ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2004/QĐ-UB | Hưng Yên, ngày 28 tháng 06 năm 2004 |
VỀ MỨC THU THỦY LỢI PHÍ TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi”;
Căn cứ Quyết định số 46/2003/ QĐ-UB ngày 22/7/2003 của UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ nội dung cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh ngày 14/6/2004;
Xét đề nghị của liên ngành Tài chính - Nông nghiệp và PTNT - Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 111/TT-LN ngày 28/5/2004 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 178/CV-NN ngày 25/6/2004 về việc xin điều chỉnh 2 mục 4 và 5 Quyết định số 65/2004/QĐ-UB ngày 23/6/2004 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu thủy lợi phí 1 ha trên địa bàn tỉnh Hưng Yên cho các Công ty KTCT thủy lợi (gọi tắt là Công ty) và Hợp tác xã dịch vụ (gọi tắt là HTX như sau):
Đơn vị tính: Đồng
TT | Thời vụ và biện pháp tưới tiêu | Tổng mức | Trong đó | |
Mức thu của C.ty | Mức thu của HTX | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Vụ đông xuân |
|
|
|
1 | Tưới lúa |
|
|
|
| - Bơm điện của Công ty | 621.000 | 526.000 | 95.000 |
| - Bơm điện của HTX | 621.000 | 215.000 | 406.000 |
| - Công ty bơm điện cấp nguồn cho nông dân bơm, tát | 463.000 | 368.000 | 95.000 |
| - Tạo nguồn cho nông dân bơm, tát | 310.000 | 215.000 | 95.000 |
2 | Tưới mạ, màu, cây công nghiệp, cây vụ đông |
|
|
|
| - Bơm điện của công ty | 287.000 | 239.000 | 48.000 |
| - Bơm điện của HTX | 287.000 | 96.000 | 191.000 |
| - Công ty bơm điện cấp nguồn cho nông dân bơm, tát | 215.000 | 167.000 | 48.000 |
| - Tạo nguồn cho nông dân bơm, tát | 144.000 | 96.000 | 48.000 |
II | Vụ mùa |
|
|
|
1 | Tưới tiêu cho lúa |
|
|
|
| - Công ty bơm điện tưới tiêu | 549.000 | 454.000 | 95.000 |
| - HTX bơm điện tưới tiêu | 549.000 | 144.000 | 405.000 |
| - Tưới bằng bơm điện HTX, tiêu bằng bơm điện công ty | 549.000 | 287.000 | 262.000 |
| - Tưới bơm điện công ty cấp nguồn cho nông dân bơm, tát, tiêu bơm điện công ty | 465.000 | 370.000 | 95.000 |
| - Tưới tạo nguồn cho nông dân bơm, tát, tiêu bằng bơm điện công ty | 358.000 | 263.000 | 95.000 |
| -Tưới bằng bơm điện công ty, tiêu bằng bơm điện HTX | 549.000 | 335.000 | 214.000 |
| - Tưới tạo nguồn cho nông dân bơm tát, tiêu bằng bơm điện HTX | 358.000 | 144.000 | 214.000 |
| - Tưới bằng bơm điện công ty, tiêu tự chảy | 406.000 | 335.000 | 71.000 |
| - Tưới bằng bơm điện của HTX, tiêu tự chảy | 406.000 | 144.000 | 262.000 |
| - Tưới tạo nguồn cho nông dân bơm tát, tiêu tự chảy | 215.000 | 144.000 | 71.000 |
| - Tưới bằng bơm điện của công ty cho nông dân bơm tát, tiêu bằng bơm điện của HTX | 465.000 | 251.000 | 214.000 |
| - Tưới nước sông Hồng, tiêu bằng bơm điện công ty | 214.000 | 119.000 | 95.000 |
2 | Tưới mạ, màu |
|
|
|
| - Bơm điện của công ty | 263.000 | 215.000 | 48.000 |
| - Bơm điện của HTX | 263.000 | 72.000 | 191.000 |
| - Công ty bơm điện cấp nguồn cho nông dân bơm, tát | 199.000 | 151.000 | 48.000 |
| - Tạo nguồn cho nông dân bơm, tát | 120.000 | 72.000 | 48.000 |
III | Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu: mức thu như mức thu tưới cây vụ đông |
|
|
|
IV | Nuôi trồng thủy sản | 2.000.000 | 1.500.000 | 500.000 |
V | Tiêu thoát nước khu công nghiệp | 1.370.000 | 1.370.000 |
|
VI | Công ty bơm điện 2 cấp |
|
|
|
| - Thu cấp thứ nhất như quy định ở trên và tiền điện thực tế tiêu thụ của cấp thứ hai |
|
|
|
Điều 2. Mức thu nói tại Điều 1 được áp dụng từ vụ chiêm xuân năm 2004. Các quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao cho Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với UBND các huyện, thị xã chỉ đạo các Công ty KTCT thủy lợi triển khai tới các xã và toàn bộ nông dân trong tỉnh để thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 65/2004/QĐ-UB ngày 23/6/2004 của UBND tỉnh. Ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc Công ty KTCT thủy lợi các huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2015 ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước; Quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước, kinh phí cấp bù thủy lợi phí từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2015 ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước; Quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước, kinh phí cấp bù thủy lợi phí từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai