ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2016/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ XÃ SÔNG CẦU VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 268/HĐND-KTNS ngày 25/10/2016);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 755/TTr-STNMT ngày 25/10/2016); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại Báo cáo số 195/BC-STP ngày 04/10/2016).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở đường kè đầm Cù Mông, thị xã Sông Cầu qua 04 xã: Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Hải và Xuân Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh; như sau:
1. Bổ sung giá đất ở đường kè đầm Cù Mông, thị xã Sông Cầu qua 04 xã: Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Hải và Xuân Hòa như sau:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.4.a | Đường kè đầm Cù Mông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố | 600 | 360 | 210 | 130 |
- | Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố đến giáp xã Xuân Bình | 650 | 390 | 230 | 140 |
2 | Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.5.a | Đường kè đầm Cù Mông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải | 700 | 420 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải đến giáp Quốc lộ 1 | 500 | 300 | 180 | 100 |
3 | Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.4.a | Đường kè đầm Cù Mông (đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải) | 700 | 420 | 250 | 150 |
4 | Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.3.a | Đường kè đầm Cù Mông | 700 | 420 | 250 | 150 |
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Mội trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 3)
- 2 Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán kinh phí thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 59/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xác định khu vực, vị trí và nội dung định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 3677/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 8 Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 2 Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán kinh phí thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 3677/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 59/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xác định khu vực, vị trí và nội dung định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND
- 7 Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 3)