ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 15 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 05/TTr-SNN ngày 08/01/2018 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành tại Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực trồng trọt | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. (Địa chỉ: Số 01 đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Hiến Nam, Tp Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên) | - Phân vô cơ: 1.200.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 170/2016/TT-BTC). - Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC); | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. (Địa chỉ: Số 01 đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Hiến Nam, Tp Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên) | Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 (Theo quy định tại Thông tư 207/2016/TT-BTC) | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. (Địa chỉ: Số 01 đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Hiến Nam, Tp Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên) | Không | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. (Địa chỉ: Số 01 đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Hiến Nam, Tp Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên) | Không | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
5 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón. | - Trong 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. - 1 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. (Địa chỉ: Số 01 đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Hiến Nam, Tp Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên) | Không | - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo. |
- 1 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ