- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 665/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, KINH TẾ TRANG TRẠI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 632/TTr-SNN ngày 17/5/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; thủ tục hành chính đặc thù hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp, kinh tế trang trại thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Kèm theo:
1. Phục lục 1: Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ;
2. Phụ lục 2: Danh mục và nội dung thủ tục hành chính đặc thù hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp, kinh tế trang trại.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triền nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin Dịch vụ công tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung tâm hành chính công tỉnh, cơ quan có liên quan niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, rà soát xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh theo quy định.
Thời hạn hoàn thành trước 22/6/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
| Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | Thời gian, trình tự thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) |
1 | 1.008126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chỉ tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 21/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 34 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Trình tự, quy trình thực hiện theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ nông nghiệp và PTNT) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | Tồ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ | Phí thẩm định đánh giá điều kiện thực tế 5.700.000 đồng (Kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí trên. Từ ngày 1/01/2022 trở đi áp dụng mức thu phí theo biểu mức phí kèm theo Thông tư 24/2021/TT-BTC).
|
2 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chỉ tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 21/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 4 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Trình tự, quy trình thực hiện theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ nông nghiệp và PTNT) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | Tồ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ | Mức phí 250.000 đồng (Kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí trên. Từ ngày 1/01/2022 trở đi áp dụng mức thu phí theo biểu mức phí kèm theo Thông tư 24/2021/TT-BTC). |
3 | 1.008128 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chỉ tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 21/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 34 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Trình tự, quy trình thực hiện theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ nông nghiệp và PTNT) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | Tồ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ | Phí thẩm định 2.300.000 đồng (Kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí trên. Từ ngày 1/01/2022 trở đi áp dụng mức thu phí theo biểu mức phí kèm theo Thông tư 24/2021/TT-BTC).
|
4 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chỉ tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 21/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 4 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Trình tự, quy trình thực hiện theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ nông nghiệp và PTNT) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | Tồ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ | 250.000 đồng (Kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021 áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí trên. Từ ngày 1/01/2022 trở đi áp dụng mức thu phí theo biểu mức phí kèm theo Thông tư 24/2021/TT-BTC). |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Số hồ sơ, thủ tục | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Văn bản QPPL quy định |
1 | 2.000607.000.00.00.H05 | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | Chăn nuôi và Thú y
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Bắc Ninh | Quyết định số 970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
2 | 1.004399.000.00.00.H05
| Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi
| Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
3 | 1.003887.000.00.00.H05 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | Chi cục Thủy lợi | Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
PHỤ LỤC 2
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP; HỔ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRANG TRẠI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 147/2018/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2018 CẤP HUYỆN | |
1 | Hỗ trợ sản xuất giống lúa nguyên chủng và cây trồng khác | 1-12 |
2 | Hỗ trợ sản xuất cây trồng có giá trị kinh tế cao tập trung | 13-25 |
3 | Hỗ trợ giống các vùng sản xuất lúa năng suất cao, chất lượng cao tập trung | 26-39 |
4 | Hỗ trợ công chỉ đạo, nghiệm thu, chi trả hỗ trợ sản xuất | 40-43 |
5 | Hỗ trợ mua gà, vịt giống bố mẹ hậu bị | 44-51 |
6 | Hỗ trợ xử lý chất thải chăn nuôi | 52-57 |
7 | Hỗ trợ chọn tạo nuôi giữ và phát triển đàn giống gà Hồ | 58-66 |
8 | Hỗ trợ kinh phí mua giống cá bố mẹ để bổ sung, thay thế đàn cá bố mẹ | 67-72 |
9 | Hỗ trợ sản xuất an toàn thực phẩm | 73-81 |
10 | Hỗ trợ tập trung tích tụ ruộng đất để sản xuất hàng hóa | 82-85 |
11 | Hỗ trợ các tổ chức cá nhân để xây dựng các vùng, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ và chương trình OCOP | 86-91 |
12 | Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân để xây dựng nhà màng, nhà lưới, nhà kính có các dự án, phương án không nằm trong các vùng, khu nông nghiệp công nghệ cao | 92-100 |
13 | Hỗ trợ máy móc thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm và bảo vệ môi trường sản xuất nông nghiệp | 101-107 |
14 | Hỗ trợ tiêu thụ nông sản | 108-111 |
15 | Hỗ trợ mua thiết bị lạnh và giá để hàng chuyên dùng để bán nông sản | 112-120 |
16 | Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm | 121-125 |
17 | Hỗ trợ kinh phí dán tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp | 126-134 |
18 | Hỗ trợ công tác tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triểm lãm về nông nghiệp trong nước và quốc tế | 135-137 |
19 | Hỗ trợ xây dựng mô hình | 138-148 |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2020/NQ-HĐND NGÀY 17/7/2020 | |
1 | Hỗ trợ lãi suất vay từ ngân hàng thương mại | 149-154 |
2 | Hỗ trợ tập trung đất đai | 155-159 |
3 | Hỗ trợ trang trại chăn nuôi | 160-165 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương