Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 660/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ THUẬN THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 221/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; số 951/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 về việc thành lập Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2024;

Căn cứ Văn bản số 140/TB-UBND ngày 28/12/2023 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12 năm 2023;

Xét đề nghị của: UBND thị xã Thuận Thành tại tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 15/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 447/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Thuận Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xãcông bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, phường tại trụ sở UBND các xã, phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Thuận Thành và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải


Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hồ

An Bình

Đại Đồng Thành

Đình Tổ

Gia Đông

Hà Mãn

Hoài Thượng

Mão Điền

Nghĩa Đạo

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Song Hồ

Song Liễu

Thanh Khương

Trạm Lộ

Trí Quả

Xuân Lâm

(1)

(2)

(3)

(4) =  (5) +...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Loại đất

 

11.783,38

511,37

796,37

868,72

962,19

907,36

358,41

551,16

602,50

854,63

622,55

756,35

825,35

370,88

315,53

478,23

968,73

554,92

478,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.506,33

131,29

356,00

519,43

568,94

406,48

211,56

282,72

311,63

570,06

345,79

519,89

513,06

232,63

211,74

242,55

598,75

360,89

122,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.144,56

109,74

301,67

381,68

312,46

367,12

174,53

39,67

277,33

477,37

316,19

459,67

472,00

165,64

171,62

206,60

527,29

298,65

85,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.134,02

109,74

301,67

381,68

312,46

367,12

174,53

39,67

268,98

477,37

316,19

459,67

472,00

165,64

171,62

206,60

527,29

296,46

85,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

697,32

2,41

13,47

117,72

168,14

9,87

29,05

179,70

8,49

6,80

2,28

22,79

12,63

16,55

26,23

9,03

14,92

32,94

24,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

143,94

6,32

6,48

 

30,96

2,20

0,52

48,98

0,01

11,17

1,94

5,90

 

19,95

1,95

2,39

3,00

1,17

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

495,65

10,94

34,32

19,75

56,51

26,11

7,26

13,97

25,79

62,72

20,69

30,75

27,83

30,41

11,47

24,53

53,06

27,43

12,11

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,86

1,88

0,06

0,28

0,87

1,18

0,20

0,40

0,01

12,00

4,69

0,78

0,60

0,08

0,47

 

0,48

0,70

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.260,27

375,69

439,71

349,29

390,40

497,92

146,81

267,74

288,78

284,57

276,73

236,13

311,63

137,72

103,58

235,36

369,47

193,53

355,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,88

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,56

 

2.2

Đất an ninh

CAN

28,12

27,37

 

 

 

 

0,06

 

 

0,27

0,30

 

 

0,04

 

 

 

0,08

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

666,73

4,62

170,74

24,90

31,32

191,01

 

2,87

14,00

8,00

 

 

30,02

24,27

 

82,98

82,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,68

 

 

 

 

0,21

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,37

41,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,96

4,12

2,00

0,33

5,00

0,79

 

 

 

 

1,45

0,48

0,02

 

 

0,31

1,11

2,38

26,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

214,19

19,33

28,31

2,93

8,97

109,72

18,01

1,62

0,20

2,63

0,45

5,82

 

1,04

6,23

2,45

1,04

0,38

5,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,57

0,15

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

0,26

 

 

 

 

0,35

 

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.993,97

150,24

114,44

130,60

127,90

81,51

47,04

76,84

132,87

160,73

127,65

125,01

157,86

53,08

48,36

83,78

157,64

93,35

125,07

 

Đất giao thông

DGT

1.212,34

86,65

64,96

67,36

71,49

48,54

27,21

43,88

89,48

107,61

81,41

91,07

105,28

25,33

32,00

54,53

72,91

55,93

86,70

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,22

15,27

0,96

3,37

1,13

0,06

0,25

0,32

0,94

1,26

1,23

0,68

2,00

0,54

0,22

1,23

0,29

0,64

4,83

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,79

2,71

0,24

0,29

0,07

2,27

0,12

0,11

0,16

 

0,66

0,15

2,84

0,12

0,08

0,16

0,07

0,22

0,52

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,31

12,98

2,47

2,14

5,15

5,99

2,30

1,69

3,81

2,67

2,94

4,20

2,98

1,75

0,93

5,11

8,84

2,03

10,33

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

27,84

4,69

 

1,17

0,44

2,24

 

1,27

 

1,04

 

 

2,70

1,91

0,16

1,00

6,79

0,81

3,62

 

Đất công trình năng lượng

DNL

10,78

0,35

1,06

0,02

0,03

0,74

0,13

 

1,52

0,14

4,97

0,91

0,23

0,02

0,16

 

0,41

0,07

0,02

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,45

1,17

0,02

0,02

0,01

 

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,03

0,01

0,05

 

0,02

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,85

 

 

5,24

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,14

1,38

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,79

 

0,20

0,19

1,05

3,76

2,73

0,46

 

0,28

10,80

0,30

0,30

1,05

0,34

0,23

11,12

0,57

0,41

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,85

1,56

5,57

0,39

3,96

2,10

1,73

4,33

1,23

2,11

1,03

1,87

2,24

0,65

1,02

3,07

2,43

1,58

0,98

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

104,28

14,60

9,37

 

3,76

3,91

3,26

2,10

9,00

6,50

8,70

0,70

 

1,39

0,19

4,00

0,45

4,51

31,84

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

726,98

 

 

80,99

99,55

 

 

87,99

116,36

99,05

112,15

89,47

 

 

41,42

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

899,09

125,32

111,20

 

 

98,99

67,20

 

 

 

 

 

101,95

42,79

 

57,24

108,60

67,29

118,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,30

4,39

1,10

0,58

1,05

1,36

0,50

1,57

0,46

0,48

0,51

0,86

0,64

0,43

0,29

0,94

0,35

0,29

0,50

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,37

7,83

0,16

0,12

 

4,15

 

0,02

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

17,44

0,69

0,93

2,10

1,40

1,37

0,83

1,60

0,81

0,55

0,74

0,43

1,71

0,92

0,96

0,74

0,62

0,65

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338,42

11,73

 

106,58

96,55

0,66

2,46

69,61

9,11

 

13,16

10,12

 

13,52

3,60

1,32

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

131,05

3,98

1,46

0,16

14,90

4,24

5,75

22,86

5,97

6,27

11,62

2,98

19,43

0,24

2,53

1,60

17,07

4,67

5,32

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,78

4,39

0,66

 

2,85

2,96

0,04

0,70

2,09

 

0,03

0,33

0,66

0,53

0,21

0,32

0,51

0,50

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hồ

An Bình

Đại Đồng Thành

Đình Tổ

Gia Đông

Hà Mãn

Hoài Thượng

Mão Điền

Nghĩa
Đạo

Ngũ Thái

Nguyệt
Đức

Ninh

Song
Hồ

Song
Liễu

Thanh Khương

Trạm
Lộ

Trí Quả

Xuân
Lâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

328,81

10,93

23,75

21,60

13,50

7,68

4,32

10,92

39,96

27,74

25,28

18,98

1,67

6,90

2,39

10,23

87,58

10,68

4,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,43

7,07

19,04

19,70

8,06

2,46

1,70

2,60

34,43

21,14

15,22

16,40

1,40

6,80

0,34

5,20

64,18

5,19

3,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

234,43

7,07

19,04

19,70

8,06

2,46

1,70

2,60

34,43

21,14

15,22

16,40

1,40

6,80

0,34

5,20

64,18

5,19

3,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,82

0,53

0,50

 

1,94

1,07

1,00

4,68

1,60

0,50

2,12

0,33

 

 

1,00

0,50

7,55

2,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,67

6,52

1,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

59,37

3,33

4,21

1,90

3,50

4,15

1,62

3,64

3,93

6,10

6,94

2,25

0,27

0,10

1,05

3,86

9,33

1,99

1,20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,92

1,50

15,80

4,00

1,38

1,80

7,50

1,00

2,30

0,87

4,10

2,60

 

2,05

 

7,20

6,30

0,22

22,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

8,80

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,50

 

 

 

 

 

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,37

1,30

1,70

4,00

1,38

 

 

1,00

 

0,27

2,00

2,00

 

2,00

 

0,20

6,30

0,22

 

 

Đất giao thông

DGT

10,60

 

1,00

1,50

1,00

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

1,00

 

0,20

3,90

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,98

0,30

 

1,50

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,50

 

 

 

 

 

 

 

2,30

0,60

1,00

0,60

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

25,35

 

14,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

11,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hồ

An Bình

Đại Đồng
Thành

Đình
Tổ

Gia Đông

Hà Mãn

Hoài Thượng

Mão Điền

Nghĩa Đạo

Ngũ Thái

Nguyệt
Đức

Ninh

Song
Hồ

Song
Liễu

Thanh Khương

Trạm Lộ

Trí Quả

Xuân Lâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

332,57

12,73

23,75

21,60

18,50

7,68

4,32

10,92

39,96

25,24

21,98

19,46

1,67

6,90

2,39

10,23

87,58

10,68

6,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

235,49

7,87

19,04

19,70

8,06

2,46

1,70

2,60

34,43

20,64

14,22

16,88

1,40

6,80

0,34

5,20

64,18

5,19

4,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

235,49

7,87

19,04

19,70

8,06

2,46

1,70

2,60

34,43

20,64

14,22

16,88

1,40

6,80

0,34

5,20

64,18

5,19

4,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,82

0,53

0,50

 

6,94

1,07

1,00

4,68

1,60

0,50

2,12

0,33

 

 

1,00

0,50

7,55

2,50

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,67

6,52

1,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

56,07

4,33

4,21

1,90

3,50

4,15

1,62

3,64

3,93

4,10

4,64

2,25

0,27

0,10

1,05

3,86

9,33

1,99

1,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,50

0,50

 

 

0,38

0,72

3,00

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2,50

 

 

4,00