Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 664/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 24 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TUY PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2020;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 13 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Trường hợp trong quá trình thực hiện có sự khác biệt về nội dung giữa kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt thì phải kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chỉ đạo giải quyết.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4; 
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TUY PHONG
 (Kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị Trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

77.372,40

1.032,66

1.493,62

1.655,49

2.450,26

2.753,28

7.906,00

11.923,58

33.398,68

1.041,66

7.906,13

5.811,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

68.183,37

584,08

489,18

1.227,57

1.707,42

2.036,28

6.917,82

10.093,11

32.914,47

702,43

6.689,72

4.821,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.350,00

-

-

-

-

-

821,62

468,38

60,00

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.350,00

-

-

-

-

-

821,62

468,38

60,00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.632,57

406,58

93,14

577,18

714,93

632,87

979,94

1.893,59

54,64

286,95

794,10

198,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.807,22

63,58

337,43

515,67

254,08

816,02

712,09

1.330,78

379,01

89,79

987,93

320,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.296,00

-

-

94,70

363,84

326,64

3.240,37

2.200,83

17.494,45

-

2.413,23

3.161,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.977,00

-

-

-

103,10

141,06

1.125,52

4.197,36

14.826,37

-

1.738,30

845,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

706,73

13,92

55,56

40,02

87,55

19,69

-

2,17

-

314,67

16,97

156,18

1.8

Đất làm muối

LMU

760,99

-

-

-

68,09

-

-

-

-

11,02

679,03

2,85

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

652,86

100,00

3,05

-

115,83

100,00

38,28

-

100,00

-

60,16

135,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.936,82

408,07

898,00

245,26

674,72

482,54

670,07

854,17

464,23

198,01

1.123,62

918,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,95

6,88

11,78

1,50

0,07

0,78

-

-

-

26,03

5,00

2,91

2.2

Đất an ninh

CAN

4,97

2,23

0,05

-

-

-

0,69

-

-

-

-

2,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

149,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

149,98

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,39

-

-

-

56,55

-

17,84

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

819,96

26,79

462,73

29,39

14,39

216,81

3,56

3,56

-

3,32

22,95

36,46

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

310,73

10,35

9,98

1,15

18,53

2,29

21,66

52,20

-

4,63

25,87

164,07

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

209,32

-

-

-

-

-

0,80

208,52

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.247,78

132,13

164,37

75,32

129,13

141,21

223,91

235,89

49,31

50,50

509,70

536,31

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,31

-

-

0,10

-

0,19

-

0,02

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,74

-

1,74

-

-

-

-

24,75

-

-

-

8,25

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

650,44

-

-

74,33

110,95

39,68

90,41

91,48

13,04

66,44

77,36

86,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

322,81

171,32

151,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,99

12,05

0,76

0,83

0,40

0,16

0,45

2,41

0,47

0,56

1,40

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,78

2,36

0,52

1,16

0,17

0,11

0,26

-

-

-

-

0,20

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,86

1,77

2,38

1,82

1,23

12,16

1,73

0,06

-

0,16

2,55

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

676,81

1,25

28,24

28,71

320,19

58,89

135,65

8,71

10,36

8,07

26,13

50,61

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

157,08

3,50

6,65

23,00

9,94

1,95

-

9,92

-

16,07

86,05

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,76

0,15

0,68

0,06

0,16

0,10

0,37

0,68

0,03

0,28

0,12

0,13

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

7,15

4,50

0,58

0,76

-

-

0,45

-

-

0,16

-

0,70

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,96

1,49

1,14

0,27

2,44

1,03

2,61

0,27

-

0,78

2,41

0,52

2.24

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

717,47

27,75

54,91

4,18

0,64

-

167,57

215,70

124,52

17,35

79,20

25,65

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

433,58

3,55

-

2,68

9,93

7,18

2,11

-

266,50

3,66

134,90

3,07

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.252,21

40,51

106,44

182,66

68,12

234,46

318,11

976,30

19,98

141,22

92,79

71,62

 

PHỤ BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2020 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị Trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..()

(5)

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

788,16

5,82

31,50

15,36

74,50

39,85

165,97

99,87

34,52

2,35

204,58

113,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

788,16

5,82

31,50

15,36

74,50

39,85

165,97

99,87

34,52

2,35

204,58

113,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,41

 

 

0,05

 

 

3,17

11,62

 

0,20

0,37

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,41

 

 

0,05

 

 

3,17

11,62

 

0,20

0,37

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

226,91

5,82

5,56

9,81

8,63

29,85

58,60

31,08

1,11

2,15

59,41

14,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

431,99

 

9,14

5,50

59,60

10,00

104,20

51,67

 

 

94,80

97,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,17

 

16,80

 

 

 

 

5,50

 

 

 

1,87

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

89,68

 

 

 

6,27

 

 

 

33,41

 

50,00

 

 

PHỤ BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị Trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.554,80

38,73

512,00

66,31

96,90

161,92

175,07

100,61

34,77

5,58

236,11

126,80

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

22,00

 

 

5,05

 

 

4,16

11,62

 

0,80

0,37

 

 

Trong đó:Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,00

 

 

5,05

 

 

4,16

11,62

 

0,80

0,37

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

433,52

29,33

28,64

53,46

18,13

104,48

66,51

31,62

1,16

4,53

75,19

20,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

978,43

9,40

466,56

7,80

65,50

57,44

104,40

51,87

0,20

0,25

110,55

104,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

24,17

 

16,80

 

 

 

 

5,50

 

 

 

1,87

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

89,68

 

 

 

6,27

 

 

 

33,41

 

50,00

 

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

7,00

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.397,90

 

401,92

10,00

31,62

11,00

248,85

320,75

212,58

 

108,43

52,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

587,07

 

 

 

 

 

244,64

223,85

28,58

 

50,00

40,00

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

608,58

 

401,92

10,00

31,62

11,00

4,21

78,65

 

 

58,43

12,75

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

202,25

 

 

 

 

 

 

18,25

184,00

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị Trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

1.122,30

63,97

6,65

102,70

60,40

379,50

223,05

71,47

9,00

100,59

27,31

77,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

900,51

44,20

 

100,00

57,72

339,00

200,00

50,00

9,00

79,79

20,80

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,00

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

559,00

 

 

100,00

 

150,00

200,00

50,00

9,00

50,00

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,79

 

 

 

 

 

 

 

 

29,79

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

207,22

44,20

 

 

57,72

89,00

 

 

 

 

16,30

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

221,79

19,77

6,65

2,70

2,68

40,50

23,05

21,47

 

20,80

6,51

77,66

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,25

 

 

 

 

 

11,25

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

47,09

 

 

 

2,68

40,50

 

 

 

 

3,91

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,57

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,57

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

51,65

12,20

 

2,70

 

 

11,80

1,55

 

20,80

2,60

 

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,00

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,57

2,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,09

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,57

 

6,65

 

 

 

 

9,92