ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị, gồm có 33 thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | |||||
1. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh. 2.002217.000.00.00.H50 | 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tuyến/BCCI | Không quy định | - Luật Giá số 11/2012/QH13; - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
2. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh 1.006241.000.00.00.H50 | 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tuyến/BCCI | Không quy định | - Luật Giá số 11/2012/QH13; - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |||||
3. | Quyết định Điều chuyển tài sản công 1.005422.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCl | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
4. | Quyết định bán tài sản công 1.005423.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
5. | Quyết định thanh lý tài sản công 1.005426.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
6. | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. 1.006343.000.00.00.H50 | 30 ngày kể từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ của đơn vị quản lý công trình. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
7. | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. 1.006344.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
8. | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất 1.006216.000.00.00.H50 | 45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/trực tuyến/BCCI | Không quy định | - Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/06/2017. - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ |
9. | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung 1.006339.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/05/2013 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
10. | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh 1.005428.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCl | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
11. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công 1.005429.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
12. | Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc 1.005432.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
13. | Thủ tục xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. 1.005433.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCl | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
14. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị 1.005417.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ: - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
15. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh. 1.005419.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
16. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước 1.005420.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
17. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, d và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh. 1.005421.000.00.00.H50 | 60 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
18. | Quyết định tiêu hủy tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh. 1.005427.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ: - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
19. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội 2.002173.000.00.00.H50. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCl | Không quy định | Nghị định 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ. |
20. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Thường trực HĐND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh 1.005416.000.00.00.H50 | 60 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
21. | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới 1.006416.000.00.00.H50 | 20 ngày, kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Quyết định 23/2015/QĐ-TTg ngày 26/06/2015 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư 183/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính |
22. | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước 1.006218.000.00.00.H50 | 14 Ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCl | Không quy định | - Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/06/2017. - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định 29/2018/NĐ-CP ngày 05/03/2018 của Chính phủ |
23. | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lắp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên 1.006219.000.00.00.H50 | 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCl | Không quy định | - Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/06/2017. - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định 29/2018/NĐ-CP ngày 05/03/2018 của Chính phủ |
24. | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu 1.006220.000.00.00.H50 | 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/06/2017. - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định 29/2018/NĐ-CP ngày 05/03/2018 của Chính phủ |
25. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê 1.005430.000.00.00.H50 | 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
26. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết 1.005431.000.00.00.H50 | 120 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
27. | Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý 1.005415.000.00.00.H50 | 90 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp | Không quy định | Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày 5/09/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
28. | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. 1.006345.000.00.00.H50 | 30 ngày kể từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ của đơn vị quản lý công trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính |
29. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản từ kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp 1.006221.000.00.00.H50 | 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Khoa học và công nghệ) | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | Nghị định 70/2018/NĐ-CP ngày 17/05/2018 của Chính phủ |
30. | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ 1.006222.000.00.00.H50 | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Khoa học và công nghệ) | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | Nghị định 70/2018/NĐ-CP ngày 17/05/2018 của Chính phủ |
III | LĨNH VỰC BẢO HIỂM | |||||
31. | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước 2.002169.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trực tiếp/BCCI | Không quy định | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm ngày 24/11/2010 - Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000 |
32. | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005411.000.00.00.H50 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trực tiếp/BCCl | Không quy định | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm ngày 24/11/2010 - Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000 |
IV | LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH | |||||
33. | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách 2.002206.000.00.00.H50 | - Trường hợp nộp trực tiếp/BCCl: 03 ngày làm việc. - Trường hợp nộp trực tuyến: 02 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị | Trực tiếp/trực tuyến/BCCI | Không quy định | - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính |
Tổng cộng: 33 TTHC
- 1 Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội