ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2016/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định và Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các nội dung điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định đã phê duyệt tại các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh cụm từ “điểm a Bảng giá số 2” tại điểm 1, 2 và 4 Mục I của Bảng giá số 6 (Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư; giá đất vườn, ao nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác), sửa đổi thành: “điểm 1 Bảng giá số 2”.
2. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã An Nhơn (Bảng giá số 8)
(Có các Phụ lục giá đất chi tiết kèm theo)
3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 9) (Có Bảng giá đất chi tiết kèm theo)
4. Điều chỉnh giảm tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá số 10 (Giá đất và mặt nước sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp), với các nội dung sau:
- Tại khoản 1 phần A (Đất sản xuất kinh doanh):
+ Đối với đất thương mại, dịch vụ: Điều chỉnh giảm tỷ lệ từ 60% xuống còn 50% so với giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
+ Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Điều chỉnh giảm tỷ lệ từ 50% xuống còn 40% so với giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Tại khoản 2 phần A (Đối với khu đất xây dựng công trình phúc lợi công cộng phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh): Điều chỉnh giảm tỷ lệ từ 50% xuống còn 40% so với giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và đất xây dựng công trình phúc lợi công cộng phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh áp dụng tỷ lệ (%) nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ.
5. Điều chỉnh giảm tỷ lệ (%) xác định giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác (Bảng giá số 11): Tỷ lệ từ 60% giảm xuống còn 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
Mức giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác áp dụng tỷ lệ (%) nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ.
(Có Bảng giá đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh.
- Những quy định trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh không điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định tại các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ SỐ 8
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn…đến đoạn… | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất điều chỉnh. bổ sung năm 2017 |
A | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ: |
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH: |
|
| |
1 | Chế Lan Viên | - Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m | 1.900 | 2.000 |
2 | Lê Hồng Phong | - Từ đường Trần Phú đến ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng | 4.500 | 4.500 |
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000 | 4.000 | ||
- Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên | 2.500 | 3.000 | ||
3 | Nguyễn Đình Chiểu | - Từ HTXNN đến giáp đường Trần Thị Kỷ | 2.300 | 2.500 |
- Từ đường Trần Thị Kỷ đến giáp đường Thanh Niên | 2.200 | 2.200 | ||
4 | Nguyễn Sinh Sắc | - Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.500 | 2.700 |
5 | Quang Trung | - Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Đình Chiểu | 3.000 | 3.000 |
- Từ đường Trần Phú đến cuối chợ - nhà số 12 cũ (số mới là 60) | 4.500 | 4.500 | ||
- Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên | 3.000 | 3.000 | ||
- Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga Bình Định | 2.000 | 2.500 | ||
6 | Trần Phú | - Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam Cầu Liêm Trực | 2.500 | 3.000 |
- Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp Ngân hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh) | 3.000 | 3.500 | ||
- Từ Ngân hàng Nông nghiệp cũ đến giáp ranh phường Nhơn Hưng | 4.500 | 5.000 | ||
7 | GIÁ ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ MỚI |
|
| |
7.1 | Các đường bê tông khu vực Liêm Trực | - Từ Quốc lộ 1 đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước) |
| 1.000 |
- Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà ông Lê Văn Chức |
| 900 | ||
- Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ |
| 900 | ||
7.2 | Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực | - Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây) |
| 1.200 |
7.3 | Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định | - Từ đường số 11 của CCN Bình Định đến giáp đường Cần Vương (đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2) |
| 1.200 |
7.4 | Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư Tổ 10 Liêm Trực | - Đường DS1, đoạn từ Võ Xán đến giáp đường Trần Phú |
| 1.100 |
7.5 | Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định | - Trọn đường |
| 1.800 |
7.6 | Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định | - Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng đến giáp Công ty Thuận Giao |
| 1.000 |
7.7 | Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp | - Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh) |
| 1.300 |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ |
|
| |
1 | Đinh Văn Nhưng | - Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm) | 1.000 | 1.200 |
2 | Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) | - Từ Cầu Đập Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh | 2.000 | 2.400 |
- Đoạn còn lại (Từ đường Hồng Lĩnh đến giáp nhà số 02 đường Huỳnh Đăng Thơ) | 4.000 | 4.000 | ||
3 | Nguyễn Thiếp | - Trọn đường | 1.500 | 1.800 |
4 | Khu vực Chợ Đập Đá | - Phía Bắc chợ | 2.500 | 3.000 |
- Phía Đông và phía Tây chợ | 2.500 | 3.000 | ||
- Từ đường Quốc lộ 1A vào chợ (Cổng Bắc ) | 2.500 | 3.000 | ||
- Từ đường Quốc lộ 1A vào chợ (Cổng Nam ) | 2.500 | 3.000 | ||
5 | Khu quy hoạch dân cư đội 4-Bằng Châu | - Đường nội bộ trong khu dân cư |
| 2.000 |
6 | Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh | - Đường nội bộ trong khu dân cư |
| 1.000 |
III | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA |
|
| |
1 | Quốc lộ 1A | - Từ cầu Gành đến Nam cầu Tân An | 4.100 | 4.100 |
- Từ Quốc lộ 1A đến Tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) | 700 | 1.000 | ||
2 | Quốc lộ 19 | - Từ đường sắt (ngã 3 Cầu Gành) đến giáp Km 17 (Nhà thờ Huỳnh Kim) | 3.800 | 3.800 |
- Từ Km 17 đến giáp Km19 (đường vào bãi rác) | 2.250 | 2.250 | ||
- Từ Km 19 đến giáp Km 21 (trước Lữ Đoàn 573) | 3.200 | 3.200 | ||
- Từ Km 21 đến giáp Km 25 (Nhà ông Tân - Nhơn Thọ) (phường Nhơn Hòa và xã Nhơn Thọ) | 2.400 | 2.400 | ||
3 | Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa | - Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19 |
| 2.000 |
- Các đường còn lại |
| 1.200 | ||
IV | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
| |
1 | Quốc lộ 1A | - Từ Cầu Chùa đến giáp nam Cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) | 2.900 | 2.900 |
- Từ Bắc Cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát | 3.050 | 3.050 | ||
2 | Khu vực Gò Găng | - Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới | 1.000 | 1.000 |
- Xung quanh bãi đậu xe (khu vực Tiên Hội) | 500 | 500 | ||
- Từ đường Quốc lộ 19B đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng) | 650 | 650 | ||
- Từ ngã ba Gò Găng đến Chùa Long Hưng (phường Nhơn Thành) | 300 | 350 | ||
- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) | 300 | 350 | ||
- Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) | 300 | 350 | ||
- Nhánh rẽ đường ĐT 636 cũ đến giáp đường sắt | 600 | 600 | ||
- Từ đường Quốc lộ 19B đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành | 500 | 550 | ||
3 | Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành | - Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 |
| 2.000 |
- Các đường còn lại |
| 1.500 | ||
V | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
| |
1 | Quốc lộ 1A | - Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi | 3.000 | 3.000 |
- Từ Cầu An Ngãi đến Cầu Xita | 2.700 | 2.700 | ||
- Từ Bắc Cầu Xita đến phía Nam Doanh nghiệp Lương Sang, Khu quy hoạch dân cư Nhơn Hưng | 2.000 | 2.000 | ||
- Từ Doanh nghiệp Lương Sang đến Nam Cầu Cẩm Văn | 2.200 | 2.200 | ||
- Từ Bắc Cầu Cẩm Văn đến giáp Cầu Đập Đá mới | 2.700 | 2.700 | ||
VI | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNG |
|
| |
1 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A mới | - Đoạn từ phường Bình Định đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng) và đoạn từ ranh giới phường Đập Đá với xã Nhơn An đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành) |
| 2.000 |
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
1 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A mới | - Đoạn qua xã Nhơn An |
| 2.000 |
2 | Quốc lộ 19 | - Từ Km 21 đến giáp Km 25 (Nhà ông Tân - Nhơn Thọ) | 2.400 | 2.400 |
- Từ Km 25 (Nhà ông Tân - Nhơn Thọ) đến giáp Km 28 (Hợp tác xã nông nghiệp Nhơn Tân) | 2.400 | 2.400 | ||
- Từ Km 28 (Hợp tác xã nông nghiệp Nhơn Tân) đến giáp Tây Sơn | 2.250 | 2.250 | ||
3 | Tuyến Quốc lộ 19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) | - Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đình Tiên Hội | 900 | 900 |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt | 1.500 | 1.500 | ||
- Từ ngã 3 (đường Quốc lộ 19B với rẽ nhánh ĐT636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn | 500 | 500 | ||
4 | Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một | - Từ Quán Cây Ba đến hết UBND xã Nhơn Tân | 620 | 620 |
- Từ ranh giới phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân |
| 350 | ||
- Từ ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một |
| 250 | ||
5 | Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu |
|
|
|
- Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu | - Từ Cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) | 600 | 700 | |
- Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) đến giáp ranh phường Đập Đá | 700 | 800 | ||
- Khu vực chợ xã Nhơn Hậu | - Từ đường Đập Đá - Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường | 400 | 500 | |
- Đường nội bộ khu vực Chợ Nhơn Hậu | 400 | 500 | ||
6 | Khu vực chợ xã Nhơn Phúc | - Từ đường Bình Định - Lai Nghi đến giáp Cống Bà Long (đoạn trước UBND xã) | 300 | 400 |
- Từ Cống Bà Long đến giáp ngã tư An Thái | 300 | 400 | ||
- Đường nội bộ khu vực Chợ An Thái, xã Nhơn Phúc | 300 | 400 | ||
7 | Tuyến An Tràng-Tây Vinh | - Từ Cầu Thị Lựa đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh) |
| 250 |
8 | Tuyến đường liên xã, phường | - Từ Quốc lộ 19 đến Cầu Trường Thi (phường Nhơn Hòa) | 400 | 600 |
- Tuyến đường Cầu Tân An đến Đập Thạnh Hòa | 250 | 400 | ||
- Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía Tây Cầu Trắng, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu |
| 400 | ||
- Đường từ ngã 4 khu vực An Lộc đến giáp cổng làng văn hóa Phụ Quang, phường Nhơn Hòa |
| 400 | ||
- Đường từ ngã 4 khu vực An Lộc đến giáp Quốc lộ 1A, phường Nhơn Hòa |
| 400 | ||
9 | Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân | - Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19 |
| 2.000 |
10 | Khu vực xã Nhơn Hạnh | - Từ công viên xã Nhơn Hạnh đến giáp Cầu Mương Am, thôn Thái Xuân | 500 | 500 |
- Từ Cầu chữ Y đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận | 350 | 350 | ||
- Đường nội bộ xung quanh Chợ Nhơn Thiện | 250 | 250 | ||
- Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, 2010; 2013, thôn Nhơn Thiện | 350 | 350 | ||
11 | Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu | - Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh) | 450 | 500 |
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông | 350 | 400 | ||
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam | 300 | 300 | ||
12 | Tuyến đường Chợ Cảnh Hàng đi Tân Dân, Nhơn An | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp Cầu Phú Đá) | 300 | 350 |
13 | Khu vực xã Nhơn Lộc | Đường nội bộ khu vực Chợ Nhơn Lộc |
| 300 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn…đến đoạn | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất Điều chỉnh. bổ sung năm 2017 |
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
|
| |
1 | Đào Tấn | - Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Quý Đôn | 550 | 550 |
2 | Trần Đình Châu | - Trọn đường (đường nối dài đường Phạm Văn Đồng) | 1.800 | 1.800 |
3 | Huỳnh Chí | - Từ ngã ba thôn Gia Trị đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh |
| 300 |
4 | Huỳnh Thúc Kháng | - Trọn đường (đường số 6) | 400 | 400 |
5 | Ngô Mây | - Từ ngã tư Trần Quang Diệu đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 400 | 400 |
6 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | - Từ quán cà phê Trung Kiên đến giáp Bàu Lá |
| 300 |
7 | Nguyễn Châu | - Từ ngã tư Công an huyện đến Cống Bản An Hậu | 1.800 | 1.800 |
8 | Võ Giữ | - Trọn đường (từ Trần Đình Châu đến giáp đường Nguyễn Tất Thành) | 1.500 | 1.500 |
9 | Đường ngang | - Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong |
| 300 |
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
1 | Tuyến tỉnh lộ 630 |
|
|
|
a | Đoạn đi qua xã Ân Tường Tây | - Từ nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) |
| 300 |
2 | Tuyến tỉnh lộ 639B (Đường Tây tỉnh) |
|
|
|
a | Đoạn đi qua xã Ân Đức | - Từ Cầu Mục Kiến mới đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa |
| 400 |
3 | Tuyến đường liên xã |
|
|
|
3.1 | Xã miền núi |
|
|
|
a | Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
| Đường đi Hương Quang | - Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn) |
| 300 |
| - Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang |
| 130 | |
Đường Nghĩa Nhơn | - Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn |
| 110 | |
Đường Nghĩa Điền | - Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền |
| 130 | |
Đường Phú Ninh | - Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị |
| 110 | |
3.2 | Các xã đồng bằng |
|
|
|
a | Xã Ân Đức |
|
|
|
| Đường liên xã | - Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi |
| 400 |
| - Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị) |
| 300 | |
- Đường ngang từ đường đi Gia Trị vào Sân vận động xã (02 tuyến) |
| 220 | ||
b | Xã Ân Phong |
|
|
|
| Đường liên xã | - Từ giáp ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) đến giáp đường Ân Phong đi Ân Tường Đông (02 tuyến) |
| 280 |
c | Xã Ân Tín |
|
|
|
|
| - Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An |
| 220 |
| - Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức |
| 250 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn…đến đoạn… | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất Điều chỉnh. bổ sung năm 2017 |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN |
|
| |
1 | Bạch Đằng | - Từ đường Quang Trung đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm) | 900 | 900 |
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến ngã 4 đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao) | 800 | 800 | ||
- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 đến giáp đường Đê bao (nhà bà Hiền) | 700 | 800 | ||
2 | Hai Bà Trưng | - Từ đường Quang Trung đến ngã 4 Trần Hưng Đạo | 2.700 | 2.700 |
- Từ ngã 4 Trần Hưng Đạo đến hết đường | 2.250 | 2.250 | ||
3 | Nguyễn Trân | - Trọn đường | 1.800 | 2.700 |
4 | QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn | - Từ Bắc Cầu Bồng Sơn đến ngã 3 đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn | 2.700 | 2.700 |
- Đoạn còn lại | 1.600 | 1.600 | ||
5 | Trần Hưng Đạo | - Từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng | 4.500 | 4.500 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 đèn đỏ Quốc lộ 1A mới | 4.000 | 4.000 | ||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước | 2.000 | 2.000 | ||
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn | 1.000 | 1.000 | ||
6 | Trần Phú | - Từ đường Quang Trung đến giáp ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai | 3.000 | 3.000 |
- Từ ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Quốc lộ 1A mới | 2.400 | 2.400 | ||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ | 900 | 900 | ||
7 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 1.900 | 2.500 |
8 | Tăng Bạt Hổ | - Từ Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo | 2.100 | 2.700 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường (đường Trục chính khu Tây Bắc chợ) | 2.700 | 3.500 | ||
9 | Các đường ngang trong khu Tây Bắc chợ |
|
| 3.000 |
10 | Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc ven Bàu Rong | - Từ giáp Trần Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn | 1.100 | 1.100 |
- Từ đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn đến hết nhà ông Mỹ | 800 | 800 | ||
11 | Đường khối Thiết Đính Nam- Bắc: từ đỉnh dốc Bà Đội đến ngã tư dốc Cần | - Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) | 800 | 800 |
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần | 450 | 600 | ||
12 | Đường bê tông xi măng từ ngã 5 chân đá Trãi đến giáp ngã 4 nhà Tin |
|
| 600 |
13 | Đường bê tông xi măng từ Quốc lộ 1A mới (khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và nhà máy Tôn Hoa Sen | - Đoạn giáp Quốc lộ 1A mới đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Nhơn và Nguyễn Thị Kiều | 1.000 | 1.000 |
- Đoạn còn lại của đường có bê tông | 700 | 700 | ||
14 | Đường bê tông xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới) | 500 | 600 | |
15 | Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn | 1.350 | 1.350 | |
16 | Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương | 800 | 800 | |
17 | Đường bê tông xi măng khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn | 450 | 450 | |
18 | Đường bê tông xi măng khối 5 từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân | 800 | 800 | |
19 | Đường bê tông xi măng từ đường Quang Trung (Tin Lành) đến giáp đường Tăng Bạt Hổ (khu Tây Bắc chợ) | 1.800 | 2.000 | |
20 | Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng 1 đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ) | 1.900 | 1.900 | |
21 | Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng đến giáp đường Biên Cương (đập Lại Giang) | 1.900 | 1.500 | |
22 | Đường bê tông xi măng từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ kè | 720 | 720 | |
23 | Đường bê tông xi măng từ ngã 4 nhà Tin đến nhà ông Chấn (dốc Lò) | 540 | 600 | |
24 | Đường bê tông xi măng từ Miễu Thần Nông đến ven Bàu Rong | 540 | 600 | |
25 | Các tuyến đường trong khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng | - Tuyến đường T8 | 3.000 | 3.500 |
- Các tuyến đường còn lại | 2.500 | 3.000 | ||
26 | Đường bê tông xi măng từ Trần Phú đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động) |
| 1.500 | |
27 | Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn |
| 1.000 | |
28 | Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn |
| 700 | |
29 | Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng |
| 700 | |
30 | Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang |
| 600 | |
31 | Đường bê tông xi măng khối Phụ Đức từ trụ sở đến Trường mẫu giáo Bồng Sơn |
| 1.200 | |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN |
|
| |
1 | Đường 26/3 | - Trọn đường | 2.700 | 3.000 |
2 | Trần Phú | - Từ Cống ông Tài đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng | 3.600 | 3.600 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến hết Trường trung học cơ sở Tam Quan | 4.100 | 4.100 | ||
- Từ Trường THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3 | 3.600 | 3.600 | ||
- Từ ngã 4 đường 26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng | 3.600 | 3.200 | ||
III | GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ 1A MỚI |
|
| |
1 | Địa phận thị trấn Tam Quan và xã Hoài Châu Bắc | - Từ giáp đường Trần Phú (từ hết nhà ông Ngô Tưởng) đến hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc | 2.500 | 2.500 |
- Từ hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông, xã Hoài Châu Bắc đến giáp tỉnh Quảng Ngãi | 1.000 | 1.000 | ||
IV | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
| |
1 | Tuyến An Dinh - Cửu Lợi (Tam Quan Nam) | - Từ ngã 3 Cầu ông Nhành đến ngã 3 nhà ông Miên | 450 | 430 |
- Từ ngã 3 nhà ông Miên đến giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa) | 430 | 450 | ||
2 | Tuyến đường xã Tam Quan Bắc |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 | 750 | 950 | |
| - Đoạn từ giáp đường ĐT.639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, thôn Tân Thành 2) | 500 | 750 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh | 400 | 600 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học cũ) | 280 | 330 | |
| - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính thôn Tân Thành | 210 | 280 | |
| - Đoạn từ ngã 3 (đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (thôn Tân Thành 2) | 310 | 380 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà thôn Tân Thành 1) | 270 | 350 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành, thôn Tân Thành 1) | 250 | 310 | |
| - Đoạn từ ngã 3 (nhà ông La Văn Muôn, thôn Tân Thành 2) đến hết thổ cư ông Nguyễn Phương |
| 280 | |
| - Từ ngã 3 (nhà ông Lê Xuân Cương, thôn Công Thạnh) đến ngã 3 (đất ông Mai Văn Đức) |
| 210 | |
| - Tất cả các vị trí còn lại | 190 | 200 | |
3 | Tuyến đường xã Hoài Đức | - Từ cầu đường sắt Diễn Khánh đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh) |
| 600 |
4 | Tuyến đường xã Hoài Hảo |
|
| |
| - Từ giáp đường số 3 (nhà ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 240 | 280 | |
- Từ trụ sở thôn Phụng Du 1 đến cống nhà ông Nam thuộc thôn Phụng Du 1 | 240 | 300 | ||
- Từ nhà Thạch đến nhà Nhiên thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
| 210 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (Doanh nghiệp Nhơn) đến giáp đường 3 (nhà bà Hường) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
| 600 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà bà Dung) đến giáp đường Gia Long (nhà ông Năng) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
| 240 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
| 240 | ||
- Từ nhà ông Hùng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi thôn Phụng Du 2 |
| 210 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc thôn Phụng Du 2 |
| 300 | ||
- Tuyến đường gom đường sắt thôn Phụng Du 2 |
| 210 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Huyên) đến nhà ông Tân thuộc thôn Phụng Du 2 |
| 240 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (quán bà Cù) đến nhà ông Khanh thuộc thôn Phụng Du 2 |
| 210 | ||
- Từ nhà ông Học đến nhà bà Hồng thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
| 300 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Dục đến nhà ông Lê Trình thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
| 300 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Định đến Cầu Đập Ân thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
| 210 | ||
- Từ quán Niên đến đìa cúc thuộc thôn Hội Phú |
| 210 | ||
- Từ nhà Nhịp đến nhà ông Hai thuộc thôn Hội Phú |
| 210 | ||
- Từ cổng làng văn hóa thôn Hội Phú đến nhà ông Hai thuộc thôn Hội Phú |
| 210 | ||
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Chung) đến cầu nhà Lời thuộc thôn Hội Phú |
| 210 | ||
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Phương) đến Trường mẫu giáo Sơn Cây thuộc thôn Hội Phú |
| 210 | ||
- Từ giáp đường 2 (nhà ông Tài) đến nhà bà Loan thuộc thôn Phụng Du 1 |
| 210 | ||
- Từ nhà bà Thanh xóm Hòa Bình đến hết nhà ông Huỳnh Công thôn Cự Lễ |
| 240 | ||
- Từ nhà ông Dưỡng đến nhà ông Chẩn thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
| 210 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn…đến đoạn | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất Điều chỉnh. bổ sung năm 2017 |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
|
| |
1 | Các tuyến đường khác | - Từ Quốc lộ 1A (phía Bắc quán Thọ Tuyết) đến giáp đường Trần Quang Diệu sau trường cấp 3 | 300 | 400 |
- Tuyến T1 Khu Đông chợ | 700 | 900 | ||
- Tuyến T2 Khu Đông chợ |
| 900 | ||
- Các đường thuộc Khu dân cư phía Bắc Khối Dân Vận | 1.000 | 1.500 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
|
| |
1 | Nguyễn Huệ | Tuyến Quốc lộ 1A: |
|
|
-Từ ranh giới xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông | 2.000 | 2.000 | ||
-Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi (phía Tây hết cây xăng dầu ông Cầu) | 2.750 | 2.750 | ||
-Từ Chùa Dương Chi, nhà ông Khải đến hết nhà ông Trứ máy gạo | 4.400 | 4.400 | ||
-Từ nhà ông Liên đến hết Cống Bà Hàn | 2.100 | 2.100 | ||
2 | Võ Văn Dũng | Tuyến đường ĐT632: |
|
|
-Từ nhà ông Trạng, ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường | 2.000 | 2.000 | ||
-Từ hết nhà ông Lợi ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 | 1.500 | 1.500 | ||
-Từ hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh | 950 | 950 | ||
- Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy | 650 | 650 | ||
- Từ hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (TT Bình Dương - Mỹ Lợi) | 550 | 550 | ||
3 | Nguyễn Du | - Đoạn đường có lộ giới 22m | 2.000 | 2.000 |
-Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều | 1.300 | 1.300 | ||
- Từ nhà ông Vinh, nhà bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc (đường đi Mỹ Châu) | 600 | 600 | ||
- Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu | 400 | 400 | ||
4 | Nguyễn An Ninh | - Các đường bao quanh chợ Bình Dương | 1.200 | 1.200 |
- Từ cổng Chợ mới nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến | 1.300 | 1.300 | ||
5 | Trương Văn Của | -Từ hết nhà ông Liên đến nhà ông Sang, ông Tài | 400 | 400 |
6 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | -Từ nhà ông Nguyễn Văn Kết đến nhà ông Phan Ngọc Bích | 350 | 350 |
-Từ nhà ông Vương đến giáp xã Mỹ Lợi | 300 | 300 | ||
7 | Lê Văn Trung | -Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến giáp ngã 3 (nhà ông Phan Ngọc Bích) | 300 | 300 |
8 | Huỳnh Văn Thống | -Từ nhà ông Chánh, ông Thủy đến giáp nhà ông Ứng (phía Đông đường) và nhà ông Chương (phía Tây đường) | 250 | 250 |
9 | Nguyễn Nhạc | - Từ nhà bà Lương Thị Quyền (phía Bắc đường), giáp Khách sạn Hoàng Tý (phía Nam đường) đến hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) | 3.000 | 3.000 |
-Từ hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) đến hết giáp ĐT632 | 2.200 | 2.200 | ||
10 | Nguyễn Lữ | Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT632: |
|
|
- Từ nhà ông Lắm, giáp cây xăng dầu 22 đến hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm | 2.500 | 2.500 | ||
- Từ hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm đến giáp tuyến ĐT632 | 1.500 | 1.500 | ||
11 | Mai Xuân Thưởng | Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc: |
|
|
- Đoạn đường có lộ giới 22m | 2.000 | 2.000 | ||
-Từ hết nhà bà Màng đến hết nhà ông Tiên (lộ giới 20m) | 700 | 700 | ||
12 | Nguyễn Quảng | - Quốc lộ 1A: đoạn từ nhà ông Dũng thuốc sâu, nhà ông Bé đến giáp ruộng | 650 | 650 |
13 | Bùi Điền | - Lộ giới 17,5m | 1.600 | 1.600 |
14 | Hàn Mặc Tử | - Lộ giới 18m | 1.800 | 1.800 |
15 | Lý Thường Kiệt | - Lộ giới 30m | 2.200 | 2.200 |
16 | Xuân Diệu | - Lộ giới 18m | 1.800 | 1.800 |
17 | Tăng Bạt Hổ | - Lộ giới 20m | 1.800 | 1.800 |
18 | Đào Tấn | - Lộ giới 18m | 1.800 | 1.800 |
- Lộ giới 10m | 900 | 900 | ||
19 | Vũ Thị Đức | - Lộ giới 14m | 1.600 | 1.600 |
20 | Các đường xung quanh Cụm Công nghiệp Bình Dương |
| 450 | |
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
1 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A mới | - Từ Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) | 800 | 800 |
- Từ nhà ông Giảng đến giáp thị trấn Phù Mỹ | 500 | 500 | ||
2 | Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Hoài Ân) | - Từ Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) đến km 4 | 500 | 500 |
- Từ km 4 đến ngã 3 nhà bà Trường | 400 | 400 | ||
- Từ hết ngã ba nhà bà Trường đến giáp ranh giới Hoài Ân | 300 | 300 | ||
3 | Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ | - Từ Đèo Nhông đến nhà Ban quản lý rừng Đèo bà Nam | 300 | 300 |
- Đèo bà Nam (nhà Ban quản lý rừng) đến giáp bờ hồ Hóc Nhạn | 300 | 300 | ||
4 | Đường tỉnh lộ 639B | - Đường Tây tỉnh: đoạn từ Cầu Cây Da đến giáp ĐT631 | 250 | 350 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn….. đến đoạn | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất điều chỉnh. bổ sung năm 2017 |
I | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN |
|
| |
1 | Xã Cát Trinh |
|
|
|
| Đường Lê Thánh Tông nối dài | - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam |
| 1.000 |
| Đường bê tông | - Từ nhà ông Võ Văn Hoàng đến giáp sân vận động |
| 700 |
| Ngô Lê Tân nối dài | - Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam |
| 700 |
| Đường bê tông phía nam Lê Thánh Tông | - Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây |
| 650 |
| Đường bê tông | - Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài |
| 650 |
| Đường cấp phối | - Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp nhà ông Phan Trường Vui |
| 500 |
| Đường cấp phối | - Từ đường Bắc Nam đến giáp nhà ông Phan Trường Vui |
| 500 |
2 | Xã Cát Tân |
|
|
|
| Khu QHDC gia đình quân nhân |
|
| |
| Đường số 1 | - Trọn đường |
| 560 |
| Đường số 2 | - Trọn đường |
| 490 |
| Đường vành đai dự kiến | - Trọn đường |
| 490 |
| Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không |
|
| |
| Đường số 2 | - Trọn đường |
| 560 |
| Đường số 3 | - Trọn đường |
| 560 |
| Đường ĐT 636 cũ | - Trọn đường |
| 560 |
| Đường số 1 | - Trọn đường |
| 490 |
3 | Xã Cát Tiến |
|
|
|
| Khu 2,7ha |
|
|
|
| Đường số 1 | - Từ đường ĐT 639 đến giáp khu tái định cư triều cường |
| 1.500 |
| Đường số 2 | - Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi |
| 1.500 |
| Đường số 3 | - Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà ông Trần Đình Trực |
| 1.500 |
- Từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 2 |
| 1.000 | ||
| Đường số 4 | - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 |
| 1.200 |
| Đường số 5 | - Từ đường số 1 đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý |
| 1.500 |
- Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý đến giáp đường số 3 |
| 1.000 | ||
| Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương |
|
| |
| Đường gom | - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 |
| 1.700 |
| Đường số 3 | - Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi |
| 1.500 |
| Đường bê tông Phương Phi | - Từ đường ĐT 639 đến giáp Cầu Trung Lương |
| 1.000 |
| Đường số 5 | - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 |
| 1.000 |
| Đường số 6 | - Từ khu 2,7ha đến giáp đường số 3 |
| 1.000 |
| Đường số 7 | - Từ đường số 6 đến giáp đường số 9 |
| 1.000 |
| Đường số 8 | - Từ đường số 6 đến giáp đường số 10 |
| 1.000 |
| Đường số 9 | - Từ đường số 2 đến giáp đường số 2 |
| 1.000 |
| Đường số 10 | - Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 |
| 1.000 |
| Khu tái định cư Nút T24 |
|
|
|
| Đường bê tông | - Từ Quốc lộ 19B đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương |
| 1.000 |
| Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) |
|
| |
| Đường số 1 | - Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc |
| 500 |
| Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha |
|
| 350 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
ÐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ÐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn…đến đoạn… | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất điều chỉnh. bổ sung năm 2017 |
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚC |
|
| |
1 | Đào Tấn | Tuyến tỉnh lộ 640: |
|
|
- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván | 1.800 | 2.400 | ||
- Từ Cầu Ván đến giáp Cống bi bà Đụn | 1.300 | 2.000 | ||
- Từ Cống bi bà Đụn đến giáp hết Trường mầm non | 2.400 | 2.400 | ||
- Từ giáp Trường mầm non đến giáp ngã tư thị trấn Tuy Phước | 3.300 | 3.300 | ||
2 | Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước |
|
| |
- Đường ĐS1 | - Lộ giới 14m |
| 2.100 | |
- Đường ĐS2 (lộ giới 18m) | - Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến giáp đường ĐT640 |
| 3.000 | |
- Đoạn từ đường ĐT640 đến giáp nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 |
| 2.100 | ||
- Đoạn từ nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 đến giáp đường Lê Công Miễn |
| 1.800 | ||
- Đường ĐS3 | - Lộ giới 14m |
| 2.100 | |
- Đường ĐS4 | - Lộ giới 12m |
| 1.500 | |
- Đường ĐSN1 | - Lộ giới 18m, đấu nối với đường Trần Quang Diệu |
| 2.700 | |
- Đường ĐSN2 | - Lộ giới 18m, đấu nối với đường Bùi Thị Xuân |
| 2.500 | |
- Đường ĐSN3 | - Lộ giới 10m, đấu nối với đường Đô Đốc Lộc |
| 2.100 | |
- Đường ĐSN4 | - Lộ giới 16m |
| 1.500 | |
- Đường ĐSN5 | - Lộ giới 12m |
| 1.400 | |
3 | Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) |
|
| |
- Đường D1 | - Lộ giới 10m |
| 1.300 | |
- Đường D2 | - Lộ giới 12m |
| 1.400 | |
- Đường D3 | - Lộ giới 9m |
| 1.100 | |
4 | Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước |
|
| |
- Đường ĐS1 | - Lộ giới 20m, phía Bắc khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi |
| 1.900 | |
- Đường ĐS2 | - Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi |
| 1.700 | |
- Đường ĐS3 | - Lộ giới 12m, nằm giữa Khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch |
| 1.700 | |
- Đường ĐS4 | - Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi |
| 1.500 | |
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Tín, xã Phước Lộc | - Đường ĐS2 (nằm giữa khu dân cư A và B, lộ giới 12m) |
| 1.900 |
2 | Điểm tái định cư (nút giao đường Quốc lộ 1A và ĐT636B) phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng |
|
| 3.000 |
3 | Khu tái định cư trên cầu Quảng Nghiệp phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng | - Từ đường ĐT.636B vào khu tái định cư (nằm giữa khu quy hoạch dân cư A và B) |
| 850 |
- Đường trong khu tái định cư song song với đường ĐT.636B |
| 750 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
ÐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ÐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn….. đến đoạn | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất điều chỉnh. bổ sung năm 2017 |
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
1 | Tuyến đường Quốc lộ 19 | - Từ Cầu Phú Phong đến Km 44 | 2.800 | 2.000 |
- Từ Cây xăng Duy Tùng đến giáp An Khê | 250 | 300 | ||
2 | Quốc lộ 19B | Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ: |
|
|
- Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến ranh giới xã Bình Hòa | 400 | 600 | ||
- Từ ranh giới xã Bình Hòa đến Cầu Bà Tại | 700 | 1.000 | ||
- Từ Cầu Bà Tại đến Cầu Cống Đá | 350 | 500 | ||
- Từ Cầu Cống Đá đến hết ranh giới xã Bình Hòa | 500 | 700 | ||
- Từ ranh giới xã Bình Hòa đến cuối Cầu Mỹ An | 700 | 1.000 | ||
- Từ giáp Cầu Mỹ An đến giáp Cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí | 250 | 400 | ||
- Đoạn còn lại | 220 | 280 | ||
3 | Tuyến đường ĐT.639B | - Đường Tây tỉnh: đoạn từ Cầu An Thái đến Cầu Du Lâm | 250 | 300 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
ÐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ÐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn ... đến đoạn … | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất điều chỉnh, bổ sung năm 2017 |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH |
|
| |
1 | Đoạn Quốc Lộ 19C đi ngang qua thị trấn | - Từ Cầu Hiển Thông đến Cống Bà Ráng | 400 | 450 |
- Từ Cống Bà Ráng đến Cầu Bà Ba | 500 | 550 | ||
- Từ Cầu Bà Ba đến Cống nhà Ông Những | 400 | 450 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
1 | Đường Quốc lộ 19C | - Từ giáp ranh xã Phước Thành đến giáp Cầu Ngô La | 400 | 450 |
- Từ Cầu Ngô La đến giáp Cầu Hiển Thông | 350 | 400 | ||
- Từ Cống nhà ông Những đến Cầu Hai Sáu | 240 | 300 | ||
- Từ Cầu Hai Sáu đến giáp Phú Yên | 220 | 250 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn…đến đoạn | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất Điều chỉnh. bổ sung năm 2017 |
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
| |
1 | Đoạn đường tỉnh lộ ĐT.637 đi ngang qua thị trấn | - Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa | 800 | 1.000 |
- Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi làng L7 | 440 | 500 | ||
- Đoạn từ ngã tư đường đi Làng L7 đến cuối Làng Hà Rơn |
| 300 | ||
2 | Các tuyến đường khác trong thị trấn | - Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp Cầu Hà Rơn | 750 | 900 |
- Đoạn từ Cầu Rộc Mưu đến hết nhà ông Lê Văn Bình (Gộp: “Đoạn từ Cầu Rộc Mưu đến Cầu Rộc Lớn” nối thêm đoạn từ Cầu Rộc Lớn đến hết nhà ông Lê Văn Bình) | 150 | 250 | ||
- Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Địch đến hết nhà ông Nguyễn Bá Cảnh | 340 | 400 | ||
- Tách “Các đoạn đường ngang dọc Khu Sân bay” |
|
| ||
+ Đoạn từ giáp nhà ông Lương Lê Pin đến giáp ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu | 350 | 350 | ||
|
| + Đoạn từ giáp nhà ông Trần Công Sý đến nhà ông Trần Văn Thái | 350 | 350 |
+ Đoạn từ giáp nhà ông Đinh Xuân Tó đến nhà ông Lê Văn Hiệp | 350 | 350 | ||
+ Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quốc Lại đến giáp đường đi Cầu Vĩnh Hiệp | 350 | 350 | ||
+ Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến nhà bà Huỳnh Thị Liên | 350 | 350 | ||
+ Đoạn từ giáp nhà ông Đàm Văn Thành đến nhà ông Hoàn | 350 | 350 | ||
+ Đoạn từ Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn đến nhà ông Mang Văn Ráng | 350 | 350 | ||
+ Các đoạn đường trong khu dân cư làng KlotPok | 350 | 350 | ||
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu đến nhà ông Đặng Đăng Khoa (Gộp: “Đoạn đường từ ngã tư Nhà thi đấu đa năng đến nhà ông Đặng Đăng Khoa” nối thêm đoạn từ ngã tư Nhà thi đấu đa năng đến ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu) | 400 | 500 | ||
- Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn (Gộp “Đoạn đường phía Nam của UBND thị trấn đến giáp Trạm y tế thị trấn” và “Đoạn đường phía Nam nhà làm việc của Chi cục Thống kê huyện đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn”) | 350 & 250 | 350 | ||
- Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Bông | 340 | 340 | ||
|
| - Đoạn đường quy hoạch phía Tây nhà ông Võ Trọng Hoài đến giáp ngã ba sân vận động (phía nam lô đất của ông Trần Xuân Thanh) | 210 | 250 |
- Đường bao ven sông Kôn - Đoạn đường từ ngã tư đường đi qua Cầu Vĩnh Hiệp đến giáp nhà ông Trần Văn Diệm (Tách “Đoạn đường chữ U từ giáp nhà ông Thái - Huệ đến giáp nhà ông Bùi Văn Hải”, gộp với “Đoạn đường từ nhà ông Bùi Văn Hải đến Suối Cạn” và nối thêm đoạn từ Suối Cạn đến giáp nhà ông Trần Văn Diệm) | 350 | 400 | ||
3 | Các tuyến đường mới bổ sung | - Đoạn từ giáp nhà ông Đinh Thanh đến hết nhà ông Đặng Viết Hành |
| 300 |
- Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Văn Loan đến nhà ông Đoàn Thanh Bình |
| 300 | ||
- Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến nhà ông Hà Ngọc Anh |
| 250 | ||
- Đoạn từ giáp nhà ông Đặng Ngọc Thành đến Dốc Tum |
| 200 | ||
- Đoạn từ Trạm điện 35 đến Dốc Cầm |
| 200 | ||
4 | Các khu vực còn lại trong thị trấn | 90 | 150 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn ... đến đoạn … | Giá đất năm 2015 (QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Giá đất Điều chỉnh. bổ sung năm 2017 |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ |
|
| |
1 | Bà Huyện Thanh Quan | - Trọn đường (từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh ) | 5.600 | 6.500 |
2 | Bạch Đằng | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Hoa Thám | 4.100 | 4.300 |
| - Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lê Lợi | 5.600 | 5.900 | |
- Đoạn còn lại | 3.900 | 4.100 | ||
3 | Bùi Hữu Nghĩa | - Đường số 4, lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương) | 9.100 | 9.100 |
| - Lộ giới 10m, từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3) | 5.500 | 5.500 | |
4 | Bình Hà | - Đường N2, lộ giới 19m, phía Bắc hồ sinh thái Đống Đa | 10.000 | 12.400 |
5 | Bùi Xuân Phái | - Đường số 2, lộ giới 15m, khu QHDC hồ sinh thái đầm Đống Đa | 6.500 | 6.500 |
6 | Cao Xuân Dục | - Trọn đường | 10.100 | 8.000 |
7 | Châu Văn Liêm | - Trọn đường, Khu QHDC Trại Gà | 4.300 | 4.300 |
8 | Chế Lan Viên | - Đoạn từ đường Nguyễn Phúc Lan đến giáp Quốc lộ 1D (lộ giới 20m) | 5.300 | 5.300 |
9 | Diên Hồng | - Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai | 11.000 | 11.000 |
| - Từ đường Lê Lai đến đường Ngô Mây | 12.600 | 14.000 | |
10 | Đường 31/3 | - Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ | 10.900 | 12.000 |
| - Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu | 20.300 | 20.300 | |
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo | 18.200 | 18.200 | ||
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng | 5.200 | 5.200 | ||
11 | Đào Duy Từ | - Trọn đường | 5.900 | 6.200 |
12 | Đinh Bộ Lĩnh | - Từ đường Nguyễn Huệ đến hết cổng Kho mía đường | 5.900 | 5.900 |
| - Đoạn còn lại | 2.000 | 3.000 | |
13 | Điện Biên Phủ | - Từ Quốc lộ 1D đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 3.800 | 3.800 |
| - Từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường (Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ) | 6.200 | 6.200 | |
14 | Đặng Thành Tích | - Đường số 1, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương |
| 7.700 |
15 | Đặng Thùy Trâm | - Đường số 2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng | 2.800 | 3.200 |
| - Đoạn ngang Chợ Ghềnh Ráng | 3.400 | 3.600 | |
16 | Đặng Văn Ngữ | - Từ đường Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa) | 6.500 | 7.000 |
17 | Đinh Ruối | - Đường số 2, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
18 | Đinh Văn Nhưng | - Đường số 11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 7.700 | 7.700 |
19 | Đặng Lộ | - Đường số 9, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
20 | Đặng Thái Thuyến | - Đường số 3, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
21 | Đỗ Nhuận | - Đường số 41 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 6.000 |
22 | Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng | - Đường số 4, lộ giới 19m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 4.700 | 4.700 |
23 | Hùng Vương | - Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang | 6.200 | 6.200 |
| - Từ Cầu Sông Ngang đến Công viên Phú Tài | 6.700 | 7.700 | |
24 | Hoàng Minh Giám | - Đường số C3A; C3B (lộ giới 28 - 36m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 7.000 |
25 | Hoa Lư | - Từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi | 9.100 | 9.100 |
| - Từ đường Tháp Đôi đến giáp Cầu Hoa Lư |
| 5.000 | |
- Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ |
| 6.800 | ||
26 | Hoàng Văn Thái | - Đường số 2: + Đoạn lộ giới 18m: từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 3.500 | 3.900 |
| + Đoạn lộ giới 19,5m: từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.100 | 4.500 | |
27 | Hồ Đắc Di | - Từ đường Hùng Vương đến khu dân cư |
| 2.480 |
28 | Hồ Văn Huê | - Đường quy hoạch lộ giới 25m (đoạn trước kênh mương), khu quy hoạch dân cư khu vực 2 - 6 phường Nhơn Bình) | 4.900 | 3.200 |
29 | Huỳnh Côn | - Trọn đường (Đường số 4, lộ giới 10m, Khu QH Tây Võ Thị Sáu) | 2.900 | 2.900 |
30 | Huỳnh Ngọc Huệ | - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) | 2.600 | 2.600 |
31 | Huỳnh Mẫn Đạt | - Đường lộ giới 8m, khu QHDC Cảng Quy Nhơn | 3.200 | 4.500 |
32 | Huỳnh Tịnh Của | - Đường có lộ giới 12m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 1.800 | 1.800 |
33 | Huỳnh Văn Thống | - Đường số 3, lộ giới 15m (Đoạn trước Chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước), khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình | 2.800 | 2.800 |
| - Đường số 4, lộ giới 14m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình | 2.300 | 2.300 | |
34 | Lâm Văn Thạnh | - Đường số 9, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 7.700 | 7.700 |
35 | Lâm Văn Thật | - Đường số 11, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
36 | Lâm Văn Tương | - Đường số 18, lộ giới 16m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 4.500 | 4.500 |
37 | Lê Thị Khuông | - Đường số 6, lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình | 2.000 | 2.000 |
38 | Lê Bá Trinh | - Trọn đường (Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu) | 3.000 | 3.000 |
39 | Lê Cơ | - Trọn đường (Đường số 7, lộ giới 10m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu) | 2.800 | 2.800 |
40 | Lê Đức Thọ | - Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi | 11.700 | 12.300 |
| - Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh | 11.000 | 11.000 | |
41 | Lê Thành Phương | - Đường số 8, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 7.700 | 7.700 |
42 | Lê Văn Hưu | - Trọn đường | 1.900 | 2.100 |
43 | Lý Tế Xuyên | - Đường số 5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) | 2.900 | 2.900 |
| - Đường số 5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu) | 2.000 | 2.000 | |
44 | Lý Thái Tổ | - Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m |
| 20.000 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m | 6.500 | 7.000 | |
45 | Lê Anh Xuân | - Đường số 8, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu | 2.800 | 3.200 |
| - Đường số 9, lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu | 3.500 | 3.500 | |
46 | Lê Trọng Tấn | - Đường số 16, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 3.500 | 3.900 |
47 | Lưu Hữu Phước | - Trọn đường | 6.300 | 6.700 |
48 | Lê Đại Cang | - Đường có lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 2.000 | 2.000 |
49 | Lê Đình Lý | - Đường số 8, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
50 | Lê Hữu Kiều | - Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ) | 4.600 | 4.600 |
51 | Lê Thận | - Đường số 13, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ |
| 3.400 |
52 | Lương Nhữ Hộc | - Đường số 14, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
53 | Mai Xuân Thưởng | - Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Tôn Đức Thắng | 19.500 | 19.500 |
| - Từ đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 13.000 | 13.000 | |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng | 8.500 | 8.500 | ||
54 | Ngô Gia Tự | - Trọn đường (đường qua Kho lạnh) | 6.500 | 8.000 |
55 | Ngô Trọng Thiên | - Đường số 6, lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa) | 6.300 | 6.500 |
| - Đoạn còn lại, lộ giới 6m | 2.400 | 4.000 | |
56 | Nguyên Hồng | - Đường số 47 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 5.500 |
57 | Nguyễn Thi | - Đường số 7, lộ giới 15m: từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) | 6.500 | 6.500 |
| - Đoạn còn lại: lộ giới 6m | 2.400 | 4.000 | |
58 | Nguyễn Bính | - Đường số 39 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 6.000 |
59 | Nguyễn Diêu | - Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Đào Tấn | 3.400 | 3.400 |
| - Đường số 1, lộ giới 20m, khu dân cư xung quanh Chợ Dinh | 3.700 | 3.800 | |
60 | Nguyễn Du | - Trọn đường | 5.900 | 6.500 |
61 | Nguyễn Cơ Thạch | - Đường số 48 (lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 6.000 |
| - Đường số 37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 5.500 | |
62 | Nguyễn Đỗ Cung | - Đường số 38 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 5.500 |
63 | Nguyễn Hữu Cảnh | - Đường N1, lộ giới 10m, phía Bắc hồ sinh thái Đống Đa |
| 6.500 |
64 | Nguyễn Thiện Thuật | - Trọn đường | 4.900 | 5.900 |
65 | Nguyễn Bá Tuyển | - Đường số 17, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
66 | Nguyễn Quý Đức | - Đường số 6, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
67 | Nguyễn Tự Như | - Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ) | 4.600 | 4.600 |
68 | Nguyễn Trác | - Đường số 2, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 2.000 | 2.000 |
69 | Nguyễn Thị Định | - Đoạn có lộ giới 15m, từ đường Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương | 9.800 | 9.800 |
| - Đoạn có lộ giới 20 m, từ đường Chương Dương đến giáp đường Ngô Mây | 11.200 | 14.500 | |
70 | Nguyễn Cang | - Đường số 5 và số 6, lộ giới 12m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 7.000 | 7.000 |
71 | Nguyễn Đáng | - Trọn đường (Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không) | 16.900 | 16.900 |
72 | Nguyễn Mân | - Đường số 15, lộ giới 30m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 6.800 | 6.800 |
73 | Nguyễn Niệm | - Đường số 43 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 5.000 |
74 | Nguyễn Thông | - Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 5.400 | 5.400 |
75 | Phạm Phú Thứ | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Dục | 3.700 | 4.500 |
76 | Phan Thúc Trực | - Đường số 5, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 1.400 | 1.400 |
77 | Phạm Thành | - Đường số 45 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 5.000 |
78 | Phạm Thế Hiển | - Đường số 12, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
79 | Phạm Tu | - Đường số 7, lộ giới 18m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 4.700 | 4.700 |
80 | Phan Đăng Lưu | - Trọn đường | 7.800 | 10.000 |
81 | Quốc lộ 1D | - Từ giáp đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ | 3.700 | 4.100 |
| - Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Tô Hiệu | 7.000 | 7.700 | |
- Từ ngã 3 Tô Hiệu đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học | 10.000 | 11.000 | ||
- Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu | 9.000 | 10.000 | ||
- Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11 | 1.200 | 1.200 | ||
- Từ Km 11 đến Km 15 | 2.700 | 2.700 | ||
- Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên | 1.000 | 1.000 | ||
82 | Tố Hữu | - Đường số 9, lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 4.300 | 4.700 |
| - Đường số 15, lộ giới 20m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.300 | 4.700 | |
83 | Tôn Đản | - Đường số 4, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 1.400 | 1.400 |
84 | Thoại Ngọc Hầu | - Đường số 10, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
85 | Tú Mỡ | - Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) | 2.900 | 2.900 |
86 | Tú Xương | - Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo | 4.900 | 5.900 |
87 | Trần Bá | - Đường số 1, lộ giới 22m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 5.400 | 5.400 |
88 | Trần Đại Nghĩa | - Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu) | 2.600 | 2.600 |
89 | Trần Đăng Phong | - Đường số 2 và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 7.700 | 7.700 |
90 | Trần Xuân Soạn | - Đường số 16, lộ giới 12m, khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ | 3.400 | 3.400 |
91 | Trần Thúc Tự | - Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) | 3.200 | 3.200 |
| - Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) | 2.800 | 2.800 | |
92 | Trần Hoàn | - Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa |
| 6.500 |
93 | Trần Lê | - Đường số 42 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 6.000 |
| - Đường số 42 (lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 5.500 | |
94 | Trần Quốc Toản | - Trọn đường | 5.600 | 6.300 |
95 | Trần Văn Ơn | - Trọn đường: từ An Dương Vương đến Nguyễn Thị Định | 8.200 | 10.000 |
96 | Thành Thái | - Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu | 5.400 | 6.000 |
97 | Văn Tiến Dũng | - Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) | 3.200 | 2.600 |
98 | Võ Xán - (Khu sân bay) - (Khu QH biệt thự) | - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m) | 6.100 | 6.100 |
| - Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Đáng | 16.900 | 16.900 | |
99 | Võ Nhâm | - Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 4.700 | 1.200 |
100 | Võ Ngọc Hồ | - Đường số 40 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 6.000 |
101 | Võ Trọng Lo | - Đường số 7, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 2 - 6 phường Nhơn Bình | 4.400 | 2.800 |
102 | Võ Trọng Sanh | - Đường số 44 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 5.500 |
103 | Võ Nguyên Giáp | - Từ ngã 5 Đống Đa đến giáp cầu Hà Thanh 2 | 8.100 | 8.100 |
104 | Võ Thị Yến | - Đường số 10, lộ giới 18m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương | 8.400 | 8.400 |
105 | Xuân Diệu | - Từ giáp đường Kim Đồng đến giáp đường Nguyễn Thiếp | 13.500 | 14.500 |
| - Đoạn còn lại | 20.300 | 22.000 | |
106 | Xuân Thủy | - Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu) | 4.100 | 4.500 |
107 | Yongsan | - Đường 46A; 46B; 46C (lộ giới 36 - 39m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
| 7.500 |
II | CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ: |
|
| |
1 | Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng |
|
| |
- Đường số 1: lộ giới 20m | 3,500 | 4.000 | ||
2 | Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng |
|
| |
- Các lô đất mặt tiền giáp đường Chế Lan Viên dự kiến nối dài, có lộ giới 20m: đã nhập vào đường Chế Lan Viên) |
|
| ||
- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m | 2,200 | 2.800 | ||
- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m | 1,900 | 2.200 | ||
3 | Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng |
|
| |
- Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m |
| 2.200 | ||
4 | Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng |
|
| |
- Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m |
| 950 | ||
- Đường số 6, lộ giới 15,5m |
| 1.000 | ||
- Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m |
| 1.000 | ||
5 | Khu quy hoạch Trung đoàn vận tải 655 |
|
| |
- Đường số 1A, lộ giới 14m |
| 8.000 | ||
- Đường số 2, lộ giới 18m |
| 9.000 | ||
- Đường số 3, 4, 5 lộ giới 14m |
| 8.000 | ||
- Đường ĐH S1, SH2 lộ giới 9m |
| 6.500 | ||
- Đường ĐH S3 (nối An Dương Vương) lộ giới 8m |
| 6.500 | ||
6 | Khu dân cư mới và khu dịch vụ phía Tây - Nam viện Quân y 13 |
|
| |
- Đường lộ giới 16m |
| 9.000 | ||
- Đường lộ giới 10m |
| 6.500 | ||
7 | Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương |
|
| |
- Các tuyến đường (Đường ĐS2; ĐS4; ĐS5; ĐS6; ĐS7; ĐS8; ĐS9; ĐS10; ĐS11) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I |
|
| ||
8 | Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường) |
|
| |
- Đường đất dọc theo tuyến điện và mương (đường phía sau Cụm Công nghiệp) |
| 2.800 | ||
- Các tuyến đường (Đường lộ giới từ 15m đến <18m; Đường lộ giới từ 10m đến <15m) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I. Các tuyến đường còn lại chưa được đặt tên thì giữ nguyên theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
|
| ||
9 | Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ |
|
| |
- Đường nhựa nối đường Hoàng Văn Thụ đến đường Võ Văn Dũng (đường phía sau Trường Tiểu học Ngô Mây cơ sở 2) |
| 3.700 | ||
10 | Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không |
|
| |
- Đường nội bộ (từ giáp đường Tôn Đức Thắng đến đường Lê Xuân Trữ): đã được đặt tên là đường Nguyễn Đáng |
|
| ||
11 | Khu tái định cư mở rộng trường Hải Cảng (Khu viễn thông) |
|
| |
- Đường nội bộ, lộ giới 9m: đã được đặt tên là đường Phạm Phú Thứ |
|
| ||
12 | Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ) |
|
| |
- Các tuyến đường (Đường lớn lộ giới đến 14m (từ đường Bà Huyện Thanh Quan vào) và các đường nội bộ còn lại) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I |
|
| ||
13 | Khu quy hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn |
|
| |
- Các tuyến đường (Đường lộ giới 6m và Đường lộ giới 8m) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I |
|
| ||
14 | Khu quy hoạch dân cư hồ sinh thái Đầm Đống Đa |
|
| |
- Các tuyến đường (Đường số 2 và Đường ven hồ) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I |
|
| ||
15 | Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (phường Đống Đa) |
|
| |
- Đường bê tông xi măng lộ giới 16m nối từ đường Tố Hữu |
| 3.500 | ||
- Đường bê tông xi măng lộ giới 12m dọc bờ sông |
| 3.300 | ||
- Các tuyến đường chưa đặt tên, lộ giới <5m | 1,300 | 1.500 | ||
16 | Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 ) |
|
| |
- Đường bê tông xi măng lộ giới 12m dọc bờ sông |
| 3.000 | ||
- Các tuyến đường chưa đặt tên lộ giới < 8m | 1,500 | 1.700 | ||
- Đường số 2 đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I |
|
| ||
17 | Khu TĐC Khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh |
|
| |
- Đường số 1 | - Lộ giới 20 - 22m |
| 4.000 | |
- Đường số 2 | - Lộ giới 17,5m |
| 3.700 | |
- Đường số 3 | - Lộ giới 16m |
| 3.600 | |
- Đường số 4 | - Lộ giới 14m |
| 3.500 | |
- Đường số 5 (lộ giới 13m) | - Đoạn giáp dải cây xanh và hướng mặt tiền ra đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
| 4.000 | |
- Các đoạn phía Đông đường số 2 |
| 3.600 | ||
- Các đoạn phía Tây đường số 2 |
| 3.500 | ||
- Đường số 6 | - Lộ giới 13-14m |
| 3.500 | |
- Lộ giới 12m |
| 3.400 | ||
- Đường số 7 | - Lộ giới 12m |
| 3.400 | |
- Đường số 8 | - Lộ giới 13 - 14m |
| 3.500 | |
- Lộ giới 12m |
| 3.400 | ||
- Đường số 9 | - Lộ giới 12m |
| 3.400 | |
- Đường số 10 | - Lộ giới 12m |
| 3.400 | |
- Đường số 11 | - Lộ giới 12m |
| 3.400 | |
- Đường số 12 | - Lộ giới 12m |
| 3.400 | |
- Đường số 13 | - Lộ giới 12m |
| 3.400 | |
18 | Khu Đô thị mới An Phú Thịnh (đối với tuyến đường chưa đặt tên) |
|
| |
- Đường số 49 |
|
| 5.500 | |
19 | Khu quy hoạch Tây Võ Thị Sáu |
|
| |
- Các tuyến đường (Đường số 5B, Đường số 7, Đường số 5A) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I. Các tuyến đường còn lại chưa được đặt tên thì giữ nguyên theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
|
| ||
20 | Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ |
|
| |
- Các tuyến đường (Đường số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 14; 15; 16; 17; 18; Đường nội bộ khu biệt thự (A5)) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I. Các tuyến đường còn lại chưa được đặt tên thì giữ nguyên theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
|
| ||
21 | Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông: |
|
| |
- Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng Trì đến hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ (giai đoạn 2) | 1,300 | 3.400 | ||
- Đoạn từ hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ đến Nam Tràn số 1 Đê khu Đông | 1,300 | 1.300 | ||
22 | Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình |
|
| |
- Đường A2; A3; A7 | - Lộ giới 15m |
| 2.900 | |
- Đường A8 | - Lộ giới 13m |
| 2.640 | |
- Đường Đê Đông | - Lộ giới 6,5m |
| 2.640 | |
23 | Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình |
|
| |
- Đường bê tông hiện trạng từ đường Đào Tấn (giáp Cầu chợ Dinh) đến đường Lê Thị Khuông |
| 1.700 | ||
24 | Khu quy hoạch dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình |
|
| |
- Các tuyến đường (Đường số 1; 2; 3; 4; 6) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I. Các tuyến đường còn lại chưa được đặt tên thì giữ nguyên theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
|
| ||
25 | Khu quy hoạch dân cư khu vực 2 - 6 phường Nhơn Bình |
|
| |
- Các tuyến đường (Đường quy hoạch lộ giới 12m và Đường quy hoạch lộ giới 25m) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I |
|
| ||
26 | Khu tái định cư Tiểu dự án vệ sinh môi trường tại phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Các tuyến đường (Đường có lộ giới 10m; Đường có lộ giới 12m; Đường có lộ giới 16m) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I |
|
| ||
27 | Khu tái định cư vườn rau phường Nhơn Phú |
|
| |
- Đường lộ giới 10m |
| 2.900 | ||
- Đường lộ giới 9m |
| 2.300 | ||
28 | Khu tái định cư vườn ươm phường Nhơn Phú |
|
| |
- Đường lộ giới 6,5m |
| 2.500 | ||
- Đường lộ giới 5,5m |
| 2.000 | ||
29 | Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú |
|
| |
- Đường lộ giới 20m |
| 2.800 | ||
- Đường lộ giới 16m |
| 2.300 | ||
- Đường lộ giới 14m |
| 2.100 | ||
- Đường lộ giới 12m |
| 1.700 | ||
30 | Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu |
|
| |
a | Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành |
|
| |
- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm: đã được đặt tên là đường Trần Đại Nghĩa |
|
| ||
b | Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt) |
|
| |
- Đường bê tông xi măng có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) | 1,700 | 1.700 | ||
- Đường bê tông xi măng có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) | 1,300 | 1.300 | ||
- Đường bê tông xi măng có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) | 900 | 900 | ||
c | Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) |
|
| |
- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên | 900 | 900 | ||
- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 2m đến dưới 5m | 670 | 670 | ||
- Đường bê tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống | 540 | 540 | ||
31 | Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu |
|
| |
- Các tuyến đường (Các lô mặt tiền giáp Quốc lộ 1A; Đường có lộ giới < 12m; Đường có lộ giới 12m; 14m; 18m; 20m; 24m) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I |
|
| ||
32 | Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân |
|
| |
- Các tuyến đường (Khu A giáp Quốc lộ 1A; Khu B: lộ giới 18m; Khu C: lộ giới 10m - 11m) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I. Các tuyến đường còn lại chưa được đặt tên thì giữ nguyên theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
|
| ||
33 | Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân |
|
| |
- Các tuyến đường (Đường có lộ giới 11m; 14m; 18m; 20m; 33m và lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A) đã được đặt tên chuyển lên tại Mục I |
|
| ||
34 | Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân |
|
| |
- Tuyến đường bê tông có lộ giới 8m | 1,000 | 1.500 | ||
- Tuyến đường: ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m | 1,200 | 2.400 | ||
- Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m | 1,400 | 3.000 | ||
35 | Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân |
|
| |
a | - Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào chợ, Đường vào Khu dân cư phía Bắc, phía Nam và phía Đông chợ) | 3,000 | 3.000 | |
b | - Đường vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A): đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc | 1,200 | 1.200 | |
- Đoạn từ nghĩa trang Kinh Bắc đến Công ty đá VRG |
| 800 | ||
36 | Giá đất ở tại xã Phước Mỹ: |
|
| |
Giá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ |
|
| ||
- Đoạn từ đỉnh đèo Hoa Lộc (giáp ranh giới Phường Bùi Thị Xuân) đến cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ | 530 | 530 | ||
- Đoạn từ cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng | 420 | 420 | ||
- Đoạn từ cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ đến hết nhà ông Lê Văn Thu (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh) | 580 | 580 | ||
- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Lê Văn Thu đến Suối Cau (đường đi vào Suối nước khoáng) | 470 | 470 | ||
37 | Đất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải |
|
| |
- Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (liền kề khu dân cư) | 320 | 340 | ||
- Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 lộ giới 9m | 300 | 300 | ||
- Đường số 6 lộ giới 12m | 300 | 320 |
GIÁ ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Đất sản xuất kinh doanh:
- Đối với đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 50% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 40% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
2. Đối với khu đất xây dựng công trình phúc lợi công cộng phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh, mức giá đất tính bằng 40% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và đất xây dựng công trình phúc lợi công cộng phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh áp dụng tỷ lệ (%) nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ.
Đối với các nội dung khác tại Bảng giá số 10 vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh.
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên địa bàn tỉnh: Giá các loại đất này được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ (Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc giá đất ở đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để quy định mức giá đất).
Giá các loại đất trên được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh: Giá đất được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
4. Mức giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác áp dụng tỷ lệ (%) nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ.
- 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 55/2018/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 8 Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 1 Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
- 5 Nghị quyết 80/2016/NQ-HĐND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 72/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 7 Quyết định 64/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 8 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9 Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 15 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 17 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 64/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 2 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 72/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 4 Nghị quyết 80/2016/NQ-HĐND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
- 9 Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019