CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 660-BYT/QĐ | Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 1987 |
QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ quản lý giá;
Căn cứ Quyết định số 104-HĐBT ngày 30-6-1987 của Hội đồng Bộ trưởng và Quyết định số 375-VGNN ngày 6-7-1987 của Uỷ ban Vật giá Nhà nước quy định giá bán lẻ thuốc chữa bệnh;
Theo đề nghị của Vụ Trưởng Vụ Tài chính kế toán, Vụ trưởng Vụ Vệ sinh phòng dịch;
Sau khi thống nhất với Uỷ ban Vật giá Nhà nước,
| Loại sinh phẩm | Đơn vị tính | Giá cũ | Giá mới |
1 | Vắc xin dại | 1liều= 6 mũi | 20,00 đ | 80,00 đ |
2 | Vắc xin SAT | 1 - = 1500 UI | 20,00 đ | 180,00 đ |
3 | Vắc xin bại liệt sabin | 1 - = 2 giọt | 1,50 đ | 10,00 đ |
4 | Vắc xin BCG | 1 - = 0,1 ml | 1,70 đ | 10,00 đ |
5 | Vắc xin bạch hầu-uốn ván-ho gà | 1 - = 0,5 ml | 1,00 đ | 9,00 đ |
6 | Vắc xin bạch hầu - uốn ván | 1 - = 0,5 ml | 1,00 đ | 9,00 đ |
7 | Vắc xin bạch hầu - ho gà | 1 - = 0,5 ml | 1,00 đ | 9,00 đ |
8 | Vắc xin uốn ván | 1 - = 0,5 ml | 1,00 đ | 9,00 đ |
9 | Vắc xin tả TB | 1 - = 0,5 ml | 0,20 đ | 2,00 đ |
10 | Vắc xin thương hàn | 1 - = 0,5 ml | 0,10 đ | 1,00 đ |
11 | Vắc xin dịch hạch | 1 - = 0,5 ml | 0,80 đ | 7,00 đ |
| Nguyễn Duy Cương (Đã ký) |
- 1 Công văn 14101/QLD-KD năm 2015 về dự trù nhu cầu huyết thanh kháng độc tố bạch hầu do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 104-HĐBT năm 1987 về giá bán lẻ thuốc chữa bệnh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3 Nghị định 33-HĐBT năm 1984 Điều lệ quản lý giá do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành
- 4 Nghị định 153-CP năm 1961 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế do Hội Đồng Chính Phủ ban hành