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố: 54 thủ tục.
3. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn: 30 thủ tục.
4. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 dùng chung cho các cấp chính quyền: 7 thủ tục
Chi tiết, theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai, tổ chức thực hiện và hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được công bố tại
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm
a) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương và hướng dẫn, hỗ trợ, đôn đốc, giám sát các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện danh mục dịch vụ công tại
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kịp thời đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung hoặc hủy bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo các quy định hiện hành.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tích hợp các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công mức độ 4 |
I | VĂN PHÒNG UBND TỈNH | |
1. | 1.006941.000.00.00.H23 | Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
II | SỞ NỘI VỤ |
|
1. | 1.009332.000.00.00.H23 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. | 2.001157.000.00.00.H23 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
3. | 2.000449.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4. | 1.003900.000.00.00.H23 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh |
5. | 2.000422.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
6. | 1.000898.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
7. | 2.000437.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
8. | 2.000287.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
9. | 1.000924.000.00.00.H23 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10. | 1.000934.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11. | 2.000269.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
12. | 1.000654.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
13. | 2.001678.000.00.00.H23 | Thủ tục đổi tên hội |
14. | 1.003960.000.00.00.H23 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
15. | 2.001481.000.00.00.H23 | Thủ tục thành lập hội |
III | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |
1. | 1.009729.000.00.00.H23 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
2. | 1.009664.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
3. | 1.009656.000.00.00.H23 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
4. | 1.009654.000.00.00.H23 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
5. | 1.009650.000.00.00.H23 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
6. | 1.009647.000.00.00.H23 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
7. | 1.009646.000.00.00.H23 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8. | 1.009645.000.00.00.H23 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9. | 1.009644.000.00.00.H23 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
IV | SỞ TƯ PHÁP |
|
1. | 2.001247.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2. | 1.003179.000.00.00.H23 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
V | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
1. | 1.004913.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
2. | 1.004915.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
3. | 1.004918.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
4. | 1.004815.000.00.00.H23 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
5. | 1.003397.000.00.00.H23 | Hỗ trợ dự án liên kết |
6. | 1.003867.000.00.00.H23 | Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
7. | 1.004427.000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
VI | SỞ XÂY DỰNG |
|
1. | 1.009794.000.00.00.H23 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
2. | 1.003011.000.00.00.H23 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
3. | 1.002701.000.00.00.H23 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
VII | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |
1. | 1.010087.000.00.00.H23 | Thủ tục Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
2. | 1.001782.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
3. | 1.003490.000.00.00.H23 | Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
4. | 1.000953.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
5. | 1.004528.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
6. | 1.000883.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
7. | 1.003784.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8. | 2.001414.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
VIII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
1. | 1.005741.000.00.00.H23 | Thủ tục Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
2. | 1.004621.000.00.00.H23 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
3. | 1.004264.000.00.00.H23 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực). |
4. | 1.004246.000.00.00.H23 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
5. | 1.000833.000.00.00.H23 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
6. | 1.004257.000.00.00.H23 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền |
7. | 1.002040.000.00.00.H23 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
8. | 1.002253.000.00.00.H23 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
9. | 1.003010.000.00.00.H23 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
IX | SỞ TÀI CHÍNH |
|
1. | 1.005435.000.00.00.H23 | Mua hóa đơn lẻ |
2. | 1.005431.000.00.00.H23 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục liên doanh, liên kết |
3. | 1.005426.000.00.00.H23 | Quyết định thanh lý tài sản công |
X | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH, XÃ HỘI | |
1. | 2.002307.000.00.00.H23 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2. | 1.001865.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
3. | 1.009874.000.00.00.H23 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
4. | 1.009873.000.00.00.H23 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
5. | 2.000219.000.00.00.H23 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
6. | 1.000414.000.00.00.H23 | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
7. | 1.000448.000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
8. | 1.000464.000.00.00.H23 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
9. | 1.000479.000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
10. | 1.004949.000.00.00.H23 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
11. | 1.000459.000.00.00.H23 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
12. | 1.002305.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
13. | 1.000031.000.00.00.H23 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
14. | 1.000389.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
15. | 1.004964.000.00.00.H23 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
16. | 1.001257.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
17. | 1.003057.000.00.00.H23 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
18. | 1.002745.000.00.00.H23 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
19. | 1.002519.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20. | 1.006779.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
21. | 1.002487.000.00.00.H23 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
22. | 1.002449.000.00.00.H23 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
23. | 1.002440.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
24. | 1.002429.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
25. | 1.003351.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
26. | 1.002410.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
27. | 1.002382.000.00.00.H23 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
28. | 1.002354.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
29. | 1.002271.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
30. | 1.002252.000.00.00.H23 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
31. | 1.001806.000.00.00.H23 | Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
32. | 2.001157.000.00.00.H23 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
XI | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
1. | 2.002382.000.00.00.H23 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2. | 2.002248.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
3. | 2.001259.000.00.00.H23 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
4. | 1.004473.000.00.00.H23 | Thủ tục: Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
XII | SỞ Y TẾ |
|
1. | 1.001523.000.00.00.H23 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. | 1.004459.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
3. | 1.004529.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4. | DPNS042 | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược |
5. | 1.001086.000.00.00.H23 | Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu |
XIII | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |
1. | 1.009775.000.00.00.H23 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
2. | 1.009772.000.00.00.H23 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
3. | 1.009756.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
4. | 1.009771.000.00.00.H23 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
5. | 1.009774.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
XIV | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
1. | 1.000774.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2. | DTXDHTS004 | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp |
3. | DTXDHTS002 | Thành lập cụm công nghiệp |
4. | 2.000063.000.00.00.H23 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
XV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
1. | 1.000691.000.00.00.H23 | Thủ tục Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
2. | 1.000711.000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3. | 1.000713.000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
4. | 1.000715.000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
5. | 1.006388.000.00.00.H23 | Thủ tục thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục |
6. | 2.001985.000.00.00.H23 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
7. | 1.005061.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
8. | 1.005049.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
9. | 1.005053.000.00.00.H23 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
10. | 1.001000.000.00.00.H23 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
11. | 1.000181.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
12. | 1.000280.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
13. | 1.000288.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
14. | 1.001088.000.00.00.H23 | Thủ tục xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
15. | 1.000270.000.00.00.H23 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
XVI | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
1. | 1.009452.000.00.00.H23 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
2. | 2.001963.000.00.00.H23 | Thủ tục Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác. |
3. | 1.001061.000.00.00.H23 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
4. | 1.001035.000.00.00.H23 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
5. | 1.000672.000.00.00.H23 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
6. | 1.000660.000.00.00.H23 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
7. | 2.001919.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
B. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
1 | 1.001758.000.00.00.H23 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 | 2.000801.000.00.00.H23 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 | 1.003046.000.00.00.H23 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
4 | 1.000798.000.00.00.H23 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
5 | 2.000381.000.00.00.H23 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
6 | 1.003595.000.00.00.H23 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
7 | 2.000348.000.00.00.H23 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
8 | 1.002969.000.00.00.H23 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
9 | 1.002214.000.00.00.H23 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
10 | 1.006910.000.00.00.H23 | Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị |
11 | 1.006861.000.00.00.H23 | Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã |
12 | 1.006913.000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị |
13 | 1.004518.000.00.00.H23 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
14 | 1.005099.000.00.00.H23 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
15 | 1.004831.000.00.00.H23 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
16 | 2.001824.000.00.00.H23 | Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
17 | 2.001837.000.00.00.H23 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
18 | 2.001839.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
19 | 2.001842.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 | 1.006445.000.00.00.H23 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
21 | 2.001818.000.00.00.H23 | Giải thể trường trung học cơ sở |
22 | 1.005144.000.00.00.H23 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
23 | 1.001622.000.00.00.H23 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
24 | 1.001714.000.00.00.H23 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
25 | 1.005097.000.00.00.H23 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
26 | 1.005106.000.00.00.H23 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
27 | 1.004502.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
28 | 2.000748.000.00.00.H23 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
29 | 1.004959.000.00.00.H23 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
30 | 1.008360.000.00.00.H23 | Thủ tục Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
31 | 1.008603.000.00.00.H23 | Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
32 | 2.001378.000.00.00.H23 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
33 | 2.001375.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
34 | 2.001885.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
35 | 2.000049.000.00.00.H23 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
36 | 1.001662.000.00.00.H23 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
37 | 2.000364.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của thủ trưởng các cơ quan đơn vị,Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
38 | 1.000804.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Thủ trưởng cơ quan đơn vị,Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
39 | 2.000374.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
40 | 2.000385.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
41 | 1.000843.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
42 | 2.000402.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
43 | 2.000414.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
44 | 1.005092.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
45 | 2.001914.000.00.00.H23 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
46 | 1.004648.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
47 | 2.000440.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
48 | 1.004622.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
49 | 1.004634.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
50 | 1.004644.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
51 | 1.004646.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
52 | 1.000933.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
53 | 2.001762.000.00.00.H23 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cở sở dịch vụ photocopy |
54 | 2.001879.000.00.00.H23 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
C. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
1 | 1.001699.000.00.00.H23 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2 | 1.001653.000.00.00.H23 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 | 2.000355.000.00.00.H23 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
4 | 1.003554.000.00.00.H23 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
5 | 1.004837.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
6 | 1.000894.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
7 | 1.004845.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
8 | 1.000593.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
9 | 2.002080.000.00.00.H23 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
10 | 2.000930.000.00.00.H23 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
11 | 2.000373.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
12 | 2.002396.000.00.00.H23 | Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
13 | 1.004082.000.00.00.H23 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
14 | 1.003337.000.00.00.H23 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
15 | 2.001382.000.00.00.H23 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
16 | 2.001255.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
17 | 2.001449.000.00.00.H23 | Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật |
18 | 2.001457.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật |
19 | 1.000132.000.00.00.H23 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
20 | 2.000794.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
21 | 2.000305.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
22 | 2.000337.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
23 | 2.000346.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
24 | 1.000748.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
25 | 1.000775.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
26 | 2.001909.000.00.00.H23 | Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã |
27 | 1.008004.000.00.00.H23 | Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
28 | 1.000954.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
29 | 1.001120.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
30 | 2.001801.000.00.00.H23 | Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã |
D. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 DÙNG CHUNG CHO CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Ghi chú |
I | DÙNG CHUNG CHO CÁC SỞ, NGÀNH |
| |
1. | 1.009811.000.00.00.H23 | Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Ban quản lý khu công nghiệp và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2. | 1.009794.000.00.18.H23 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). | Sở Xây dựng, Giao thông, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
3. | 1.009794.000.00.00.H23 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Sở Xây dựng, Giao thông, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
II | DÙNG CHO CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ |
| |
1 | 1.002305.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
2 | 1.002252.000.00.00.H23 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
3 | 1.002745.000.00.00.H23 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
III | DÙNG CHO CHO CẤP HUYỆN, CẤP XÃ | ||
1 | 2.000744.000.00.00.H23 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
- 1 Quyết định 2342/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 3408/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc