ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 21/TTr-STP ngày 26 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ:
- 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật: Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh); Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 10 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực chứng thực, lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai;
- 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật: Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện); Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) được công bố tại Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 09 thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực chứng thực; phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở và 02 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực áp dụng tại cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai;
- 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật: Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã); Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) được công bố tại Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 11 thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực chứng thực; phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở và 24 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực áp dụng tại cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ các thông tin theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Một cửa) của Sở Tư pháp, khối 6 đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Không quy định | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
02 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Một cửa) của Sở Tư pháp, khối 6 đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Không quy định | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NCC-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ các thông tin theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Một cửa) của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
02 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Một cửa) của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Một cửa) của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
02 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Một cửa) của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
- 1 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng các biện pháp tư pháp hoặc các biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018 - 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 40/QĐ-BTP năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng các biện pháp tư pháp hoặc các biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018 - 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh