ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 05 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015,
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-STNMT ngày 12/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 06/11/2013:
1. Điều chỉnh giảm diện tích quy hoạch sử dụng các loại đất tại các xã của huyện Nho Quan như sau:
- Đất trang trại tại xã Phú Lộc: 2,8ha.
- Đất ở tại 7 xã: Sơn Lai, Gia Lâm, Gia Thủy, Văn Phú, Văn Phong, Sơn Hà, Thạch Bình: 13,03ha.
- Đất y tế tại 2 xã: Gia Thủy, Gia Tường: 0,47ha.
- Đất nghĩa trang tại 2 xã: Văn Phú, Lạng Phong: 0,9ha.
- Đất cơ sở văn hóa tại 7 xã: Gia Tường, Quảng Lạc, Thượng Hòa, Cúc Phương, Sơn Lai, Xích Thổ, Sơn Hà: 1,16ha.
- Đất sản xuất kinh doanh tại xã Gia Tường: 2,22ha.
2. Điều chỉnh tăng diện tích quy hoạch sử dụng các loại đất tại các xã của huyện Nho Quan như sau:
- Đất trang trại tại xã Lạc Vân: 2,8ha.
- Đất ở tại 6 xã: Gia Lâm, Phú Lộc, Văn Phú, Văn Phong, Sơn Hà, Thạch Bình: 11,99 ha.
- Đất y tế tại xã Sơn Hà: 0,42 ha.
- Đất nghĩa trang tại xã Văn Phú: 0,89 ha.
- Đất cơ sở văn hóa tại 3 xã: Văn Phú, Đức Long, Gia Tường: 1,12 ha.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại 2 xã: Sơn Lai, Gia Lâm: 2,22 ha.
(Có bảng thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quy hoạch, sử dụng đất tại khu vực được điều chỉnh theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND huyện Nho Quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 HUYỆN NHO QUAN
(Kèm theo quyết định số: 666/QĐ-UBND ngày 24/05/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Stt | Tên công trình | Địa điểm | Quy hoạch đã được phê duyệt | Quy hoạch đề nghị Điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||
Tổng diện tích | Sử dụng từ loại đất | Tổng diện tích | Sử dụng từ loại đất | ||||||||||
Đất nông nghiệp | Đất Phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | Đất nông nghiệp | Đất Phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất NN còn lại | Đất trồng lúa | Đất NN còn lại | ||||||||||
1 | Điều chỉnh Quy hoạch tăng diện tích các công trình |
|
|
|
|
|
| 19,44 | 14,78 | 3,02 | 0,2 | 1,44 |
|
a | Đất trang trại |
|
|
|
|
|
| 2,8 | 2 | 0 | 0 | 0,8 |
|
1 | QH Trang trại tổng hợp | Xã Lạc Vân |
|
|
|
|
| 2,8 | 2 |
|
| 0,8 |
|
b | Đất ở |
|
|
|
|
|
| 11,99 | 11,09 | 0,8 | 0,1 | 0 |
|
2 | Quy hoạch đất ở thôn 1 | Xã Gia Lâm |
|
|
|
|
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
3 | Quy hoạch đất ở thôn 10 | Xã Gia Lâm |
|
|
|
|
| 1,6 | 1,5 |
| 0,1 |
|
|
4 | QH đất ở khu Đồng Vàng trên | Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
| 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
5 | QH đất ở khu Vườn Lang trong | Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
6 | QH đất ở khu đối diện nhà máy gạch | Xã Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
7 | QH đất ở khu Cầu Sang | Xã Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
8 | QH đất ở khu Cầu Nang trên | Xã Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
9 | QH đất ở khu Cầu Lao | Xã Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
10 | QH đất ở khu Cầu Liệu trên | Xã Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
11 | QH đất khu Đông Phương Hồng | Xã Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
12 | QH đất ở khu ông Quán đường 7 đi Trại Rào | Xã Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
13 | QH đất ở khu nền Sào Đồng | Xã Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,8 | 0,8 |
|
|
|
|
14 | Đất ở thôn Ngãi | Xã Văn Phong |
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
15 | Đất ở thôn Hói Thượng Đồng | Xã Văn Phong |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
16 | Đất ở An Thượng | Xã Văn Phong |
|
|
|
|
| 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
17 | Đất ở thôn Thượng Đồng | Xã Văn Phong |
|
|
|
|
| 0,3 |
| 0,3 |
|
|
|
18 | Đất ở thôn Chát-Trung Đông | Xã Văn Phong |
|
|
|
|
| 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
19 | QH đất ở Cầu Giác đến nhà ông Hiệu | Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
| 0,7 | 0,7 |
|
|
|
|
20 | QH đất ở Trung Thanh bám SVĐ xã | Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
21 | QH đất ở thôn Đồi Mây | Xã Thạch Bình |
|
|
|
|
| 1,8 | 1,8 |
|
|
|
|
22 | QH đất ở thôn Lài | Xà Thạch Bình |
|
|
|
|
| 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
c | Đất y tế |
|
|
|
|
|
| 0,42 | 0,42 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng trạm y tế xã Sơn Hà | Sơn Hà |
|
|
|
|
| 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
d | Đất nghĩa trang |
|
|
|
|
|
| 0,89 | 0,89 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa Sào Lâm | Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
e | Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
| 1,12 | 0,38 | 0 | 0,1 | 0,64 |
|
1 | Nhà văn hóa các thôn Phú Cường, Thống Nhất, Sơn Lũy | Đức Long |
|
|
|
|
| 0,29 | 0,05 |
|
| 0,24 |
|
2 | Nhà văn hóa các thôn Đầm Bái, An Nội | Gia Tường |
|
|
|
|
| 0,4 |
|
|
| 0,4 |
|
3 | Nhà văn hóa các thôn Sào Lâm, Thành Nam, Tân Thành | Văn Phú |
|
|
|
|
| 0,43 | 0,33 |
| 0,1 |
|
|
f | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| 2,22 | 0 | 2,22 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án cơ sở may Xuân Hải | Sơn Lai |
|
|
|
|
| 2 |
| 2 |
|
|
|
2 | Cơ sở sản xuất gốm | Gia Lâm |
|
|
|
|
| 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
II | Điều chỉnh Quy hoạch giảm diện tích các công trình |
| 29,34 | 17,99 | 8,43 | 0,38 | 2,54 | 20,58 | 15,12 | 4,19 | 0,28 | 0,99 |
|
a | Đất trang trại |
| 5,6 | 4 | 0 | 0 | 1,6 | 2,8 | 2 | 0 | 0 | 0,8 |
|
1 | QH Trang trại chăn nuôi thả các Chùa Tiếu-thôn Thống Nhất | Xã Phú Lộc | 5,6 | 4 |
|
| 1,6 | 2,8 | 2 |
|
| 0,8 |
|
b | Đất ở |
| 17,21 | 11,95 | 4,31 | 0,2 | 0,75 | 13,03 | 11,08 | 1,85 | 0,1 | 0 |
|
1 | Quy hoạch đất ở khu Đồi Cạc | Xã Sơn Lai | 0,2 |
|
| 0,2 |
| 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
2 | Quy hoạch đất ở thôn 2 | Xã Gia Lâm | 2,34 | 1,63 | 0,71 |
|
| 1,63 | 1,63 |
|
|
|
|
3 | Quy hoạch đất ở thôn 4 | Xã Gia Lâm | 2,3 | 0,7 | 1,6 |
|
| 0,7 | 0,7 |
|
|
|
|
4 | Quy hoạch đất ở thôn 1 | Xã Gia Lâm | 0,5 |
| 0,5 |
|
| 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
5 | QH đất ở theo trục đường từ thôn Ngọc Sơn đến Gia Tường | Xã Gia Thủy | 1,62 | 1,62 |
|
|
| 1,62 | 1,62 |
|
|
|
|
6 | QH đất ở thôn Tân Thành | Xã Văn Phú | 0,54 | 0,54 |
|
|
| 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
7 | QH đất ở từ ông Chung đến đền Hiền Lương | Xã Văn Phú | 0,44 | 0,44 |
|
|
| 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
8 | QH đất ở từ đường 12B đến thôn Phượng Các | Xã Văn Phú | 0,6 | 0,6 |
|
|
| 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
9 | QH đất ở từ Bờ Lũy đến Cửa Nhà | Xã Văn Phú | 0,72 | 0,72 |
|
|
| 0,72 | 0,72 |
|
|
|
|
10 | QH đất ở từ Sụ Bản đến ông Huệ | Xã Văn Phú | 0,9 | 0,9 |
|
|
| 0,9 | 0,9 |
|
|
|
|
11 | Đất ở thôn An Thượng | Xã Văn Phong | 0,44 | 0,44 |
|
|
| 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
12 | Đất ở thôn Cầu Mơ | Xã Văn Phong | 0,5 | 0,5 |
|
|
| 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
13 | Đất ở thôn Hói Thượng Đồng | Xã Văn Phong | 0,44 | 0,44 |
|
|
| 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
14 | Đất ở thôn Thượng Đồng | Xã Văn Phong | 0,3 | 0,15 | 0,15 |
|
| 0,3 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
15 | Đất ở thôn Chát-Trung Đông | Xã Văn Phong | 0,3 | 0,3 |
|
|
| 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
16 | QH đất ở từ Bưu điện đến làng Đồng Tâm | Xã Sơn Hà | 1,83 | 0,63 | 1,2 |
|
| 1,83 | 0,63 | 1,2 |
|
|
|
17 | QH đất ở thôn Lạc Bình 2 | Xã Thạch Bình | 0,4 | 0,4 |
|
|
| 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
18 | QH đất ở thôn Phú Thịnh | Xã Thạch Bình | 0,83 | 0,68 | 0,15 |
|
| 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
19 | QH đất ở thôn Tân Thành | Xã Thạch Bình | 0,85 | 0,1 |
|
| 0,75 | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
20 | QH đất ở thôn Đồi Bờ | Xã Thạch Bình | 0,25 | 0,25 |
|
|
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
21 | QH đất ở thôn Liên Phương | Xã Thạch Bình | 0,4 | 0,4 |
|
|
| 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
22 | QH đất ở thôn Thạch La | Xã Thạch Bình | 0,51 | 0,51 |
|
|
| 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
c | Đất y tế |
| 0,47 | 0,47 | 0 | 0 | 0 | 0,47 | 0,47 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | QH xây dựng trạm y tế địa điểm mới | Gia Thủy | 0,32 | 0,32 |
|
|
| 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng trạm y tế Gia Tường | Gia Tường | 0,15 | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
d | Đất nghĩa trang |
| 0,9 | 0,9 | 0 | 0 | 0 | 0,9 | 0,9 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa khu vực Gò Cao | Văn Phú | 0,25 | 0,25 |
|
|
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
2 | QH nghĩa trang, nghĩa địa khu Đồng Quan Cao | Lạng Phong | 0,65 | 0,65 |
|
|
| 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
e | Đất văn hóa |
| 1,16 | 0,67 | 0,12 | 0,18 | 0,19 | 1,16 | 0,67 | 0,12 | 0,18 | 0,19 |
|
1 | QH xây dựng NVH trung tâm | Gia Tường | 0,15 | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
2 | Xây dựng NVH thôn Quảng Cư | Quảng Lạc | 0,06 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
3 | QH nhà văn hóa 5 thôn | Thượng Hòa | 0,2 | 0,1 |
|
| 0,1 | 0,2 | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
4 | QH nhà văn hóa thôn Đồng Tâm | Cúc Phương | 0,09 | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
5 | QH nhà văn hóa thôn Đồng Quân | Cúc Phương | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
|
6 | QH nhà văn hóa Đồng Bót | Cúc Phương | 0,09 | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
7 | QH nhà văn hóa thôn Làng Vẻo | Sơn Lai | 0,12 | 0,12 |
|
|
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
8 | QH nhà văn hóa thôn Trảng | Sơn Lai | 0,12 |
| 0,12 |
|
| 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
9 | QH nhà văn hóa Thôn Đại Hòa | Xích Thổ | 0,18 |
|
| 0,18 |
| 0,18 |
|
| 0,18 |
|
|
10 | Qh nhà văn hóa thôn Trung Thành | Sơn Hà | 0,06 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
f | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2,22 | 0 | 2,22 | 0 | 0 |
|
1 | Khu tiểu thủ công nghiệp Gia Tường | Gia Tường | 4 |
| 4 |
|
| 2,22 |
| 2,22 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 362/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 360/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1864/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 7 Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 362/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 360/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 1864/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 7 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định