Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2006/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 15 tháng 03 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, CHỈ GIỚI XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNGTRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHƯỚC VĨNH, HUYỆN PHÚ GIÁO, TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

- Xét Tờ trình số 132/TT-UB ngày 13/07/2005 của UBND huyện Phú Giáo và Tờ trình số 350/TTr-XD ngày 10/03/2006 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc xin phê duyệt điều chỉnh quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay ban hành quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương, bao gồm 37 tuyến (kèm theo bảng quy định).

Điều 2: Quy định này là căn cứ để các ngành chức năng của tỉnh và địa phương thực hiện quản lý quy hoạch và quản lý xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ.

Điều 3: Giao cho chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phú Giáo chủ trì, phối hợp cùng các ngành, địa phương có liên quan tổ chức công bố công khai để nhân dân biết và thực hiện.

Điều 4: Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông - Vận tải, Tài nguyên - Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phú Giáo và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này thay thế quyết định số 142/2000/QĐ-UB ngày 20/09/2000 của UBND tỉnh Bình Dương và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c)

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

BẢNG QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHỈ GIỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN PHƯỚC VĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 67/2006/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 03 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương).

Số TT

Tên đường

Giới hạn tuyến

Chỉ giới

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

Đường đỏ

Xây dựng

Trái

Phải

Trái

Phải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đường nhánh bố mua

giáp Bố Mua (21)

giáp đường bến Sạn

8,50

8,50

12,50

12,50

 

2

Đường Bến sạn

giáp ĐT.741 (22)

giáp Suối Bến sạn

10,50

10,50

10,50

10,50

 

3

Đường nhà 3 Sơn

giáp đường bến Sạn

giáp Bố Mua (21)

7,00

7,00

10,00

10,00

 

4

Đường Huê Linh

giáp ĐT.741 (22)

giáp ngã 3 Huê Linh

7,25

7,25

11,25

11,25

 

5

Đường Phước Tiến

giáp ĐT.741 (22)

giáp nhánh Bố Mua

9,50

9,50

14,50

14,50

 

6

Đường khu phố 2

a.giáp Tự Do (21)

giáp nhà ông Thắng

7,50

7,50

7,50

7,50

 

 

 

b.giáp nhà ô. Thắng

giáp nhà ông Quý

11,25

11,25

14,25

11,25

 

7

Thánh Vinh Sơn

giáp Tự Do (21)

giáp nhà ông Quý

10,00

10,00

10,00

10,00

 

8

Tổ 2, khu phố 1

giáp Tự Do (21)

giáp thánh Vinh Sơn

10,25

10,25

10,25

10,25

 

9

Đường Năm Đồ

giáp Tự Do (21)

giáp cống lớn

8,00

8,00

8,00

8,00

 

 

 

giáp cống Lớn

giáp Tự Do (21)

8,00

8,00

8,00

8,00

 

10

Đường cửa Nam chợ

giáp Tự Do (21)

giáp đường cửa Tây (13)

6,50

*

6,50

*

* dự án ĐT

11

Đường cửa Bắc chợ

giáp Tự Do (21)

giáp đường cửa Tây (13)

*

6,50

*

6,50

* dự ánĐT

12

Đường Đội CTCC

giáp Tự Do (21)

giáp đường Năm Đồ (9)

*

6,50

*

6,50

* dự ánĐT

13

Đường cửa Tây chợ

đường Năm Đồ (9)

giáp đường Đội CT (12)

6,50

6,50

6,50

6,50

 

14

Khu lương thực

giáp Tự Do (21)

nhà ông Thưởng

6,00

9,00

6,00

9,00

 

15

Đường đôi (Đ3)

giáp ĐT.741 (22)

giáp nhà bảo tàng

15,00

15,00

15,00

15,00

 

16

Đường Suối Bảy Kiết

giáp ĐT.741 (22)

giáp suối Bảy Kiết

7,00

7,00

13,00

13,00

 

17

Đường bà Thái

giáp ĐT.741 (22)

giáp đường suối Bảy Kiết

7,00

7,00

13,00

13,00

 

18

Đường Tám Ngưng

giáp ĐT.741 (22)

nhà bà Quyên

7,00

7,00

13,00

13,00

 

19

Bào Ao-k4 (VĐ Tây)

 giáp ĐT.741 (22)

giáp ngã 3 Lễ Trang

7,00

7,00

13,00

13,00

 

20

Đường Bố Mua

 giáp ĐT.741 (22)

giáp đường bến Sạn (2)

9,50

9,50

16,00

16,00

 

21

Đường Tự Do

 giáp ĐT.741 (22)

giáp cầu Lễ Trang

10,50

10,50

10,50

10,50

 

 

 

a. cầu Vàm Vá

giáp đường Tự Do

20,00

20,00

20,00

20,00

 

22

ĐT. 741

b. giáp lộ Tự Do

giáp Nguyễn Tường Tam (24)

18,00

18,00

18,00

18,00

 

 

 

c.Nguyễn Tường Tam

giáp cống Nước Vàng

20,00

20,00

20,00

20,00

 

23

Đường nhà máy nước

trường Mẫu giáo

giáp Tự Do (21)

10,50

10,50

10,50

10,50

 

24

Nguyễn Tường Tam

giáp ĐT.741 (22)

giáp Tự Do (21)

10,50

10,50

10,50

10,50

 

25

Tuyến số 7

giáp đường số 1

giáp ngã 3 nhà ô.Thắng

10,50

10,50

10,50

10,50

 

26

Đường vành đai Đông

giáp ngã 3 nhà ô.Sơn

giáp ngã 4 Bố Mua

8,50

8,50

13,00

13,00

 

27

Đường Sáu Mạng

 giáp ĐT.741 (22)

giáp ngã 3 ông Lừng

8,50

8,50

13,00

13,00

 

28

Đường khu phố 5

a) giáp ĐT.741(22)

giáp đ. Huê linh

9,25

9,25

11,25

11,25

 

 

 

b) giáp đường Huê linh

 Trung tâm Y tế

6,50

6,50

6,50

6,50

 

29

Đường khu phố 1

giáp đường Tự Do

giáp đường cửa Tây chợ

6,00

6,00

6,00

6,00

 

30

Đường khu phố 2

giáp tuyến 7

xưởng cưa ông Lưu

6,00

6,00

6,00

6,00

 

31

Đường vành đai khu 1

Tiểu học Ph. Vĩnh

giáp ngã 3 cầu Lễ Trang

8,50

8,50

8,50

8,50

 

32

Đường D60 (Đ1)

giáp ĐT.741 (22)

 giáp ngã 3 cống Mới

11,25

11,25

11,25

11,25

 

33

Đường tuyến số 14

giáp ĐT.741 (22)

 giáp đường ra sân bay

9,50

9,50

9,50

9,50

 

34

Đường ranh nội ô

giáp đường KP 5 (28)

giáp Bố Mua (20)

10,50

10,50

10,50

10,50

 

35

Đường đi sân bay

nhà máy nước

giáp sân bay

11,25

11,25

11,25

11,25

 

36

Đường số 17

 giáp Đ1

giáp Nguyễn Tường Tam (24)

9,50

9,50

9,50

9,50

 

37

Tuyến số 6

giáp tuyến 5

giáp Đ1

9,50

9,50

9,50

9,50